Unit 7 lớp 7: Getting started trang 6, 7

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Getting started trang 6, 7 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.

1 1449 lượt xem
Tải về


Tiếng Anh 7 Unit 7: Getting started trang 6, 7

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: Getting started

1 (trang 6-7 tiếng Anh lớp 7) Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Mai: Hi, Oanh. How are you?

Oanh: Hi, Mai. I’m OK, thanks. How about you? What did you do yesterday?

Mai: I’m good. Yesterday morning I stayed at home and played with my brother. In the afternoon I cycled round the lake near my home.

Oanh: Oh, good, that sounds really healthy. By the way, how do you come to school?

Mai: My dad usually drives me to school. I used to go on foot when I was in primary school. But the new school’s too far to walk now.

Oanh: How far is it from your house to here?

Mai: It’s about two kilometres.

Oanh: How long does it take you?

Mai: About 10 minutes. Sometimes, when there are traffic jams, it takes longer. Oanh: Do you come by car every day?

Mai: Yes, except when my dad is busy. Then I come by bike.

Oanh: I see. Hey, Mai. How about going cycling round the lake on Saturday?

Mai: Great idea! Can you come to my house at 3 p.m.?

Oanh: OK, Mai. I can’t wait! See you then.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chào Oanh, cậu có khỏe không?

Oanh: Chào Mai. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Cậu thế nào? Hôm qua cậu làm gì thế?

Mai: Tớ ổn. Sáng hôm qua tớ ở nhà và chơi với em trai tớ. Vào buổi chiều, tớ đạp xe đi vòng quanh hồ gần nhà tớ.

Oanh: Ôi, tuyệt nhỉ. Nghe có vẻ rất tốt cho sức khỏe đấy. Nhân tiện tớ muốn hỏi cậu đến trường bằng cách nào?

Mai: Bố tớ đưa tớ đi học. Tó thường đi học khi tớ học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới ở quá xa nhà.

Oanh: Từ nhà cậu đến đây bao xa?

Mai: Khoảng 2km.

Oanh: Cậu mất bao nhiêu thời gian.

Mai: Khoảng 10 phút. Thi thoảng khi có kẹt xe thì lâu hơn.

Oanh: Cậu có đi bằng xe ô tô hằng ngày không?

Mai: Có, ngoại trừ khi cha tớ bận rộn. Khi đó, tớ đi bằng xe đạp.

Oanh: Tớ hiểu rồi. Mai này, thứ bảy này đạp xe quanh bờ hồ nhé?

Mai: Ý kiến hay đấy. Cậu có thể đến nhà tớ lúc 3 giờ chiều không?

Oanh: Được chứ Mai. Tớ rất nóng lòng! Hẹn gặp cậu nhé.

a. Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng.)

1. What did Mai do yesterday afternoon?

A. She stayed at home with her brother.

B. She rode her bike around the lake.

C. She walked round the lake.

2. Oanh says that it’s healthy to ______.

A. cycle

B. walk

C. stay home

3. Mai used to go to school ______.

A. by car

B. on foot

C. by bicycle

4. Mai and Oanh agree to go cycling ______.

A. tomorrow

B. every day

C. at the weekend

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. C

Hướng dẫn dịch:

1. Mai đã làm gì vào chiều hôm qua?

- Cô ấy đạp xe quanh hồ.

2. Oanh nói rằng đạp xe là tốt cho sức khỏe.

3. Mai đã từng đi bộ đến trường.

4. Mai và Oanh đồng ý đi đạp xe vào cuối tuần.

b. Answer the following questions. (Trả lời các câu hỏi sau.)

1. What did Mai do on Sunday morning?

2. How far is it from Mai’s house to school?

3. Who does Mai usually go to school with?

4. Why does it sometimes take Mai longer to get to school?

5. How does she go to school when her dad is busy?

Đáp án:

1. She stayed at home and played with her brother.

2. It’s about two kilometres.

3. She usually goes to school with her dad.

4. Because sometimes there are traffic jams.

5. She goes to school by bike.

Hướng dẫn dịch:

Câu hỏi

Câu trả lời

1. Mai đã làm gì vào sáng chủ nhật?

2. Từ nhà Mai đến trường bao xa?

3. Mai thường đi học với ai?

4. Tại sao đôi khi Mai mất nhiều thời gian hơn để đến trường?

5. Làm thế nào để cô ấy đến trường khi bố cô ấy bận?

1. Cô ấy ở nhà và chơi với em trai của cô ấy.

2. Khoảng 2 km.

3. Cô ấy thường đi học với bố cô ấy.

4. Vì đôi khi có tắc đường.

5. Cô ấy đi học bằng xe đạp.

c. Can you find the following expressions in the conversation? Do you know what they mean? (Bạn có thể tìm thấy những cách nói sau trong đoạn hội thoại không? Bạn có biết chúng có nghĩa là gì không?)

