Unit 7 lớp 7: A closer look 2 trang 9, 10
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: A closer look 2 trang 9, 10 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Unit 7: A closer look 2 trang 9, 10
Video giải Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: A closer look 2
1 (trang 9 tiếng Anh lớp 7) Write sentences with it. Use these cues (Viết câu sử dụng “it”. Sử dụng các gợi ý sau.)
1. 700 metres/my house/Youth Club
2. five km/my home village/nearest town
3. 120 km/Ho Chi Minh City/Vung Tau
4. 384,400 km/the Earth/the Moon
5. not very far/Ha Noi/Noi Bai Airport
Đáp án:
1. It's about 700 meters from my house to Youth Club.
2. It is about 5 kilometers from my home village to the nearest town.
3. It's about 120 kilometers from Ho Chi Minh City to Vung Tau.
4. It's about 384,400 kilometers from the Earth to the Moon.
5. It is not very far from Ha Noi to Noi Bai Airport.
Hướng dẫn dịch:
1. Từ nhà tôi đến Câu lạc bộ Thanh niên khoảng 700 mét.
2. Từ quê tôi đến thị trấn gần nhất khoảng 5 cây số.
3. Khoảng 120 km từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu.
4. Khoảng 384.400 km từ Trái đất đến Mặt trăng.
5. Từ Hà Nội đến Sân bay Nội Bài không xa lắm.
2 (trang 9 tiếng Anh lớp 7) Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng của bạn.)
Gợi ý:
A: How far is it from your house to the open-air market?
B: It's about 1 kilometer.
A: How far is it from your school to the playground?
B: It's about 100 meters.
A: How far is it from your house to the river?
B: It's about 2 kilometers.
A: How far is it from the bus station to your village?
B: It's about 4 kilometers.
Hướng dẫn dịch:
A: Từ nhà bạn đến chợ/siêu thị bao xa?
B: Khoảng 1 km.
A: Từ trường bạn đến sân chơi bao xa?
B: Khoảng 100 mét.
A: Từ nhà bạn đến dòng sông bao xa?
B: Khoảng 2 km.
A: Từ điểm đón xe buýt đến làng bạn bao xa?
B: Khoảng 4 km.
3 (trang 10 tiếng Anh lớp 7) Complete the sentences with used to or use to and the verbs in the box below. (Hoàn thành câu với used to hoặc use to và động từ trong bảng dưới đây.)
be |
ride |
play |
go |
feel |
1. I _________________ a tricycle when I was a child.
2. There _________________ fewer people and vehicles on the roads.
3. My father _______________ to work by motorbike. Now he cycles.
4. ______ you _________________ hide-and-seek when you were small?
5. Five years ago people in this town ________ not _____ worried about traffic jams.
Đáp án:
1. used to ride |
2. used to be |
3. used to go |
4. Did you use to play |
5. did not use to feel |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường đạp xe đạp 3 bánh khi còn nhỏ.
2. Trên đường từng có ít người và xe cộ.
3. Ba tôi từng đi làm bằng xe máy. Bây giờ ông ấy đi xe đạp.
4. Bạn đã từng chơi trôn tìm khi còn nhỏ không?
5. Cách đây 5 năm người ở thị trấn này chưa từng cảm thấy lo sợ vì kẹt xe.
4 (trang 10 tiếng Anh lớp 7) Rewrite the sentences using used to (Viết lại câu sử dụng “used to”)
1. My mum lived in a small village when she was a girl.
→ My mum _________________________________.
2. There are more vehicles on the roads now.
→ There did not _____________________________.
3. We cycled to school two years ago.
→ We ______________________________________.
4. There did not use to be many traffi c accidents before.
→ Now there are _____________________________.
5. My uncle was a bus driver some years ago, but now he has a desk job.
→ My uncle_________________________________.
Đáp án:
1. My mum used to live in a small village when she was a girl.
2. There did not use to be (as) many vehicles on the roads.
3. We used to cycle to school two years ago.
4. Now there are more traffic accidents than there used to be.
5. My uncle used to be a bus driver some years ago, but now he has a desk job.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi từng sống trong một ngôi làng nhỏ khi bà còn là trẻ.
2. Không từng có nhiều phương tiện trên đường.
3. Chúng tôi đã từng đạp xe đến trường hai năm trước.
4. Bây giờ có nhiều tai nạn giao thông hơn xưa.
5. Chú tôi từng là tài xế xe buýt cách đây vài năm, nhưng bây giờ ông ấy đã có một công việc bàn giấy.
5 (trang 10 tiếng Anh lớp 7) Work in groups. Did you use to do those things? Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Bạn đã từng làm những việc đó chưa? Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
1. Did you use to play marbles?
Yes, I did. I used to play with my friends in my hometown.
2. Did you use to play football in the street?
No, I didn't. Because it's dangerous.
3. Did you use to swim in the pond near your house?
Yes, I did. I like swimming very much.
4. Did you use to ride a tricycle?
No, I didn't. I never had a chance.
5. Did you use to ride a buffalo?
Yes, I did. When I was a child, I used to ride buffalos.
Hướng dẫn dịch:
1. - Bạn đã từng chơi trò bắn bi phải không?
- Phải. Tớ đã từng chơi với bạn bè ở quê.
2. - Bạn đã từng chơi bóng đá trên đường phố phải không?
- Không. Bởi vì nó nguy hiểm.
3. - Bạn đã từng bơi ở trong cái ao gần nhà bạn phải không?
- Phải. Tớ rất thích bơi.
4. - Bạn đã từng đi xe đạp ba bánh phải không?
- Không. Tớ chưa từng có cơ hội.
5. - Bạn đã từng cưỡi trâu phải không?
- Phải. Khi tớ còn nhỏ, tớ từng cưỡi trâu.
Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: A closer look 2
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:
Unit 7: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài...
Unit 7: Getting started (trang 6, 7): Listen and read a. Choose the correct answer...
Unit 7: A closer look 1 (trang 8, 9): Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner...
Unit 7: Communication (trang 11): Look at the flags of some countries. Give the names of these countries...
Unit 7: Skills 1 (trang 12): Look at the picture. Can you see anything that is dangerous...
Unit 7: Skills 2 (trang 13): Work in groups. Where do you think this picture was taken? Why is it special...
Unit 7: Looking back (trang 14): What do these signs mean? Write the meaning below each sign...
Unit 7: Project (trang 15): In groups, think of some traffic signs to display around your school...
Xem thêm các chương trình khác: