Unit 9 lớp 7: Looking back trang 34

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Looking back trang 34 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1144 lượt xem
Tải về


Giải Tiếng Anh 7 Unit 9: Looking back trang 34

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 9 Festivals around the world: Looking back

1 (trang 34 tiếng Anh lớp 7) Rearrange the letters to make reasons for holding festivals. Then match them to the pictures of the festivals. (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành lí do tổ chức lễ hội. Sau đó nối chúng với các bức tranh về lễ hội.)

rlisgieou

onaeasls

micus

itiosusuperst

Tiếng Anh lớp 7 Unit 9 Looking back trang 34 (ảnh 1)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 9 Looking back trang 34 (ảnh 2)

Đáp án:

1. religious (Christmas)

2. music (Glastonbury)

3. superstitious (Day of the Dead)

4. seasonal (Thanksgiving)

Hướng dẫn dịch:

1. tôn giáo (Giáng sinh)

2. âm nhạc (Glastonbury)

3. mê tín (Ngày của người chết)

4. theo mùa (Lễ tạ ơn)

2 (trang 34 tiếng Anh lớp 7) Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng dúng của từ trong ngoặc.)

1. A lot of ______ and artistic activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat. (culture)

2. I saw a ______ of flower floats when I attended the festival last year. (parade)

3. We had a ______ meal on my grandfather’s birthday. (celebrate)

4. The Christmas season is also called the ______ season. (festival)

5. I loved the ______ of folk songs. (perform)

6. There is a special ______ for Japanese girls on March 3rd every year. (celebrate)

Đáp án:

1. cultural

2. parade

3. celebratory/ celebration

4. festive

5. performance

6. celebration

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều hoạt động văn hóa và nghệ thuật được tổ chức như là một phần của Lễ hội hoa ở Đà Lạt.

2. Tôi đã xem cuộc trình diễn diễu hành hoa khi tôi tham gia lễ hội hoa năm rồi.

3. Chúng tôi đã có một bữa ăn mừng ngày sinh nhật của ông.

4. Mùa Giáng sinh cũng được gọi là mùa lễ hội.

5. Tôi thích những màn trình diễn bài hát dân gian.

6. Có một lễ kỷ niệm cho những cô gái Nhật vào ngày 3 tháng Ba hàng năm.

3 (trang 34 tiếng Anh lớp 7) Complete each question with a suitable H/Wh-question word. More than one question word may be accepted. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hỏi. Hơn một từ hỏi có thể dược chấp nhận.)

1. Look at this photo! ______ were you doing with the candles?

2. ______ did you stay when you were in Ha Noi?

3. ______ do you pronounce the name of the festival?

4. ______ festival does your brother prefer: the Tesselaar Tulip Festival or the Tulip Time Festival?

5. _____ do people celebrate Diwali?

6. _____ did they arrive in Da Nang? On 29th April?

Đáp án:

1. What

2. Where

3. How

4. Which

5. Where/When/How/Why

6. When

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn vào bức hình này! Bạn đang làm gì với những cây nến vậy?

2. Bạn đã ở chỗ nào khi ra Hà Nội?

3. Bạn phát âm tên của lễ hội như thế nào?

4. Em trai của bạn thích Lễ hội hoa Tulip Tesselaar hơn hay lễ hội Thời gian hoa Tulip?

5. Người ta tổ chức lễ hội Dewali ở đâu/ khi nào/ như thế nào/ để làm gì?

6. Họ đã đến Đà Nẵng khi nào? Vào ngày 29 tháng Tư.

4 (trang 34 tiếng Anh lớp 7) Make your own sentences with the adverbial phrases from the box. (Tạo thành câu riêng của bạn với các cụm trạng từ trong khung.)

in Ho Chi Minh City

to say thanks for what they have

every year

last December

every year

 

Gợi ý:

1. There are many festivals which are held in Ho Chi Minh City.

2. I attended a big Christmas party last December.

3. People celebrate Thanksgiving to say thanks for what they have.

4. Houses are decorated with apricot blossoms during Tet.

5. We celebrate Mid - autumn Festival every year.

Hướng dẫn dịch:

1. Có rất nhiều lễ hội được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Tôi đã tham dự một bữa tiệc Giáng sinh lớn vào tháng 12 năm ngoái.

3. Mọi người ăn mừng Lễ Tạ ơn để nói lời cảm ơn vì những gì họ có.

4. Nhà cửa trang trí hoa mai trong ngày Tết.

5. Chúng tôi tổ chức Tết Trung thu hàng năm.

5 (trang 34 tiếng Anh lớp 7) Role-play in pairs, student A is a reporter, student B is a secondary school student. Continue the conversation below. (Đóng vai theo cặp. Học sinh A là phóng viên. Học sinh B là một học sinh cấp 2. Tiếp tục cuộc đàm thoại dưới đây.)

Gợi ý:

Reporter: I'm a reporter from Culture Magazine. Can I ask you some questions about your favourite festival?

Student: Yes, of course. I like the Diwali festival best.

Reporter: Well, where's the festival held?

Student: It is held in India.

Reporter: What kind of festival is it?

Student: It's a religious festival.

Reporter: When is it held?

Student: IPs normally held in October or November every year.

Reporter: Is it crowded?

Student: Yes, it is. Very very crowded. There are a lot of people who participate in this festival.

Reporter: When did you come there?

Student: Last year. I went there with my family for a holiday.

Reporter: How did you feel about that festival?

Student: I found it interesting and meaningful.

Reporter: Thanks so much for your answer.

Student: You are welcome.

Hướng dẫn dịch:

- Anh là phóng viên đến từ Tạp chí Văn hóa. Anh có thể hỏi em vài câu hỏi về lễ hội ưa thích của em không?

- Dĩ nhiên rồi. Em thích lễ hội Diwali nhất.

- Ồ, lễ hội được tổ chức ở đâu?

- Nó được tổ chức ờ Ấn Độ.

- Đó là loại lễ hội gì?

- Đó là lễ hội tôn giáo.

- Nó được tổ chức khi nào?

- Nó thường được tổ chức vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm.

- Có đông người tham dự không?

- Có. Đông lắm. Có rất nhiều người tham dự lễ hội này.

- Em tham dự lễ hội khi nào?

- Năm ngoái. Em đến đó với gia đình vào kì nghỉ lễ.

- Em cảm thấy lễ hộỉ đó như thế nào?

- Em thấy nó rất thú vị và ý nghĩa.

- Cảm ơn em rất nhiều vì câu trà lời của em.

- Không có gì ạ.

Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 9 Festivals around the world: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:

Unit 9: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài...

Unit 9: Getting Started (trang 26 - 27): Listen and read...

Unit 9: A closer look 1 (trang 28): Can you complete the table below with appropriate verbs...

Unit 9: A closer look 2 (trang 29 - 30): Look at the pictures below. What information would you like...

Unit 9: Communication (trang 31): Look at the animal below. Discuss the following questions with a partner...

Unit 9: Skills 1 (trang 32 - 33): In pairs, look at the pictures below. They are all from the La Tomatina Festival in Spain...

Unit 9: Skills 2 (trang 33): Look at the pictures below. What kind of festivals do you think it is...

Unit 9: Project (trang 35): Work in groups of three or four...

1 1144 lượt xem
Tải về