Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Listening (trang 100) - Friends plus

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Vocabulary and Listening (trang 100) trong Unit 8: Going away ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 480 21/07/2023


Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary and Listening (trang 100)

1 (trang 100 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 8 Vocabulary and Listening (trang 100)

Hướng dẫn làm bài

1. rainy, cloudy

2. hot, sunny

3. cold, snowy, icy

4. foggy, cloudy, cold

Hướng dẫn dịch

1. có mưa, có mây

2. nóng, có nắng

2. lạnh, có tuyết, có băng

4. có sương mù, có mây, lạnh

2 (trang 100 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the texts with some of the words in exercise 1.

( Hoàn thành đoạn văn với các từ ở bài 1)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 8 Vocabulary and Listening (trang 100)

Đáp án

1. rainy

2. hot

3. cold

4.icy

5. windy

6. foggy

7. stormy

 

Hướng dẫn dịch

Nơi ẩm ướt nhất

Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những  nơi ẩm ướt nhất thế giới. Cái này nhỏ đầy mưa ở Ấn Độ  có khoảng 12,000mm mưa mỗi năm.

Nơi khô nhất thế giới

Thung lũng chết ở California là là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất là 56.70C vào năm 1913. Mặc dù nó có thể nóng, nó cũng có thể lạnh vào ban đêm với nhiệt độ dưới 00C.

Nơi lạnh nhất

Trạm Vostok ở Nam Cực có thể là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nhiệt độ thấp nhất khoảng dưới -89,20C vào năm 1983. Nam Cực  là một châu lục băng giá ở cực Nam với 87% băng trên toàn thế giới. Nó cũng có thể gió. Cơn gió mạnh nhất khoảng 327km/h vào năm 1972

Nơi có nhiều sương mù nhất

Nơi có nhiều sương mù trên thế giới là Argentina ở Canada. Khoảng 200 ngày mỗi năm có sương mù. Newfoundland có thể cũng có bão với rất nhiều sấm và sét

3 (trang 99 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the interview with explorer Stephanie Lowe. What do you think she is going to do in Antarctica? Listen and check your answer

(Nghe cuộc phỏng vấn với nhà thám hiểm Stephanie Lowe. Bạn nghĩ cô ấy sẽ làm gì ở Nam Cực? Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn)

Hướng dẫn trả lời

She is going to walk to the South Pole and study/ take photos of the ice in Antarctica

Hướng dẫn dịch

Cô ấy sẽ đi bộ đến Nam Cực và nghiên cứu / chụp ảnh băng ở Nam Cực

4 (trang 100-Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?

(Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó đọc kỹ các câu hỏi trong bài tập 5. Có câu trả lời nào bạn có thể đoán bây giờ không?)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 8 Vocabulary and Listening (trang 100)

5 (trang 100-Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen again and choose the correct answers

( Nghe lại lần nữa và chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 8 Vocabulary and Listening (trang 100)

Đáp án

1-b

2-a

3-c

4-a

5-c

6-b

Hướng dẫn dịch

1. Stephanie còn là một nhiếp ảnh gia

2. 98% ở Nam Cực là băng

3.Ở Nam Cực, Stephanie sẽ nhìn thấy gấu bắc cực và cá voi

4.Thời tiết tháng 11 sẽ có gió, nắng và lạnh

5.Nhiệt độ sẽ vào khoảng -300C

6.Cô ấy liên lạc với bạn và gia đình bằng một chiếc máy tính đặc biệt    

     6 (trang 100-Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1

(Làm việc theo cặp. Chọn một thành phố cho kỳ nghỉ hè tiếp theo của bạn. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết của thành phố đó. Sử dụng các cụm từ trong hộp và các từ trong bài tập 1)

Hướng dẫn làm bài

What’s the weather like in spring? It’s warm

What’s the weather like yesterday? It was rainy and windy

Hướng dẫn dịch

Thời tiết vào mùa xuân như thế nào? Trời ấm áp

Thời tiết hôm qua thế nào? Trời mưa và gió

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 8 Friends plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 8

Vocabulary (trang 96)

Reading (trang 98)

Language Focus (trang 99)

Language Focus (trang 101)

Speaking (trang 102)

Writing (trang 103)

CLIL (trang 103)

Puzzles and games (trang 105)

Extra listening and speaking 8 (trang 117)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:

Unit 5: Food and Health

Unit 6: Sports

Progress review 3

Unit 7: Growing up

Progress review 4

1 480 21/07/2023


Xem thêm các chương trình khác: