Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary and Listening (trang 76) - Friends plus

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Vocabulary and Listening (trang 76) trong Unit 6: Sports ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 694 21/07/2023


Tiếng Anh 6 Unit 6: Vocabulary and Listening (trang 76)

1 (trang 76 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match the verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

Hướng dẫn làm bài

1.learn- learned ( học)

2. start- started ( bắt đầu)

3. go- went ( đi)

4. win- won ( chiến thắng)

5, travel- traveled ( di chuyển)

6. become- became( trở thành)

7. watch- watched ( xem)

8. do- did ( làm)

9. compete- competed ( cạnh tranh)

10. decide- decided ( quyết định)

 

 

2 (trang 76 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the information about Alana Smith and Rom Schaar. From column A , choose who is talking. From column B, choose where they are

(Nghe thông tin về Alana Smith và Rom Schaar. Từ cột A, chọn người đang nói chuyện. Từ cột B, chọn vị trí của họ)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 6 Vocabulary and Listening (trang 76)

Đáp án

A-2

B-6

3 (trang 75 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen again and look at sentences 1-4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom

( Nghe lại một lần nữa và nhìn vào các câu từ 1-4 trong đoạn văn. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó là Tom)

Đáp án

Alana: 1-b,2-a,3-c,4-b

Tom: 1-a,2-c,3-b, 4-b

4. (trang 76- Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questions with the correct form of verbs in the box. Then ask and answer with a partner

(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của động từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời với một đối tác)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 6 Vocabulary and Listening (trang 76)

Hướng dẫn trả lời

1. learn

2. travel

3. become

4. winning/ competing 

5.do

6. play

 

Hướng dẫn dịch

1. Môn thể thao bạn muốn học là gì?

2. Bạn muốn đi đâu?

3. Bạn có muốn trở thành ngôi sao không? Tại sao/ tại sao không?

4. Bạn thích thắng   hay là cạnh tranh trong cuộc thi

5. Bạn có chơi môn thể thao nguy hiểm nào không?

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 Friends plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 6

Vocabulary (trang 72)

Reading (trang 73)

Language Focus (trang 75)

Language Focus (trang 77)

Speaking (trang 78)

Writing (trang 79)

CLIL (trang 80)

Puzzles and games (trang 81)

Extra listening and speaking 6 (trang 115)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:

Unit 5: Food and Health

Progress review 3

Unit 7: Growing up

Unit 8: Going away

Progress review 4

1 694 21/07/2023


Xem thêm các chương trình khác: