Tiếng Anh 6 Unit 2 Language focus (trang 29) - Friends plus

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Language focus (trang 29) trong Unit 2: Days ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.

1 651 19/07/2023


Tiếng Anh 6 Unit 2: Language focus (trang 29)

1 (trang 29 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match questions 1—5 with answers a-e. Then choose the corrcet words in rules 1- 4 (Ghép câu hỏi 1—5 với câu trả lời a-e. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1- 4)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Language focus (trang 29)

Đáp án

1-b     2- c       3- e      4 - d      5- a

2 (trang 29 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Choose the correct answers ( Chọn đáp án chính xác)

Đáp án

1. Do    2. do     3. Does     4. have     5.  Does

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có dậy lúc 6 giờ sáng không?

2. Bạn gặp ai vào cuối tuần? 

3. Bố của bạn có xem TV vào buổi tối không? 

4. Bạn ăn gì vào bữa sáng các ngày trong tuần? 

5. Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?

3 (trang 29 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list. (Xem bài tập 2. Hoàn thành các Cụm từ chính. Thêm các từ khác vào danh sách)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Language focus (trang 29)

Hướng dẫn làm bài

1. in    2. at      3. on      4. At

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Have a question competition. Write questions with words from the grid. how many questions can you make in five minutes. (Làm việc theo cặp. Có một cuộc thi câu hỏi. Viết câu hỏi với các từ từ lưới. bạn có thể đặt bao nhiêu câu hỏi trong năm phút)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Language focus (trang 29)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành theo cặp trên lớp

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Choose the correct word ( Chọn đáp án đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Language focus (trang 29)

Hướng dẫn làm bài

Simple sentence: 1, 3, 4

Huớng dẫn dịch

1. Tôi thích lì xì hơn.

2. Tôi thích đọc sách, nhưng cô ấy thích trò chuyện trực tuyến 

3. Cô ấy yêu cam nhưng ghét táo. 

4. Cô ấy và tôi ăn táo. 

5. Cô ấy chơi bóng đá, và anh ấy thích nó

6. USE IT! Work in pairs. Complete questions 1- 7 with time expressions from the Key Phrases. Ask and answer the questions.

( Luyện tập theo cặp. Hoàn thành câu hỏi từ 1-7 với những các cụm từ chỉ thời gian với những cụm từ khóa. Hỏi và trả lời câu hỏi)

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Language focus (trang 29)

Hướng dẫn làm bài

What do you do at the weekend?

I usually visit my grandparents

Hướng dẫn dịch

Cậu làm gì vào cuối tuần vậy?

Tớ thường đến thăm ông bà mình

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 2 Friends plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2

Vocabulary (trang 24)

Reading (trang 26)

Language focus (trang 27)

Vocabulary and Listening (trang 28)

Speaking (trang 30)

Writing (trang 31)

CLIL (trang 32)

Puzzles and games (trang 33)

Extra listening and speaking 2 (trang 111)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:

Progress review 1

Unit 3: Wild life

Unit 4: Learning world

Progress review 2

Unit 5: Food and Health

1 651 19/07/2023


Xem thêm các chương trình khác: