Unit 11 lớp 7: A closer look 2 trang 51, 52
Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: A closer look 2 trang 51, 52 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.
Tiếng Anh 7 Unit 11: A closer look 2 trang 51, 52
Video giải Tiếng Anh 7 Unit 11 Travelling in the future: A closer look 2
1 (trang 51 tiếng Anh lớp 7) Listen again to part of the conversation. What words do Phuc, Veronica and Mai use when talking about the future? Complete the rules in the box. (Nghe lại một phần bài hội thoại. Những từ nào Phúc, Veronica và Mai sử dụng khi nói về tương lai? Hoàn thành quy tắc trong bảng.)
Bài nghe:
Mai: Wow! Driverless cars already exist. I can’t believe it.
Veronica: Yes, they look so cool! What will be next?
Phuc: I’m sure there’ll also be flying cars.
Mai: Does that mean we’ll still have traffic jams ... in the sky?
Veronica: Ha ha, yes, maybe there will be!
Phuc: No, I think they’ll have SSS. It’s a sky safety system. It’ll stop everyone from crashing. It’ll help them avoid traffic jams too.
Mai: I’d prefer to have a jet pack. I’ll wear it on my back. It doesn’t take lots of space, and I’ll use mine to fly anywhere easily.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Woa! Xe không người lái đã có rồi. Mình thật không thể tin nổi.
Veronica: Đúng vậy, chúng trông thật tuyệt! Cái gì kế tiếp đây?
Phúc: Mình chắc là sẽ có xe hơi bay.
Mai: Điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ vẫn có kẹt xe... trên trời phải không?
Veronica: Ha ha, đúng thế, có lẽ sẽ có!
Phúc: Không, mình nghĩ họ sẽ có sss. Nó là một hệ thống an toàn trên không. Nó sẽ ngăn mọi người khỏi bị va chạm nhau. Nó sẽ giúp họ tránh kẹt xe.
Mai: Mình thích có một động cơ phản lực mini (túi bay). Mình sẽ mang nó trên lưng. Nó không chiếm nhiều diện tích và mình sẽ sử dụng túi của mình để bay đi bất kỳ nơi nào dễ dàng.
Đáp án:
We often use will to make a prediction about the future.
|
Prediction |
Affirmative |
S + will + V |
Negative |
S + will not (won’t) + V |
Interrogative |
Will + S + V? |
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta thường sử dụng “will” để đưa ra dự đoán về tương lai.
|
Dự đoán |
Khẳng định |
S + will + V |
Phủ định |
S + will not (won’t) + V |
Nghi vấn |
Will + S + V? |
2 (trang 52 tiếng Anh lớp 7) Rearrange the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. People/until/flying cars/use/won’t/the year 2050.
2. Do you think/increase/next month/the fuel price/will/?
3. arrive/next week/won’t/The mail/until/.
4. I don’t think/he/the new position/take/will/.
5. use/solar energy/will/in the future/more/We/.
Đáp án:
1. People won’t use flying cars until the year 2050.
2. Do you think the fuel price will increase next month?
3. The mail won’t arrive until next week.
4. I don’t think he will take the new position.
5. We will use more solar energy in the future.
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người sẽ không sử dụng ô tô bay cho đến năm 2050.
2. Bạn có nghĩ rằng giá nhiên liệu sẽ tăng vào tháng tới?
3. Thư sẽ không đến cho đến tuần sau.
4. Tôi không nghĩ anh ấy sẽ đảm nhận vị trí mới.
5. Chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn trong tương lai.
3 (trang 52 tiếng Anh lớp 7) Minh Duc is asking a fortune-teller about his future. Complete the sentences with the correct form of will. (Minh Đức đang hỏi một thầy bói về tương lai cậu ấy. Hãy hoàn thảnh các câu sau với dạng đúng của “will”)
Minh Duc: ______ I (1. be) _______ successful?
Fortune-teller: Yes, you (2. be) _______________ a successful person.
Minh Duc: ______ I (3. be) ______ happy?
Fortune-teller: Yes, you (4. be)________ happy.
Minh Duc: ______ I (5. be) ______ famous?
Fortune-teller: No, you (6. not be) ___________ very famous. But you (7. travel) ________ a lot.
Minh Duc: Wow, that’s great!
Đáp án:
1. Will I be |
2. will be |
3. Will I be |
4. will be |
5. Will I be |
6. won’t be |
7. will travel |
|
|
Hướng dẫn dịch:
Minh Đức: Liệu cháu có thành công không?
Thầy bói: Có, cháu sẽ là một người thành công.
Minh Đức: Cháu sẽ hạnh phúc chứ?
Thầy bói: Có, cháu sẽ hạnh phúc.
Minh Đức: Cháu sẽ nổi tiếng chứ?
Thầy bói: Không, cháu sẽ không nổi tiếng lắm đâu. Nhưng cháu sẽ đi du lịch rất nhiều nơi.
Minh Duc: Wow, hay quá!
4 (trang 52 tiếng Anh lớp 7) Complete the sentences with possessive pronouns. Look at the example. (Hoàn thành câu với các đại từ sở hữu. Nhìn vào ví dụ)
1. This is Thu and Mon’s computer.
→ This computer is (Thu and Mon)_________.
2. My bike is black.
The black bike is (me) _____________.
3. These are his shoes.
These shoes are (he) _____________.
4. This is Veronica’s cat.
The cat is ( Veronica) _____________.
5. That is our picture.
The picture is (we) _____________.
Đáp án:
1. This computer is theirs. (Máy tính này là của họ.)
2. The black bike is mine. (Chiếc xe đạp màu đen là của tôi.)
3. These shoes are his. (Đôi giày này là của anh ấy.)
4. The cat is Veronica’s. (Con mèo là của Veronica.)
5. The picture is ours. (Bức tranh là của chúng tôi.)
5 (trang 52 tiếng Anh lớp 7) Game: Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them. (Trò chơi: Bây giờ hãy chọn 5 đồ vật bạn thấy trong lớp học. Tạo thành câu về chúng.)
Gợi ý:
- This laptop is mine.
- That book is hers.
- This house is his.
- That eraser is yours.
- This room is ours.
Hướng dẫn dịch:
- Máy tính xách tay này là của tôi.
- Cuốn sách đó là của cô ấy.
- Căn nhà này là của anh ấy.
- Cục tẩy đó là của anh.
- Phòng này là của chúng ta.
Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 11 Travelling in the future: A closer look 2
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:
Unit 11: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng được học trong bài...
Unit 11: Getting started (trang 48, 49): Listen and read...
Unit 11: Looking back (trang 56): Use the clues in the two pictures to form a phrase...
Unit 11: Project (trang 57): In groups, brainstorm ideas for your futuremeans of transport...
Xem thêm các chương trình khác: