Tiếng Anh 7 Unit 11: Getting started trang 48, 49

Hướng dẫn soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Getting started trang 48, 49 chi tiết đầy đủ các phần giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm dễ dàng hơn.

1 3145 lượt xem


Tiếng Anh 7 Unit 11: Getting started trang 48, 49

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 11 Travelling in the future: Getting started

1 (trang 48-49 tiếng Anh lớp 7) Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe: 

Mai: Wow! Driverless cars already exist. I can’t believe it.

Veronica: Yes, they look so cool! What will be next? I’m sure there’ll also be flying cars.

Phuc: Does that mean we’ll still have traffic jams ... in the sky?

Veronica: Ha ha, yes, maybe there will be!

Phuc: No, I think they’ll have SSS. It’s a sky safety system. It’ll stop everyone from crashing. It’ll help them avoid traffic jams too.

Mai: I’d prefer to have a jet pack. I’ll wear it on my back. It doesn’t take up lots of space, and I’ll use mine to fly anywhere easily.

Phuc: Do you think you can use it in bad weather? No, I don’t think it will be pleasant.

Veronica: Then perhaps a teleporter is the best. It makes you disappear. Then you reappear in another place seconds later!

Phuc: Wow, your idea is really imaginative, Veronica!

Veronica: Ha ha, yes. That programme really got me thinking.

Mai: I do worry about one thing. How much fuel will these means of transport use? Will pollution be much worse?

Phuc: Don’t worry, Mai. The future is green! The future is green! Solar energy will power everything!

Hướng dẫn dịch:

Mai: Ồ! Xe hơi không người lái đã có rồi. Tớ không thể tin nổi điều này.

Veronica: Đúng vậy, chúng trông thật tuyệt! Tiếp theo sẽ là cái gì nhỉ?

Phúc: Tớ chắc là sẽ có xe ô tô bay nữa.

Mai: Vậy có nghĩa là chúng ta sẽ vẫn bị kẹt xe ... trên trời sao?

Veronica: Ha ha, đúng vậy, có lẽ sẽ có điều đó đấy.

Phúc: Không. Mình nghĩ chúng ta sẽ có SSS. Nó là hệ thống an toàn bầu trời. Nó sẽ ngăn mọi người khỏi đụng nhau. Nó cũng sẽ giúp mọi người tránh kẹt xe nữa.

Mai: Tớ thích một cái ba lô phản lực hơn. Tớ sẽ đeo nó trên lưng. Nó sẽ không chiếm nhiều không gian và tớ sẽ sử dụng túi bay của tớ để bay đi khắp nơi dễ dàng.

Phúc: Bạn có nghĩ bạn có thể sử dụng nó trong điều kiện thời tiết xấu không?

Mai: Không, tớ không nghĩ là điều đó sẽ thoải mái đâu.

Veronica: Vậy thì có lẽ cổng dịch chuyển tức thời là tốt nhất. Nó sẽ giúp bạn biến mất sau đó bạn sẽ lại xuất hiện ở một địa điểm khác vài giây sau.

Phúc: Ồ, ý tưởng của cậu thực sự giàu trí tường tượng quá, Veronica!

Veronica: Ha ha, ừ. Chương trình này thực sự khiến tớ suy nghĩ đó.

Mai: Tớ lo lắng một điều. Những phương tiện này sẽ tốn bao nhiêu nhiên liệu? Liệu nó có làm tình hình ô nhiễm tệ thêm không?

Phúc: Đừng lo Mai ơi. Tương lai sẽ sạch và xanh. Năng lượng mặt trời sẽ cung cấp năng lượng cho mọi thứ.

a. Read the conversation again. Then choose the correct answers. (Đọc lại bài hội thoại. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

1. What is the project about?

a. Future transport                 

b. Future weather           

c. Future energy

2. ‘Driverless cars’ have no ___________________.

a. people                      

b. drivers                     

c. solar energy

3. What does Phuc think an SSS can do?

a. Help cars to fly and help them to park.

b. Make cars crash and help them to avoid traffic.

c. Help cars to avoid traffic and crashes.

4. Why does Phuc say ‘The future is green’?

a. There will be less pollution.

b. Driverless cars will be green.

c. Green is Phuc’s favourite colour.

Đáp án:

1. a

2. b

3. c

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Dự án nói về cái gì? - Phương tiện giao thông trong tương lai

2. ‘Xe không người lái’ không có người điều khiển.

3. Phúc nghĩ một SSS có thể làm gì? - Giúp xe ô tô tránh được va quệt và va quệt.

4. Tại sao Phúc nói ‘Tương lai là màu xanh’? - Sẽ ít ô nhiễm hơn.

b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)

1. What problems do they think future transport will have?

2. Which means of transport mentioned would you like most? Why?

3. What other means of transport do you think will be used in the future?

Đáp án gợi ý:

1. If there are too many flying cars, there will be traffic jams in the sky. Some means of transport will not be convenient in bad weather (e.g. jet pack). Future means of transport may use a lot of fuel which will make pollution worse.

