Unit 12 lớp 7: Looking back trang 66 

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: Looking back trang 66 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1,225 17/02/2022


Tiếng Anh 7 Unit 12: Looking back trang 66

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 12 An overcrowded world: Looking back

1 (trang 66 tiếng Anh lớp 7) Match the words with their definitions. (Nối các từ sau với định nghĩa của nó.)

1. overcrowded

2. poor

3. peaceful

4. spacious

5. busy

A. too many people

B. to have very little money

C. calm and quiet

D. a large area where it is easy to move

E. a lot of things happening

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

5. E

Hướng dẫn dịch:

1. quá đông = A. quá nhiều người

2. nghèo = B. có rất ít tiền

3. yên bình = C. bình tĩnh và yên tĩnh

4. rộng rãi = D. một khu vực rộng lớn, nơi có thể dễ dàng di chuyển

5. bận rộn = E. rất nhiều điều xảy ra

2 (trang 66 tiếng Anh lớp 7) Write a sentence for each of the following words. (Viết một câu cho mỗi cụm từ sau.)

crime

healthcare

disease

poverty

education

Gợi ý:

1. Overpopulation is a big problem in cities.

2. Healthcare is very poor in slums.

3. Disease is a big problem in poor countries.

4. We had to face poverty in many years.

5. Education is a key to defeat famine and poverty.

Hướng dẫn dịch:

1. Dân số quá đông là một vấn đề lớn ở các thành phố.

2. Chăm sóc sức khỏe rất kém ở các khu ổ chuột.

3. Dịch bệnh là một vấn đề lớn ở các nước nghèo.

4. Chúng tôi đã phải đối mặt với đói nghèo trong nhiều năm.

5. Giáo dục là chìa khóa để đánh bại nạn đói và nghèo đói.

3 (trang 66 tiếng Anh lớp 7) Put an appropriate tag question at the end of each sentence. Then match the questions to their answers. (Đặt một câu hỏi đuôi thích hợp vào cuối mỗi câu. Sau đó nối các câu hỏi với câu trả lời.)

Questions

Answers

1. We have more tourists this year, _____?

a. No, there are fewer than last year!

2. You got stuck in a traffic jam on the way home, ______, Mum?

b. Yes, they do, particularly big cities in China.

3. There will be a solution to this shortage of clean water, ______?

c. I hope there will.

4. We should do something to reduce poverty, _____?

d. Yes, we should. But how?

5. Big cities suffer more from air pollution, _____?

e. Yes, as always, dear.

Đáp án:

1. We have more tourists this year, don't we?

a. No, there are fewer than last year!

2. You got stuck in a traffic jam on the way home, didn’t you, Mum?

e. Yes, as always, dear.

3. There will be a solution to this shortage of clean water, won’t there?

c. I hope there will.

4. We should do something to reduce poverty, shouldn’t we?

d. Yes, we should. But how?

5. Big cities suffer more from air pollution, don’t they?

b. Yes, they do, particularly big cities in China.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có nhiều khách du lịch trong năm nay phải không?

- Không, có ít hơn năm ngoái!

2. Mẹ mắc kẹt trong vụ kẹt xe trên đường về nhà phải không?

- Đúng vậy, như mọi khi, con yêu ạ.

3. Có một giải pháp cho việc thiếu nước sạch phải không?

- Tôi hi vọng sẽ có.

4. Chúng ta nên làm gì đó để giảm nghèo phải không?

- Có, chúng ta nên. Nhưng bằng cách nào?

5. Những thành phố lớn chịu nhiều ô nhiễm không khí hơn phải không?

- Có, họ có, đặc biệt là các thành phố lớn ở Trung Quốc.

4 (trang 66 tiếng Anh lớp 7) Look at the situation and complete the effects with more, fewer or less. (Nhìn vào tình huống và hoàn thành các hệ quả với more, fewer hoặc less.)

Situation. A new factory will be built in my neighbourhood.

1. The factory will bring ______ jobs to local people.

2. ______ people will move here to work in the factory.

3. These people will need ______ water and electricity.

4. There will be ______ space for children to play.

Đáp án:

1. more

2. More

3. more

4. less

Hướng dẫn dịch:

Tình huống: Một nhà máy mới sẽ được xây dựng trong khu phố của tôi.

1. Nhà máy sẽ mang lại nhiều việc làm cho người dân địa phương.

2. Sẽ có nhiều người chuyển đến đây để làm việc trong nhà máy.

3. Những người này sẽ cần nhiều nước và điện hơn.

4. Sẽ có ít không gian hơn cho trẻ em chơi.

5 (trang 66 tiếng Anh lớp 7) Work in groups. Look at the situations and talk about their possible effects. (Làm việc theo nhóm. Nhìn vào các tình huống và nói về các hệ quả có thể có.)

Situation 1. The karaoke next to your house is attracting more and more young people coming. (Quán karaoke cạnh nhà ngày càng thu hút nhiều bạn trẻ tìm đến.)

Situation 2. A flea market has been established in your neighbourhood. (Một chợ trời đã được thành lập trong khu phố của bạn.)

Gợi ý:

Situation 1

Situation 2

A: There is a new karaoke next to my house.

B: Really? It'll be very fun, right?

A: Actually, I don't really like it.

B: Why?

A: Because it's noisier at night. I can concentrate less on studying. Moreover, the neighbours are less happy because the noise is too loud.

A: Tomorrow is Sunday. What are you going to do?

B: I'm going to the new flea market in my neighbourhood.

A: Ah, yes. It has just been established. Do you like this flea market

B: Yes, I like it. But there is something I don't like too.

A: What don't you like?

B: It is noisier during the day and there is more rubbish after the market session. There are also less space for US to play.

Hướng dẫn dịch:

Tình huống 1

Tình huống 2

A: Có một quán karaoke mới bên cạnh nhà tớ.

B: Thật à? Sẽ rất vui, phải không?

A: Thực ra là tớ không thích nó.

B: Tại sao?

A: Bởi vì buổi tối ồn hơn. Tớ tập trung kém hơn trong việc học. Thêm vào đó, hàng xóm không hài lòng bởi vì tiếng ồn quá lớn.

 

A: Ngày mai là chủ nhật Cậu dự dịnh làm gì?

B: Tớ dự định đi chợ trời mới mở ở khu tớ.

A: Ừ nhỉ. Nó vừa được thành lập. Bạn có thích khu chợ này không?

B: Có, tớ thích. Nhưng cũng có điều tớ không thích.

A: Bạn không thích điều gì?

B: Ban ngày ồn ào hơn và nhiều rác thải sau khi tan chợ. Cũng có ít không gian vui chơi hơn cho bọn tớ nữa.

Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 12 An overcrowded world: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:

Unit 12: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng được học trong bài...

Unit 12: Getting started (trang 58, 59): Listen and read... 

Unit 12: A closer look 1 (trang 60, 61): Listen and number the words in the order you hear them... 

Unit 12: A closer look 2 (trang 61): Read the sentences...

Unit 12: Communication (trang 63): Look at the pictures and discuss... 

Unit 12: Skills 1 (trang 64): Look at the list of cities below. Which do you think has the largest population...

Unit 12: Skills 2 (trang 65): Look at the film poster below. What do you think the film is about...

Unit 12: Project (trang 67): Divide the class into groups of four or five... 

1 1,225 17/02/2022