Tiếng Anh 6 Unit 4 Speaking (trang 54) - Friends plus
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Speaking (trang 54) trong Unit 4: Learning world ngắn gọn, chi tiết sách Friends plus sẽ giúp học sinh dễ dàng soạn Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Unit 4: Speaking (trang 54)
Speaking: Asking for help when you are studying
(trang 53 - Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Think!
THINK! What can you do if you can’t remember a word in English?
(Nghĩ xem! Em có thể nếu gì nếu em không nhớ một từ tiếng Anh nào đó?)
Hướng dẫn trả lời
If I can’t remember a word in English, I can look up it in Oxford dictionary, use Google translate, or ask anyone I think good at English.
Hướng dẫn dịch
Nếu tôi không thể nhớ một từ tiếng Anh, tôi có thể tra từ đó trong từ điển Oxford, sử dụng Google dịch hoặc hỏi bất kỳ ai mà tôi cho là giỏi tiếng Anh.
1. (trang 53 - Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the dialogue with the Key Phrases. Then watch or listen and check. What word can't Zac remember?
(Hoàn thành bài hội thoại với Key Phrases. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Zac không thể nhớ từ gì?)
Hướng dẫn trả lời
1. Can you help me with something, please?
2. How do you say
3. Can you say that again, please?
4. How do you spell that?
The word Zac can't remember is 'tomorrow’ in French!
Hướng dẫn dịch
Jasmine:Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?
Zac:Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?
Jasmine:Ồ mình có nhớ.
Zac:Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?
Jasmine: Vâng, chắc chắn rồi.
Zac: Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?
Jasmine: Ừm… “demain”.
Zac: Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?
Jasmine: Vâng, “demain”.
Zac: Bạn đánh vần từ đó như thế nào?
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
Zac: Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
2. (trang 53 - Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the table with the letters in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Đáp án
1. J |
2. E |
3. G |
4. V |
5. N |
6. X |
7. I |
8. U |
3. (trang 53 - Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
Hướng dẫn trả lời
A: How do you spell “monkey”?
B: M – O – N – K – E – Y.
A: How do you spell “school”.
B: S – C – H – double O – L.
Hướng dẫn dịch
A: Làm thế nào để bạn đánh vần "monkey"?
B: M - O - N - K - E - Y.
A: Bạn đánh vần "school" như thế nào.
B: S - C - H – hai chữ O - L.
PRONUNCIATION: Consonant clusters
(Phát âm: Phụ âm đôi)
4. (trang 53 - Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
Đáp án
1. c |
2. b |
3. c |
4. a |
5. d |
Hướng dẫn trả lời
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
5. (trang 53 - Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): USE IT! Read the Skills Strategy and then work in pairs. Prepare a new dialogue using the chart below to help you. Practise the new dialogue. One of you is A, the other is B. Then change roles.
(Thực hành! Đọc Skills Strategy và sau đó làm việc theo nhóm. Chuẩn bị một bài hội thoại mới sử dụng sơ đồ bên dưới để giúp em. Thực hành đoạn hội thoại mới. Một em là A, em còn lại là B. Sau đó đổi vai.)
A: Can you help me with something, please?
B: Yes, certainly.
A: How do you say “từ điển” in English?
B: Ohm… it’s “dictionary”.
A: Can you say that again, please?
B: Yes, “dictionary”.
A: How do you spell that?
B: D – I – C – T – I – O – N – A – R – Y.
A: Great. Thanks, Mai .
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
B: Vâng, chắc chắn.
A: Làm thế nào để bạn nói "từ điển" trong tiếng Anh?
B: Ồ… đó là “từ điển”.
A: Bạn có thể nói lại lần nữa được không?
B: Vâng, "từ điển".
A: Làm thế nào để bạn đánh vần điều đó?
B: D - I - C - T - I - O - N - A - R - Y.
A: Một điều tuyệt vời. Cảm ơn, Mai.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Unit 4 Friends plus hay, chi tiết khác:
Vocabulary and Listening (trang 52)
Puzzles and games (trang 57) (trang 57)
Extra listening and speaking 4 (trang 113)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 6 Friends plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)