1. hey

2. great idea

3. can’t wait

Đáp án:

1. to get someone’s attention (thu hút sự chú ý của ai đó)

2. when you strongly support or agree with something (khi bạn ủng hộ mạnh mẽ hoặc đồng ý với điều gì đó)

3. very excited and keen to do something (rất hào hứng và muốn làm điều gì đó)

d. Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them. (Làm việc theo cặp. Đóng vai và sử dụng các cụm từ trên. Sau đó thực hành chúng.)

Gợi ý:

A: Hey! Is that Lan?

B: Ah, hello Linda! How are you?

A: Yes, I’m fine. What will you do tomorrow, Lan? It’s Sunday.

B: I will go to the Mausoleum of Uncle Ho. Would you like to go with us?

A: Ok, I can’t wait anyone. See you tomorrow!

Hướng dẫn dịch:

A: Này! Có phải Lan đó không?

B: À, xin chào Linda! Bạn khỏe không?

A: Có, mình khoẻ. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai vậy Lan? Hôm nay là chủ nhật.

B: Tớ sẽ đến Lăng Bác. Bạn có muốn đi cùng chúng tớ không?

A: Được, tớ không thể đợi được nữa. Hẹn gặp bạn vào ngày mai!

2 (trang 7 tiếng Anh lớp 7): MEANS OF TRANSPORT Write the words using the first letter given. (PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN Viết các từ sử dụng chữ cái đầu tiên cho trước.)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Getting Started trang 6 - 7 (ảnh 1)

Đáp án:

1. bike/ bicycle (xe đạp)

2. bus (xe buýt)

3. plane (máy bay)

4. boat (thuyền)

5. ship (tàu thuỷ)

6. train (tàu hoả)

7. motorbike (xe máy)

8. car (ô tô)

3 (trang 7 tiếng Anh lớp 7): Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary. (Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Có nhiều hơn một câu trả lời đúng. Thêm một giới từ nếu cần thiết.)

1. ride

a. a train

2. drive

b. a boat

3. fly

c. a bus

4. sail

d. a bike

5. get on

e. a car

6. get off

f. a plane

Đáp án:

1. d. ride a bike (đạp xe)

2. e. drive a car (lái ô tô)

3. f. fly by plane (đi máy bay)

4. b. sail on/in a boat (chèo thuyền)

5. get on a bus/ a train/ a bike/ a motorbike (lên xe buýt / tàu hỏa / xe đạp / xe máy)

6. get off a bus/ a train/ a bike/ a motorbike (xuống xe buýt / tàu hỏa / xe đạp / xe máy)

4 (trang 7 tiếng Anh lớp 9): Find someone in your class who never (Tìm một ai trong lớp của bạn mà không bao giờ ...)

1. walks to school

2. goes to school by bus

3. cycles for exercise

4. takes a train

5. sails on/in a boat

6. flies by plane

Hướng dẫn dịch:

1. đi bộ đến trường

2. đi học bằng xe buýt

3. đạp xe tập thể dục

4. đi tàu hoả

5. chèo thuyền

6. bay bằng máy bay

Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 7 Traffic: Getting started

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:

Unit 7: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài...
Unit 7: A closer look 1 (trang 8, 9): Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner...
Unit 7: A closer look 2 (trang 9, 10): Write sentences with it. Use these cues...

Unit 7: Communication (trang 11): Look at the flags of some countries. Give the names of these countries...

Unit 7: Skills 1 (trang 12): Look at the picture. Can you see anything that is dangerous...

Unit 7: Skills 2 (trang 13): Work in groups. Where do you think this picture was taken? Why is it special...

Unit 7: Looking back (trang 14): What do these signs mean? Write the meaning below each sign...

Unit 7: Project (trang 15): In groups, think of some traffic signs to display around your school...

1 1449 lượt xem
Tải về