Unit 1 lớp 6: Towns and cities - Friends plus

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập môn Tiếng Anh 6 Unit 1: Towns and cities.

1 608 lượt xem


Giải Tiếng Anh 6 Unit 1: Towns and cities

Từ vựng Unit 1: Towns and cities

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

cabin

n

/ˈkæb.ɪn/

buồng nhỏ

chef

n

/ʃef/

bếp trưởng

climbing wall

n

/ˈklaɪ.mɪŋ ˌwɔːl/

tường leo (dùng cho môn leo núi trong nhà)

cruise ship

n

/ˈkruːz ˌʃɪp/

tàu du lịch trên biển

description

n

/dɪˈskrɪp.ʃən/

văn miêu tả

flat

n

/flæt/

căn hộ

modern

adj

/ˈmɒd.ən/

hiện đại

monument

n

/ˈmɒn.jə.mənt/

đài tưởng niệm

old part

n

/əʊld pɑːt/

khu phố cổ

population

n

/ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/

dân số

square

n

/skweər/

quảng trường

tourist

n

/ˈtʊə.rɪst/

du khách

transport

n

/ˈtræn.spɔːt/

sự vận chuyển

CLIL

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

imaginary

adv

/ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/

tưởng tượng, không có thật

legend

n

/ˈledʒ.ənd/

huyền thoại

representation

n

/ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/

sự đại diện, sự tượng trưng

scale

n

/skeɪl/

tỉ lệ (trên bản đồ)

symbol

n

/ˈsɪm.bəl/

biểu tượng

SONG

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

coach

n

/kəʊtʃ/

huấn luyện viên

fool

n

/fuːl/

người thiếu khôn ngoan

waitress

n

/ˈweɪ.trəs/

nữ bồi bàn

Unit 1: Vocabulary

1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check. (Nối các từ trong bảng với các địa điểm từ 1- 14 vào bản đồ London dưới đây. Có 6 từ thừa. Nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Đáp án

1. library       2. Park       3.  hotel       4. monument     5. square    

6. shop       7. bus station    8. market      9. cinema     10. restaurant

11. station     12. theatre       13. bridge      14. office building

Hướng dẫn dịch

1. Ở thư viện vương quốc Anh, có hơn 14 triệu đầu sách.

2. Công viên Regent là một khu vực nhiều cây xanh và khung cảnh đẹp

3. The Savoy là một khách sạn nổi tiếng

4-5. Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafagar

6. Harrods là một cửa hàng hết sức nổi tiếng.

7. Bến xe buýt Victoria – London dừng ở đây.

8. Convent Garden- đi mua sắm ở chợ

9. Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây

10. New Malden, ăn những món ăn Hàn Quốc ở những nhà hàng này.

11. Ga tàu King’s Cross- bắt tàu ở đây

12. The West End là rạp hát ở London

13. Tower Brigle – nhìn thấy sông Thames ở đây

14. The Shard là tòa nhà mới và rất cao ở London

2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention? (Nhìn và nghe. Các nơi nào trong bài tập 1 mà mọi người nhắc đến)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Đáp án

Cafe, cinema, restaurant, sports, center, park, library, bridge. monument, bus station, shop

3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen again and complete the sentences (Nhìn hoặc nghe một làn nữa và hoàn thành các câu)

Đáp án

1. theatre     2. parks     3. bridge     4. cafe    5. Shops

4 (trang 15 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Talk about your town or city. Use the Key Phrases (Làm việc theo nhóm. Nói về thị trấn hoặc thành phố. Sử dụng những từ gợi ý)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary (trang 14)

Đáp án

There is a very famous amusment park in my city

My favorite place is movie theater

Hướng dẫn dịch

Có một công viên giải trí ở thành phố của tớ

Địa điểm ưa thích của tớ là rạp chiếu phim.

Unit 1: Reading

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the photo. What do you think are the answer to questions 1-3? Read and check (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ câu trả lời từ câu 1 đến câu 3 là gì. Đọc và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Reading (trang 16)

Đáp án

1. There isn't a school, but there's a library

2. Yes. There are five swimming pools

3. There are twenty cafes and restaurants.

Hướng dẫn dịch

Tưởng tượng xem có một khách sạn năm sao với những đồ ăn ngon và những căn phòng thoải mái. Tưởng tượng có một quảng trường, những cửa hàng, rạp chiếu phim và nhà hát. Tưởng tượng tất cả những thứ đô ở trên một chiếc thuyền: Oasis of the Seas.

Hơn 2000 người làm việc ở Oasis of the Seas. Ở trên tàu có những buồng dành cho khách với 6360 khách. Có rất nhiều người và họ đã ăn rất nhiều đồ ăn ở 20 quá cà phê và nhà hàng. Ở đó có 250 đầu bếp.

Đây là con tàu đầu tiên mà có công viên. Nó được gọi là công viên trung tâm và có 50 cây thật và 12.000 loài thực vật. Nếu bạn thích thể thao, ở trên thuyền có 5 hồ bơi và khu thể thao hết sức thú vị với tường leo núi. Nếu bạn thích đọc sách hơn, thì ở đây có thư viện nhưng đừng lo, không có trường học ở trên tàu đâu.

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the skills Strategy. Then read and listen to the text and answer the questions.( Đọc skill strategy. Sau đó đọc và nghe đoạn văn và trả lời câu hỏi)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Reading (trang 16)

Đáp án

1. It’s Oasis of the Seas

2. More than 2,000 people work on the ship

3. There are 250 chefs

4. Yes, it is

5. There's a climbing wall in the sports area

Hướng dẫn dịch

1. Tên của con tàu này là gì? Nó the là Oasis of the sea.

2. Có bao nhiêu người làm việc trên tàu? Hơn 2000 người làm việc trên thuyền

3. Có bao nhiêu  đầu bếp ở trên thuyền? Có 250 đầu bếp

4. Có một cái công viên trên tàu à? Có

5. Khu thể thao ở thuyền là gì?  Có một khu leo núi trong nhà.

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text (Dùng từ điển để tra cứu nghĩa của các từ màu xanh ở đoạn văn)

Hướng dẫn làm bài

- Fantastic (a):  tuyệt vời

- Comfortable (a):  đầy đủ tiện nghe

- Cabin (n): chỗ ngồi riêng, khoang cho khách

- Passengers (n):  hành khách

- Chefs (n): đầu bếp

- Swimming pools (n): hồ bơi

- Climbing wall (n):  tường có nhiều tay cầm để tập leo

4 (trang 16 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Is the Oasis of the Sea a good place for a holiday? Why/ Why not? (Luyện tập theo cặp.  Liệu thuyề Oasis of the Sea có phải là một nơi lý tưởng cho kì nghỉ? Tại sao/ Tại sao không)

Hướng dẫn làm bài

I think, the Oasis of the Sea is a great place for a holiday because you can enjoy fantastic food and take part in a lot of activities like swimming, climbing and reading.

Hướng dẫn dịch

Tôi nghĩ, Oasis of the Sea là một nơi tuyệt vời cho một kỳ nghỉ vì bạn có thể thưởng thức những món ăn tuyệt vời và tham gia rất nhiều hoạt động như bơi lội, leo núi và đọc sách.

Unit 1: Language focus

1 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the questions. Then choose the correct answers. (Hoàn thành câu hỏi sau, sau đó chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Đáp án

1. Is, b     2. Are, a       3. Are, b

Hướng dẫn dịch

1. Có một ngôi trường trên tàu không?

- Không, nó không có

2. Có hồ bơi ở trên tàu không?

- Có, nó có

3. Có bao nhiêu quán cà phế và nhà hàng ở trên tàu? Có hai mươi

2 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Choose the correct words in the Rules (Chọn các từ đúng ở trong luật lệ)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Đáp án

1. any     2. singular nouns       3. plural nouns         4. plural nouns

3 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match 1-6 with a -f to make questions. Then write answers about your town or city. (Nối từ 1-6 với a-f  để đặt câu hỏi. Sau đó viết  các câu trả lời về thị trấn hoặc thành phố của bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Đáp án

1.c 

Is there a sports center?

-Yes, there is.

2.f    

Are there any five-stars hotels?

- No, there aren’t 

3.e  

Is there an old part?

- No, there isn’t   

4.a     

 How many people are there?

- There are 10,000 people.

5.b       

 Is there a good school?

- Yes, there is 

6.d

Are there any bridges?

- Yes, they are

Hướng dẫn dịch

1. Có một trung tâm thể thao không?

- Có, nó có.

2. Có nhiều khách sạn năm sao không?

- Không, nó không có

3. Có một khu vực cổ nào không?

- Không, nó không có

4. Bao nhiều người ở đây?

- Ở đây có khoảng 10.000 người

5. Có một trường tốt ở đây không?

- Có, nó có

6. Có những cây cầu ở đó không? 

- Có, nó có

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the question with Is there... ? Are there...? and How many...? Then ask and answer the questions with a partner? (Hoàn thành các câu hỏi sau với Is there….? Are there…? Và How many…? Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn cùng nhóm)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Đáp án

1. Are there      2. Is there       3. How many     

4. Are there       5. How many

Hướng dẫn làm bài

1.  Có nhiều cây ở thị trấn hay thành phố của cậu không?

2. Có một công viên hay một trung tâm thể thao?

3. Có nhiều hồ bơi ở đây không?

4. Có nhiều địa điểm thú vị cho người trẻ không?

5. Có bao nhiêu người sống ở thị trấn hay thành phố của bạn vậy?

5 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Choose the correct words in the Rules (Chọn đúng từ trong các quy luật sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Hướng dẫn làm bài

- the, zero article

6 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the sentences with the or Ø (Hoàn thành các câu với  the hoặc Ø) 

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Đáp án

1. The     2. the     3. Ø         4. Ø     5. The

Hướng dẫn dịch

1. Có rất nhiều thứ để làm trên con thuyền này

2. Tôi chạy bộ ở công viên gần trung tâm

3. Tớ nghĩ leo núi là một môn thể thú vị

4. Bố tớ thích nấu món Ý

5. Có rất nhiều thuyền ở chợ nổi Cái Răng

7 (trang 17 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in groups. Ask and answer about an amusement park in your town/city. Use Is there...? Are there....? and How many...? (Luyện tập theo nhóm. Hỏi và trả lời về công viên giải trí ở thị trấn hoặc thành phố của bạn. Sử dụng Is there…? Are there…?? Và How many….?

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 17)

Hướng dẫn làm bài

- Is there an amusement park in your city?

Yes, there is

- Are there many interesting games in the amusement park?

Yes, there are

Hướng dẫn dịch

- Thành phố của bạn có công viên giải trí không?

Có, nó có

- Có nhiều trò chơi thú vị trong công viên giải trí đó không?

Có,nó có

Unit 1: Vocabulary and Listening

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match adjectives 1-6 with their opposites in the box. Then listen and check (Nối các tính từ 1-6 với các từ trái nghĩa ở trong bảng. Sau đó, nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary and Listening (trang 18)

Hướng dẫn làm bài

1. Clean- Dirty  ( Sạch và bẩn)

2. noisy- quiet  (ồn ào- yên tĩnh)

3. Ugly – Pretty ( Xấu- đẹp) 

4. Dangerous - Safe   (nguy hiểm- an toàn)

5. Friendly- Unfriendly  (Thân thiện- không thân thiện)

6. modern – old ( hiện đại- cũ)

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Write sentences for the adjective in exercise 1. Then compare with a partner. (Viết các câu với tính từ ở bài 1. Sau đó, so sánh với bạn cùng nhóm)

Đáp án

3. This fish is ugly

4. This road is dangerous

5. People in Newtown are friendly

6. This building is modern

Hướng dẫn dịch

1. Cái cửa sổ này sạch

2. Xe thì ồn ào

3. Con cá này thì xấu.

4.Con đường này thì nguy hiểm

5. Người dân ở Newtown rất là thân thiện

6. Tòa nhà này rất hiện đại

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to four street interviews in a radio programme. What do the people talk about? Choose four topics from the box and match them to the people (Nghe bốn cuộc phỏng vấn đường phố trong một chương trình radio. Mọi người nói về cái gì? Chọn bốn chủ đề trong và kết hợp chúng với mọi người)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary and Listening (trang 18)

Đáp án

1. Emma - the park

2. Lukas - bus and bikes

3. Dwayne – New York

4. Chloe and Harriet – restaurants

4 (trang 18 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen again and write True or False (Nghe lại lần nữa và viết đúng sai)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Vocabulary and Listening (trang 18)

Đáp án

1. True    

2. True    

3. False (He thinks bikes are more dangerous)

4. True      

5. False ( Harriet thinks that Luigi's pizzas are bigger)    

6. True

Hướng dẫn dịch

1. Emma nghĩ là trung tâm thương mại sạch hơn công viên

2. Lukas nghĩ là xe buýt chậm hơn xe đạp của anh ấy.

3. Lukas nghĩ là xe buýt nguy hiểm hơn xe đạp

4. Dwayne nghĩ là Oxford đẹp hơn và cổ hơn thành phố của anh ấy.

5. Harriet nghĩ là Gino pizza to hơn và ngon hơn.

6. Chloe nghĩ à Gino thân thiện hơn.

5 (trang 18 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Think of three places that you like in your town or city and three places that you don't like. Write sentences and say why you like or dislike them(Nghĩ về ba nơi mà bạn thích ở trong thị trấn hoặc thành phố của bạn và ba nơi bạn không thích. Viết các câu và nói lý do tại sao bạn thích hoặc bạn không thích)

Hướng dẫn làm bài

- I like the library. It's big and quiet

- I like the museum. It's nice and meaningful

- I like the supermarket. It's convenient and big

- I don't like the market. It's noisy and dirty

- I don't like the bus station. It's crowed and noisy

- I don't like the restaurant. It's expensive

Hướng dẫn làm bài

- Tớ thích thư viện. Nó rộng và yên tĩnh.

- Tớ thích viện bảo tàng. Nó đẹp và nhiều ý nghĩa.

- Tớ thích siêu thị. Nó tiện lợi và rộng

- Tớ không thích chợ. Nó bẩn và ồn

- Tớ không thích bến xe buýt. Nó đông đúc và ồn ào.

Tớ không thích nhà hàng. Nó rất là đắt

6 (trang 18 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in groups. Compare your sentences in exercise 5. Which places does your group like and dislike? Compare with other groups. (Luyện tập theo nhóm. So sánh các câu ở bài tập 5. Địa điểm nhóm bạn thích hoặc không thích. So sánh với các nhóm khác)

Hướng dẫn làm bài

- We like the amusement park, because there are a lot of interesting games there.

- We don’t like the park, because it is always crowed.

Hướng dẫn dịch

- Chúng tớ thích công viên giải trí bởi vì có rất nhiều trò chơi ở đấy

- Chúng tớ không thích công viên bởi vì nó luôn luôn đông đúc

Unit 1: Language focus

1 (trang 19 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Write the comparative form of the adjectives in the table ( Viết các dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 19)

Đáp án

cleaner, slower, nicer, safer, friendlier, prettier, bigger, hotter

- more modern, more expensive, better

2 (trang 19 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Write sentences using the correct comparative form of the adjectives in brackets. How do you say than in your language? ( Viết các câu sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ trong ngoăc. Cách nói “than” trog tiếng của bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 19)

Đáp án

1. It's more expensive here than in my country.

2. The weather today is worse than it was yesterday.

3. Why is this class quieter than the other class?

4. Are the buildings in New York more modern than buildings in Oxford?

5. This house is prettier than my house.

Hướng dẫn dịch

1. Ở đây đắt hơn ở nước tôi 

2. Thời tiết hôm nay tệ hơn hôm qua

 3. Tại sao lớp này lại yên tĩnh hơn lớp khác?

4. Có phải các tòa nhà ở New york hiện đại hơn toàn nhà ở Oxford?

5. Ngôi nhà này đẹp hơn ngôi nhà của tớ.

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 19)

3. (trang 19 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation (Chỉ ra từ có phần in đậm  có cách phát âm với ba từ còn lại)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 19)

Đáp án

1. d      2. d     3. c     4. d

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read City on the Sea (page 16) again. You may discover some letters pronounced differently in different words. Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Đọc lại Thành phố trên biển (trang 16). Bạn có thể phát hiện ra một số chữ cái được phát âm khác nhau trong các từ khác nhau. Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba phần còn lại trong cách phát âm.)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 19)

Đáp án

1. d       2. d     3. a      4. D

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): USE IT ! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives. .(Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của bạn về một số điều trong hộp. Sử dụng các Cụm từ chính và tính từ so sánh.)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Language focus (trang 19)

Hướng dẫn làm bài

I think Mary Jane shop is more expensive than Twenty Again shop.

Really? I think Twenty Again is more expensive.

Hướng dẫn dịch

Tớ nghĩ của hàng Mary Jane thì đắt hơn của hàng Twenty Again

Thật á? Tớ nghĩ Twenty Again thì đắt hơn

Unit 1: Speaking

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town? ( Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Có phải Chris và người phụ nữ đến từ cùng một thị trấn không?)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Speaking (trang 20)

Đáp án

1. Are we near

2. the bus station

3. any shops 

4. five minutes

Hướng dẫn dịch

Người phụ nữ: Xin hỏi, chúng ta có đang ở gần bến xe buýt không?

Chris: Erm,,, Cậu có bản đồ không? Ừ nhiwf này chúng ta đang ở đây và bến xe buýt thì ở North Street.

Người phụ nữ: Ok Ok, Chỗ đấy cách đây bao xa?

Chris: Khoảng 10 phút đi bộ.

Người phụ nữ: Ừ, cảm ơn. Và có cửa hàng nào gần đây không?

Chris: Không, nhưng có một vài cửa hàng ở phố High street. Nó khoảng 5 phút từ bến xe buýt đến đây.

Người phụ nữ:  Tuyệt vời. Cảm ơn vì đã giúp đỡ.

Chris: Không có gì

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen again. Then practise the dialogue in pairs ( Xem và nghe lại lần nữa. Sau đó, luyện tập đoạn hội thoại theo cặp)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the Study Strategy and follow the instruction ( Đọc Study Strategy và làm theo các hướng dẫn sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Speaking (trang 20)

4 (trang 20 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pair. Practise mini - dialogues with How far...? and places 1-4 ( Luyện tập theo cặp. Luyện tập các đoạn hội thoại ngắn với how far...? và các địa điểm từu 1-4)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Speaking (trang 20)

Hướng dẫn dịch

A: Xin lỗi, từ trạm xe buýt đến đây là bao xa?

B: Khoảng 10 phút đi bộ.

B: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình.

A: Không có gì đâu

5 (trang 20 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Look at the situation and prepare a new dialogue. Use the dialogue in exercise 1 to help you. ( Luyện tập theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chuẩn bị một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại ở bài 1 để giúp bạn)

Hướng dẫn làm bài

A: Excuse me. How far is it from here to Twenty Again shop?

B: It is about 15 minutes on foot.

A: Thank you for your help

B: You are welcome.

Hướng dẫn dịch

A: Xin lỗi, từ đây đến quán Twenty Again là bao xa?

B: Khoảng 15 phút đi bộ.

A: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình.

B: Không có gì đâu

Unit 1: Writing

1 (trang 21 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the description of Ho Chi Minh City. Which words in the THINK! exercise are in the text? (  Đọc bài văn tả Thành phố Hồ Chí Minh. Những từ nào trong ở trong bài tập THINK có trong văn bản?)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Speaking trang 20

Đáp án

=> buildings, amusement parks, shopping malls

Hướng dẫn làm bài

Thành phố HCM nằm ở phía nam Việt Nam. Nó có dân số khoảng 9.000.000. Nó rất hiện đại  và con người ở đây rất thân thiện. Có rất nhiều công viên giải trí, trung tâm mua sắm và các toàn nhà ở đây. Đà Lạt, Vũng Tàu,.. cũng là một trong những địa điểm khá đẹp và không quá xa thành phố HCM. Tớ thỉnh thoảng đến thăm các thành phố này trong ngày nghỉ, nhưng thành phố HCM thì thú vị hơn.

2 (trang 21 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the Key Phrase with words from the text. ( Hoàn thành các cụm từ khóa với các từ ở đoạn văn bản trên)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Speaking trang 20

Hướng dẫn làm bài

1. South/ Viet Nam

2. 9,000,000 (Nine million)

3. modern/ really friendly

4. Many good amusement parks, shopping malls/ buildings

5. sometimes visit Vung Tau, Phan Thiet and Da Lat,.../ Ho Chi Minh City is more interesting

Hướng dẫn dịch

1. Nó nằm ở phía Bắc, Nam,Tây, Đông, trung tâm ở Việt Nam

2. Nó có dân số khoảng 9 triệu người

3, Nó rất là hiện đại và người dân ở đó rấ là thân thiện

4. Có rất nhiều công viên giải trí, trung tâm mua sắm và các tòa nhà

5. Tớ thỉnh thoảng thăm Vũng Tàu, Phan Thiết và Đà Lạt nhưng Hồ Chí Minh thú vị hơn.

3 (trang 21 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at the phrases in blue in the text. Then underline the correct words. ( Nhìn vào các cụm từ màu sanh ở bài văn. Gạch chân các từ đúng)

Đáp án

1. before     2. before

4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Compound sentences. Look at the underlined sentences in the text. Then circle the correct words. ( Nhìn các từ gạch chân ở đoạn văn. Sau đó, khoanh vào đáp án đúng)

Đáp án

1. similar

2. opposite

3. Hoi An Town is an old town, and it's got a population of about 152,160

4. Mr Nam sometimes stays in Ha Noi, but he lives in Ho Chi Minh

5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Follow the steps in the writing guide ( Làm theo các bước trong hướng dẫn viết)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Speaking trang 20

Hướng dẫn làm bài

Sam Son is a town in Viet Nam. It's got a population of about 172. 350. It's a coastal area and the people are very friendly. Sam Son beach is a nice place to visit. I sometimes travel to Sam Son with my family.

Hướng dẫn dịch

Sầm Sơn là một thị xã của Việt Nam. Nó có dân số khoảng 172. 350. Đây là một khu vực ven biển và người dân rất thân thiện. Bãi biển Sầm Sơn là một nơi tốt đẹp để tham quan. Tôi thỉnh thoảng đi du lịch Sầm Sơn với gia đình

Unit 1: CLIL

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meanings of the words in the box anf match them with symbols 1 -6. Read the text and check your answer ( Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và xem chúng có khớp với các ký hiệu 1 -6 không. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 CLIL (trang 22)

Hướng dẫn làm bài

1. River     2. Road    3. Hill      4. Railway    5. Forest     6. Path

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read and listen to the text. What other symbols are on a map? ( Đọc và nghe văn bản. Những kí hiệu khác trong bản đồ là gì)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 CLIL (trang 22)

Đáp án

A black circle on a railway is a train station. A red area is a city or town

Hướng dẫn dịch

Bản đồ đại diện cho một địa điểm. Nó có tỉ lệ và các kí hiệu. Tỉ lệ 1:100000 nghĩa là 1cm ở bản đồ bằng 100000 cm ở ngoài đời.

Có một số kí hiệu ở trong bản đồ. Một khu vực với những cái cây xanh là rừng và đường màu xanh nước biển là một dòng sông. Một dải màu đen là đường. Một hình tam giác màu đen và một số thì là một ngọn đồi. Những con số ví dụ như 112 nghĩa là ngọn đồi này cao 112 mét. Những dòng màu đỏ là đường và đường ray tàu luwat là màu nét vẽ màu đen với nét nhỏ hơn. Một vòng tròn màu đen ở trên đường ray là trạm xe lửa. Mọt khu vực màu đỏ là thành phố hoặc thị trấn. Bên cạnh cái khu vực màu đỏ là tên của thành phố

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at map A and choose the correct words. (Nhìn vào bản đồ A và chọn đáp án đúng)

Đáp án

1:50,000      2. paths      3. hills   

4. 156        5. road      6. train station

4 (trang 22 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at part of the guide map of Bà Nà Hills Mountain Resort and answer the questions.( Nhìn vào phần bản đồ hướng dẫn của khu nghĩ dưỡng Bà Nà Hill và trả lời các câu hỏi sau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 CLIL (trang 22)

Hướng dẫn làm bài

1. There are 4 cable cars stations

2. Yes, we can

3. The cable car from Debay station to Morin station

Unit 1: Puzzles and games

1 (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the puzzle with the places in a town. What is the mystery word in grey? ( Hoàn thành bảng từ sau. Đâu là từ cần tìm ở hàng màu xám)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Puzzles and games (trang 23)

Hướng dẫn làm bài

1. Market         2. Square      3. cafe     4. library     

5. Cinema        6. Theatre

2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Guess the sentence. Follow the instructions ( Đoán các câu. Làm theo hướng dẫn)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Puzzles and games (trang 23)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Spot the difference. Work in pair. Student A looks at the map A. Student B looks at the map B. Ask and answer the question to find six differences. ( Tìm điểm khác nhau. Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn vào bản đồ A. Học sinh B nhìn vào bản đồ B. Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra 6 điểm khác nhau)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Puzzles and games (trang 23)

Hướng dẫn làm bài

1. There's a cinema on map A but a theatre on map B.

2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.

3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.

4. There are two restaurants on map A, but only one on map B

5. There are two cafe on map A, but three on map B

6. There isn't a monument in the park on map A, but there is a monument map B

4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Find the adjective in the puzzles ( Tìm tính từ từ các chữ cái)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Puzzles and games (trang 23)

Hướng dẫn làm bài

1. friendly          2. clean       3. dangerous     

4. modern       5. ugly            6. expensive  

5. (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in groups of four. Follow the instructions. ( Làm việc theo nhóm 4. Làm theo hướng dẫn)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 1 Puzzles and games (trang 23)

Hướng dẫn làm bài

1. friendly - more friendly               2. quite   - quiter 

3. clean - cleaner                             4. pretty - prettier

5. old - older                                      6. dangerous - more dangerous 

7. dirty - dirtier                                  8. ugly - uglier

9. small - smaller                             10. big - bigger   

11. bad - worse                                12. exciting - more exciting

Unit 1: Extra listening and speaking 1

1 (trang 110 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the dialogue and write the correct answer (Nghe đoạn hội thoại và viết câu trả lời đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Extra listening and speaking 1 (trang 110)

Đáp án

1. Kate

2. Brown

3. England

4. January 

5. Eleven

6. four

 

Hướng dẫn dịch

1. Tên của cậy là gì? Kate

2. Họ của cậu là gì? Brown

3. Bạn đến từ đâu? Anh

4. Sinh nhật của bạn vào tháng mấy? Tháng 1

5. Bạn có anh trai hay em gái không?- Có, mình có 4

2 (trang 110 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Study the Key Phrases. Then listen to a conversation about a new student and tick the question you hear (Nghiên cứu các Cụm từ chính. Sau đó, nghe cuộc trò chuyện về một học sinh mới và đánh dấu vào câu hỏi bạn nghe được)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Extra listening and speaking 1 (trang 110)

Đáp án

Question 1,3,4,6 and 7

Hướng dẫn dịch

1. Tên của bạn là gì?

2. Họ của bạn là gì?

3. Bạn bao nhiêu tuổi?

4. Bạn đến từ đâu?

5. Sinh nhật của bạn vào khi nào?

6. Thị trấn của bạn như thế nào?

7. Bạn có anh trai hay chị gái không?

3 (trang 110 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the conversation again and complete the table about Tobias ( Nghe lại đoạn hội thoại lần nữa và hoàn thành bảng sau về Tobias)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Extra listening and speaking 1 (trang 110)

Đáp án

1.Age

twelve

2. Where from

Munich in Germany

3. What (town) like

Quite big, but very friendly

4. What ( house in Brighton) like

Modern, near the city centre, quite small, but very nice

5. Brothers or sisters

brother

6. Brothers’ or sisters’ names

Peter 

 4 (trang 110 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen and repeat the dialogue

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Extra listening and speaking 1 (trang 110)

Hướng dẫn dịch

Sara: Xin chào, tớ tên là Sara. Tên cậu là gì vậy?

Lili: Lili. Tớ là người mới đến

Sara: Chào mừng đến Manchester,Lili

Lili: Cảm ơn

Sara: Cậu bao nhiêu tuổi?

Lili: Tớ 11 tuổi

Sara: Bạn đến từ đâu vậy?

Lili: Tớ đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mẹ tớ là người Việt và bố tớ là người Mỹ.

Sara: Tuyệt vời. Hà Nội như thế nào vậy?

Lili: Nó rất lớn và rất nhộn nhịp

Sara: Cậu có anh chị em không?

Lili: Tớ có một anh trai và một chị

5 (trang 110 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Imagine one of you is a new student from another country. Choose A or B.Prepare and practice a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 4 (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng một trong hai bạn là một sinh viên mới đến từ một đất nước khác. Chọn A hoặc B. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 4)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Extra listening and speaking 1 (trang 110)

Hướng dẫn làm bài

Anna :Hi, my name is Anna. What is your name? 

Eriko: My name is Eriko. I am a new student

Anna: Welcome. How old are you?

Eriko: I am eleven

Anna :Where are you from?

Eriko: I am from Tokyo, Japan

Anna: Great. How is Tokyo?

Eriko: It is modern, noisy, exciting

Anna: Have you had brothers or sisters?

Eriko: I have a brother

Hướng dẫn dịch

Anna: Xin chào, tớ tên là Anna. Tên của bạn là gì?

Eriko: Tên tớ là Eriko. Tớ là một sinh viên mới

Anna: Chào mừng.Bạn bao nhiêu tuổi vậy

Eriko: Mình 11 tuổi

Anna:  Bạn đến từ đâu?

Eriko: Tớ đến từ Tokyo, Nhật Bản

Anna: Tuyệt vời. Tokyo thế nào?

Eriko: Nó hiện đại, ồn ào, thú vị

Anna: Bạn đã có anh chị em hay không?

Eriko: Tớ có một người anh trai

Unit 1: Song: I’m the king

1 (trang 118 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen to the song. How many places are mentioned?

( Nghe bài hát và cho biết bao nhiêu địa danh được nhắc đến)

Hướng dẫn trả lời

There are eighteen places mentioned in the song ( street, library, square, school, station, shops, hotel, pool, cinema, park, market, café, restaurant, castle, zoo, factories, house)

Hướng dẫn dịch

Có mười tám địa điểm được đề cập trong bài hát (đường phố, thư viện, quảng trường, trường học, nhà ga, cửa hàng, khách sạn, hồ bơi, rạp chiếu phim, công viên, chợ, quán cà phê, nhà hàng, lâu đài, vườn bách thú, nhà máy, nhà )

2 (trang 118 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Listen again and choose the correct words in the song

(Nghe lại lần nữa và chọn các từ đúng ở bài hát)

Đáp án

1. popular

2. city

3. clean

4. nice

5. cheaper

6. zoo

7. station

 

 

3 (trang 118 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match phrases 1-5 with phrases a-e to make sentences about the song. Which sentence matches the picture.

(Ghép các cụm từ 1-5 với các cụm từ a-e để tạo thành câu về bài hát yhe. Câu nào phù hợp với bức tranh)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Song: I’m the king (trang 118)

Đáp án

1-c

2-b

3-e

4-a

5-d

 

4 (trang 118- Look at the song again. Are the sentences True or Fasle? Correct the false sentences 

( Nhìn vào bài hát lần nữa. Các câu sau đây đúng hay sai. Sửa các câu sai)

Đáp án

1-True

2. True

3. False ( His/ my friends are very noisy)

4. False ( tea is cheaper in the café)

5. True

 

 

5 (trang 118 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Ask your partner about his/ her ideal town or city. How many of your ideas are the same. Use Is there…?

Are there..? and How many…?

(Làm việc theo cặp. Hỏi đối tác của bạn về thị trấn hoặc thành phố lý tưởng của anh ấy / cô ấy. Có bao nhiêu ý tưởng của bạn giống nhau. Sử dụng Is there…? Are there ..? Và How many…?)

Hướng dẫn làm bài

What is your ideal town?

My ideal town is a place having a lot of entertainment places

Are there trees there?

Yes, of course

Hướng dẫn dịch

Thị trấn lý tưởng của bạn là gì?

Thị trấn lý tưởng của tôi là một nơi có rất nhiều nơi vui chơi giải trí

Có cây cối ở đó không?

Phải, tất nhiên

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 1 Friends plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 1

Vocabulary (trang 14)

Reading (trang 16)

Language focus (trang 17)

Vocabulary and Listening (trang 18)

Language focus (trang 19)

Speaking (trang 20)

Writing (trang 21)

CLIL (trang 22)

Puzzles and games (trang 23)

Extra listening and speaking 1 (trang 110)

1 608 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: