Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary (trang 72) - Friends plus
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Vocabulary (trang 72) trong Unit 6: Sports ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Unit 6: Vocabulary (trang 72)
1 (trang 72 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Match the words in the box in the pictures 1-16. Then listen and check. Which sports do you like?
(Nối các từ trong ô trong các hình từ 1-16. Sau đó lắng nghe và kiểm tra. Bạn thích môn thể thao nào?)
Đáp án
1. football ( bóng đá |
2.Horse- riding( cưỡi ngựa) |
3.Tennis(quần vợt) |
4.Swimming ( bơi lội) |
5. athletics ( điền kinh) |
6. cycling ( đạp xe) |
7.climbing ( leo núi) |
8. gymnastics ( thể dục dụng cụ) |
9. skiing (trượt tuyết) |
10. volleyball ( bóng chuyền) |
11. golf ( gôn) |
12. Rugby ( bóng bầu dục) |
13. wrestling ( đấu vật) |
14. sailing ( chèo thuyền) |
15. Hockey( khúc côn cầu) |
16. basketball ( bóng rổ) |
2. Check the meaning of the words in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams
1. player: cầu thủ |
6. champion: nhà vô địch |
2. fans: người hâm mộ |
7. ball : đóng |
3. competition: cuộc thi |
8.match: trận đấu |
4. race: đường đua |
9. Olympic: Thế vận hội |
5. stadium : sân vận động |
10. team: Đội |
3 (trang 72- Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen and answer the questions
( Xem hoặc nghe và trả lời câu hỏi)
Đáp án
1. Yes, she does swimming
2. He watches football on TV
3. He wants to try skiing
Hướng dẫn dịch
1. Có, cô ấy bơi
2. Anh ấy xem bóng đá trên TV
3. Anh ấy muốn thử trượt tuyết
4 (trang 72 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen again and complete the Key Phrases
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ chính)
Đáp án
1.swimming
2.getting up early every morning
3. school
4. basketball
5.skiing
5 (trang 72- Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Work in groups. Find out who is sports crazy. Change the words in blue in exercise 3 and ask and answer the questions. Use the key phrases.
(Làm việc theo nhóm. Tìm ra ai là người cuồng thể thao. Thay đổi các từ có màu xanh lam trong bài tập 3 và hỏi và trả lời các câu hỏi. Sử dụng các cụm từ chính)
Hướng dẫn làm bài
A: Do you do any sports?
B:Yes, I enjoying playing football. I am a football fan. And you?
A:I love sport too. I like cycling and I usually take part in the cycling race at school.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào không?
B: Vâng, tớ thích chơi bóng đá. Tớ là một người hâm mộ bóng đá. Và bạn?
A: Tớ cũng yêu thể thao. Tớ thích đi xe đạp và tớ thường tham gia cuộc đua xe đạp ở trường.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary and Listening (trang 76)
Extra listening and speaking 6 (trang 115)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)