Tiếng Anh 6 Unit 3 Reading (trang 40) - Friends plus
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Reading (trang 40) trong Unit 3: Wild life ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Unit 3: Reading (trang 40)
1. Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3. Then read the text. Which sentences does the writer agree with? (Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong câu 1-3. Sau đó đọc văn bản. Người viết đồng ý với những bối cảnh nào?)
Đáp án
- Protect (v): bảo vệ
- dull (adj): nhàm chán
- Species (n): chủng loài
- become extinct: trở nên tuyệt chủng
- danger (n): sự nguy hiểm
- help (n): sự giúp đỡ
=> The author agrees with two sentences (1,2)
1. It's important to protect all animals because they are all interesting
2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones
Hướng dẫn dịch
Các giọt nước
Chúng tôi yêu cậu
Các giọt nước không phải là loài cá đẹp nhất và phổ biến nhất trên hành tinh. Nó có một màu hết sức nhàn chán và thường chúng ta không thấy chúng vì nó sống sâu 1000 mét dưới đại dương ở gần Australia.
Nhưng bây giờ thông qua tạp chí và Internet, các giọt nước đã trở nên nổi tiếng vì mọi người nói rằng nó là loài động vật xấu nhất thế giới.
Mỗi năm, hàng nghìn các loài động vật trở nên tiệt chủng. Chúng ta thường thấy thông tin về các loài động vật lớn nhất, thú vị nhất, đẹp nhất, nhiều màu nhất, ví dụ như các voi, bươm bướm hay là gấu trúc, những loài động vật kì lạ hay xấu nhất thế giới cuxg cần sự giúp đỡ của chúng ta
Chúng có thực sự xấu không? Không, chúng rất thú vị và quý hiếm. Tốt nhất là chúng ta nên bảo vể tất cả các loài động vật.
2 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read and listen to the text and write true or false ( Đọc và nghe đoạn văn và viết đúng hay sai)
Đáp án
1. T 2. F ( it lives 1000 meters under the sea near Australia)
3. T 4. F
3 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text
(Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản)
Hướng dẫn làm việc
- beautiful (a): xinh đẹp
- common (a): phổ biến, nổi tiếng
- dull (a): nhợt nhạt, tối
- colorful (a): nhiều màu sắc
- rare (a): hiếm
4 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in pairs. Do you know the names of any animals in danger? Do you think which ones are ugly and which ones are beautiful? ( Làm việc theo cặp. Bạn có biết tên của bất kỳ động vật nào đang gặp nguy hiểm? Bạn nghĩ cái nào xấu và cái nào đẹp?)
Hướng dẫn làm
Some animals in danger: Borneo Gorilla, Mountain gorillas, Philippines Crocodile
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 Friends plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary and Listening (trang 42)
Extra listening and speaking 3 (trang 112)
Song: I can tell you (trang 119)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)