2. I like flying cars because they are very original.

3. I think jet pack, driverless cars, flying cars will be used in the future.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ nghĩ phương tiện giao thông trong tương lai sẽ có những vấn đề gì?

- Nếu có quá nhiều ô tô bay, trên trời sẽ bị tắc đường. Một số phương tiện vận chuyển sẽ không thuận tiện khi thời tiết xấu (ví dụ như máy bay phản lực). Các phương tiện giao thông trong tương lai có thể sử dụng nhiều nhiên liệu sẽ làm ô nhiễm trầm trọng hơn.

2. Bạn thích phương tiện giao thông nào được đề cập nhất? Tại sao?

- Tôi thích ô tô bay vì chúng rất nguyên bản.

3. Bạn nghĩ sẽ sử dụng những phương tiện giao thông nào khác trong tương lai?

- Tôi nghĩ rằng ba lô phản lực, ô tô không người lái, ô tô bay sẽ được sử dụng trong tương lai.

2 (trang 49 tiếng Anh lớp 7) Facts or opinions? Tick (✓) in the F (Fact) or O (Opinion) box. (Sự thật hay ý kiến? Đánh dấu (✓) vào sự kiện (F) hoặc ý kiến (O).)

1. Driverless cars already exist.

2. They look so cool!

3. A jet pack doesn’t take lots of space.

4. Then perhaps a teleporter is the best.

5. Solar energy will power everything!

Đáp án:

1. F

2. O

3. F

4. O

5. O

Hướng dẫn dịch:

1. Xe ô tô không người lái đã tồn tại.

2. Trông họ thật tuyệt!

3. Một chiếc balo phản lực không chiếm nhiều không gian.

4. Vậy thì có lẽ máy dịch chuyển là tốt nhất.

5. Năng lượng mặt trời sẽ cung cấp năng lượng cho mọi thứ!

3a (trang 49 tiếng Anh lớp 7) Can you find any future means of transport from the conversation in 1 here? (Bạn có tìm thấy bất cứ phương tiện giao thông nào trong bài 1 dưới đây không?)

Đáp án:

- flying car (ô tô bay)

- driverless car (ô tô không người lái)

3b (trang 49 tiếng Anh lớp 7) Now combine more adjectives and nouns. How many words can you make? Be creative! (Bây giờ kết hợp các tính từ và danh từ. Bạn có thể tạo được bao nhiêu từ? Hãy sáng tạo)

Gợi ý:

flying car: ô tô bay.

flying bicycle: xe đạp bay.

flyng taxi: taxi bay.

flying bus: xe bus bay.

high-speed car: ô tô siêu tốc.

high-speed bicycle: xe đạp siêu tốc.

high-speed airplane: máy bay siêu tốc.

solar-powered car: ô tô năng lượng mặt trời.

solar-powered taxi: taxi năng lượng mặt trời.

solar-powered helicopter: trực thăng năng lượng mặt trời.

3c (trang 49 tiếng Anh lớp 7) Choose your three most interesting means of transport. Then share them with your partner. (Chọn 3 phương tiện giao thông thú vị nhất của bạn. Sau đó chia sẻ với bạn cùng lớp.)

Gợi ý:

A: I like flying bicycle the most. Is it an interesting means of transport?  

B: I think it's interesting because we can move in the air. It’s great!

A: Solar powered bus is a great transport.

B: Yes, I love it. It will be very friendly to the environment.

A: I think high-speed ship is really impressive.

B: It’s good but I don't think we really need it.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi thích xe đạp bay nhất? Nó có phải là một phương tiện giao thông thú vị?

B: Tôi nghĩ điều đó thật thú vị vì chúng tôi có thể di chuyển trong không khí. Nó tuyệt vời!

A: Xe buýt chạy bằng năng lượng mặt trời là một phương tiện giao thông tuyệt vời.

B: Vâng, tôi thích nó. Nó sẽ rất thân thiện với môi trường.

A: Tôi nghĩ rằng tàu cao tốc thực sự ấn tượng.

B: Nó tốt nhưng tôi không nghĩ chúng tôi thực sự cần nó. 

Bài giảng Tiếng Anh 7 Unit 11 Travelling in the future: Getting started

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 chi tiết, hay khác:

Unit 11: Từ vựng Tiếng Anh: Liệt kê các từ vựng được học trong bài...

Unit 11: A closer look 1 (trang 50, 51): Cross out the means of transport that doesn't go with the verb...

Unit 11: A closer look 2 (trang 51, 52): Listen again to part of the conversation. What words do Phuc, Veronica and Mai use when talking about the future...

Unit 11: Communication (trang 53): What problems with transport do you have? with a partner, discuss and make a list...

Unit 11: Skills 1 (trang 54): Look at the pictures below. What do you think is the connection between them...

Unit 11: Skills 2 (trang 55): Look at the picture. Which do you think are the correct options below...

Unit 11: Looking back (trang 56): Use the clues in the two pictures to form a phrase...

Unit 11: Project (trang 57): In groups, brainstorm ideas for your futuremeans of transport... 

1 3145 lượt xem