Unit 7 lớp 7: Looking back trang 14

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Looking back trang 14 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1328 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 7: Looking back trang 14

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: Looking back

1 (trang 14 tiếng Anh lớp 7) What do these signs mean? Write the meaning below each sign. Then put them into the correct box. (Những biển báo sau có ý nghĩa gì? Viết ý nghĩa của chúng mỗi biến báo. Sau đó xếp chúng vào đúng nhóm.)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Looking back trang  (ảnh 1)

Đáp án:

1. Traffic lights (đèn giao thông)

2. School ahead (trường học phía trước)

3. Hospital ahead (bệnh viện phía trước)

4. Cycle lane (làn xe đạp)

5. Parking (nơi đỗ xe)

6. No parking (cấm đỗ xe)

7. Left turn only (chỉ được rẽ trái)

8. No cycling (cấm xe đạp)

- Prohibition signs (Biển cấm): 6, 8

- Warning signs (Biển cảnh báo): 1, 2, 7

- Information signs (Biển báo thông tin): 3, 4, 5

2 (trang 14 tiếng Anh lớp 7) Write the names of means of transport in the word web below. Then draw lines joining the correct verbs to the transport. (Viết tên các phương tiện giao thông trong mạng từ dưới đây. Sau đó vẽ các đường thẳng nối động từ với phương tiện giao thông.)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Looking back trang  (ảnh 2)

Đáp án gợi ý:

Means of transport: plane, bicycle, ship, motorbike, train, bus, boat, taxi, car, etc.

- ride a bicycle/motorbike

- drive a car/bus

- fly a plane

- sail a boat

- get on a bus/car/train/boat/plane/taxi

- get off a bus/car/train/boat/plane/taxi

Hướng dẫn dịch:

Phương tiện vận chuyển: máy bay, xe đạp, tàu thủy, xe máy, tàu hỏa, xe khách, thuyền, taxi, ô tô, v.v.

- đi xe đạp / xe máy

- lái xe ô tô / xe buýt

- lái máy bay

- chèo thuyền

- lên xe buýt / ô tô / tàu hỏa / thuyền / máy bay / taxi

- xuống xe buýt / ô tô / tàu hỏa / thuyền / máy bay / taxi

3 (trang 14 tiếng Anh lớp 7) Change the sentences according to the prompts in brackets. (Thay đổi các câu sau dựa vào các gợi ý trong ngoặc.)

1. You used to go to school on foot. (?)

2. Mr Van used to ride his motorbike dangerously. (-)

3. The streets used to be cleaner and more peaceful. (?)

4. I didn’t use to go out on Sundays. (+)

5. They used to go on holiday together. (-)

Đáp án:

1. Did you use to go to school on foot?

2. Mr Van didn’t use to ride his motorbike dangerously.

3. Did the streets use to be cleaner and more peaceful?

4. I used to go out on Sundays.

5. They didn’t use to go on holiday together.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn từng đi bộ đến trường phải không?

- Bạn đã từng đi bộ đến trường chưa?

2. Ông Văn đã từng đi xe máy nguy hiểm.

- Anh Văn không đi xe máy một cách nguy hiểm.

3. Đường xá đã từng sạch hơn và yên bình hơn.

- Đường phố đã sử dụng có sạch sẽ và yên bình hơn không?

4. Tôi đã từng không đi ra ngoài vào những ngày Chủ nhật.

- Tôi thường đi chơi vào Chủ nhật.

5. Họ đã từng đi nghỉ mát cùng nhau.

- Họ không từng đi nghỉ mát cùng nhau.

4 (trang 14 tiếng Anh lớp 7) Write sentences using these cues (Viết các câu sử dụng gợi ý)

1. over 100 km/my hometown/Ho Chi Minh City

2. about 25 km/my grandparents’ house

3. I/used to/small bike/the yard/outside/flat

4. There/used to/bus station/city centre/but/it/ move/the suburbs

5. Children/must/learn/road safety/before/ allowed/ride/bike/road

Đáp án:

1. It is over 100 km from my hometown to Ho Chi Minh City.

2. It is about 25 km to my grandparents’ house.

3. I used to ride a small bike in the yard outside my flat.

4. There used to be a bus station in the city centre, but it was/ has been moved to the suburbs.

5. Children must learn about road safety before they are allowed to ride a bike on the road.

Hướng dẫn dịch:

1. Từ quê tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh hơn 100 km.

2. Khoảng 25 km để đến nhà ông bà tôi.

3. Tôi thường đạp một chiếc xe đạp nhỏ trong sân bên ngoài căn hộ của tôi.

4. Từng có một trạm xe buýt ở trung tâm thành phố, nhưng nó đã được chuyển ra ngoại ô.

5. Trẻ em phải học về an toàn giao thông đường bộ trước khi được phép đi xe đạp trên đường.

5 (trang 14 tiếng Anh lớp 7) Match the questions 1-6 with the answers a-f. (Nối câu hỏi từ 1-6 với các câu trả lời từ a-f)

1. How does our English teacher go to work every day?

2. What does this road sign mean?

3. Is it far from our school to the central gym?

4. How long does it take to go from Ha Noi to Con Dao by air?

5. What games did you use to play when you were 10 years old?

6. Did your father use to take the bus to work?

a. It means that you can’t go into this road.

b. By motorbike.

c. No, he didn’t. He cycled to work.

d. About two and a half hours.

e. No, it’s only about a kilometre.

f. Marbles, and hide-and-seek.

 

Đáp án:

1. b

2. a

3. e

4. d

5. f

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. Làm thế nào để giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đi làm hàng ngày?

- Bằng xe máy.

2. Biển báo đường này có nghĩa là gì?

- Có nghĩa là bạn không thể đi vào con đường này.

3. Từ trường chúng tôi đến phòng tập trung tâm có xa không?

- Không, chỉ khoảng 1 km.

4. Mất bao lâu để đi từ Hà Nội đến Côn Đảo bằng đường hàng không?

- Khoảng 2 tiếng rưỡi.

5. Bạn đã từng chơi những trò chơi gì khi 10 tuổi?

- Bắn bi và trốn tìm.

6. Bố của bạn có từng đi xe buýt đến nơi làm việc không?

- Không, ông ấy không làm vậy. Ông ấy đạp xe đi làm.

Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: Looking back

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:

Unit 7: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài...

Unit 7: Getting started (trang 6, 7): Listen and read a. Choose the correct answer...

Unit 7: A closer look 1 (trang 8, 9): Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner...

Unit 7: A closer look 2 (trang 9, 10): Write sentences with it. Use these cues...

Unit 7: Communication (trang 11): Look at the flags of some countries. Give the names of these countries...

Unit 7: Skills 1 (trang 12): Look at the picture. Can you see anything that is dangerous...

Unit 7: Skills 2 (trang 13): Work in groups. Where do you think this picture was taken? Why is it special...

Unit 7: Project (trang 15): In groups, think of some traffic signs to display around your school...

1 1328 lượt xem
Tải về