Từ vựng Starter unit Tiếng Anh lớp 6 - Friends plus

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Từ vựng Starter unit ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 660 19/07/2023


Tiếng Anh 6 Từ vựng Starter unit

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

continent

n

/ˈkɒn.tɪ.nənt/

lục địa, châu lục

capital

n

/ˈkæp.ɪ.təl/

thủ đô

cover

n

/ˈkʌv.ər/

vật che phủ, ốp lưng (điện thoại), bìa sách

currency

n

/ˈkʌr.ən.si/

hệ thống tiền tệ

dictionary

n

/ˈdɪk.ʃən.ər.i/

từ điển

especially

adv

/ɪˈspeʃ.əl.i/

đặc biệt, nhất là

ID card

n

/ˌaɪˈdiː ˌkɑːd/

thẻ căn cước, giấy chứng minh

interested

adj

/ˈɪn.trə.stɪd/

quan tâm đến

interesting

adj

/ˈɪn.trə.stɪŋ/

thú vị

nationality

n

/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/

quốc tịch

photography

n

/fəˈtɒɡ.rə.fi/

nhiếp ảnh

speaker

n

/ˈspiː.kər/

loa

tom yum

n

/tɒm jʌm/

món tom-yum

umpopular

adj

/ʌnˈpɒp.jə.lər/

không được nhiều người ưa chuộng

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Starter unit Friends plus hay, chi tiết khác:

Vocabulary (trang 6)

Language Focus (trang 7)

Vocabulary (trang 8)

Language Focus (trang 9)

Vocabulary (trang 10)

Language focus (trang 11)

Vocabulary (trang 12)

Language focus (trang 13)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:

Unit 1: Towns and cities

Unit 2: Days

Progress review 1

Unit 3: Wild life

Unit 4: Learning world

1 660 19/07/2023


Xem thêm các chương trình khác: