Tiếng Anh lớp 12 Unit 3 3E Word Skills (trang 41) - Friends Global
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 12 3E Word Skills trang 41 trong Unit 3: Customs and culture Tiếng Anh lớp 12 Friends Global hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 3.
Tiếng Anh lớp 12 Unit 3 3E Word Skills (trang 41) - Friends Global
1 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Look at the British English words below. What are the American English equivalents? Listen to the three voicemails and check. (Nhìn các từ tiếng Anh-Anh dưới đây. Các từ tương đương của chúng trong tiếng Anh-Mỹ là gì? Nghe ba thư thoại và kiểm tra.)
film (n) flat lift (n)
petrol tap toilet
Đáp án:
- film (n) = movie (n): bộ phim
- flat (n) = apartment (n): căn hộ
- lift (n) = elevator (n): thang máy
- petrol (n) = gasoline (n): xăng
- tap (n) = faucet (n): vòi nước
- toilet = restroom / bathroom (n): nhà vệ sinh
2 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the email and the Learn this! box. Find examples of American English in the email. (Đọc email và phần Learn this! Tìm ví dụ về các từ Anh-Mỹ trong email.)
LEARN THIS! American English 1 American English uses completely different words for some British words. 2 Some American English words have a completely different meaning in British English. LEARN THIS! Tiếng Anh-Mỹ 1 Tiếng Anh-Mỹ sử dụng một số từ hoàn toàn khác tiếng Anh-Anh. 2 Một số từ trong tiếng Anh-Mỹ có nghĩa hoàn toàn khác trong tiếng Anh-Anh. |
Hey Sam! Can’t wait for you to arrive! I’ve organised your accommodation – you’ll be staying with a neighbor of mine. He’s from Mexico, so you’ll be able to practice your Spanish while you’re on vacation. Public transportation’s pretty good here, and I live near the subway, but bring your driver’s license anyhow. Maybe we could take a trip out to the theater one evening? Anyway, I’ll meet you at the airport on Saturday. New York’s beautiful in the fall, so I know we’ll have a great time, even if we just play soccer in the yard!
Đáp án:
*American English = Am, British English = Br
- vacation (Am) = holiday (Br): kỳ nghỉ
- public transportation (Am) = public transport (Br): giao thông công cộng
- subway (Am) = underground (Br): tàu điện ngầm
- driver’s license (Am) = driving licence (Br): bằng lái
- theater (Am) = cinema (Br): rạp chiếu phim
- fall (Am) = autumn (Br): mùa thu
- soccer (Am) = football (Br): bóng đá
- yard (Am) = garden (Br): khu vườn
Hướng dẫn dịch:
Hey Sam! Tớ rất nóng lòng chờ cậu đến! Tớ đã sắp xếp chỗ ở cho cậu – cậu sẽ ở với một người hàng xóm của tớ. Anh ấy đến từ Mexico, cậu sẽ có thể thực hành tiếng Tây Ban Nha của cậu trong kỳ nghỉ. Phương tiện công cộng ở đây khá tốt và tớ ở gần tàu điện ngầm, nhưng hãy cứ mang theo bằng lái nhé. Chúng ta có thể đi xem phim vào một buổi tối nào đó? Dù sao thì tớ cũng sẽ gặp cậu ở sân bay vào thứ bảy. New York vào mùa thu rất đẹp nên ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời, ngay cả khi chỉ chơi bóng đá trong sân nhà!
3 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Dictionary Strategy and the dictionary entry. What is the American word for ‘head teacher’? How are the two equivalents labelled? (Đọc Chiến lược tra từ điển và mục từ điển. ‘head teacher’ trong tiếng Anh-Mỹ là gì? Hai từ tương đương được ghi chú như thế nào?)
Dictionary Strategy Many British English dictionaries include information on other varieties of English, for example on differences in spelling or pronunciation, as well equivalents in American English. If you are unsure about the correct way to spell or use a word, remember to check it in the dictionary. Chiến lược tra từ điển Nhiều từ điển Anh-Anh đưa thông tin về các biến thể khác của tiếng Anh, ví dụ như về sự khác biệt trong cách đánh vần hoặc cách phát âm, hay các từ tương đương trong tiếng Anh-Mỹ. Nếu không chắc chắn về cách đánh vần hay cách dùng từ nào đó, hãy nhớ tra từ đó trong từ điển. |
head teacher noun (BrE) (NamE principal) a teacher who is in charge of a school |
Đáp án:
The American word for ‘head teacher’ is ‘principal’ (hiệu trưởng). In the dictionary entry, the two equivalents are labelled as ‘BrE’ for British English and ‘NAmE’ for (North) American English.
4 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the words in A with the words in B with the same meaning. Which word in each pair is American English? Use a dictionary to help you. (Nối các từ cùng nghĩa ở nhóm A và nhóm B. Từ nào trong mỗi cặp là tiếng Anh-Mỹ? Dùng từ điển để tra.)
A biscuit candy cell phone
check motorway quese
sidewalk sneakers torch
B bill cookie flashlight
highway line mobile
pavement sweets trainers
Đáp án:
American English |
British English |
Meaning |
cookie |
biscuit |
bánh quy |
candy |
sweets |
kẹo / đồ ngọt |
cell phone |
mobile |
điện thoại di động |
check |
bill |
hóa đơn |
sidewalk |
pavement |
vỉa hè |
sneakers |
trainers |
giày thể thao |
flashlight |
torch |
đèn pin |
highway |
motorway |
đường cao tốc |
line |
queue |
xếp hàng |
5 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read rules 1 and 2 in the Look out! box. Find examples in exercise 2 and make a note of the British English spelling. (Đọc quy tắc 1 và 2 trong phần Look out! Tìm các ví dụ trong bài 2 và ghi chú cách đánh vần tiếng Anh-Anh.)
LOOK OUT! 1 Some words are spelled differently in American English. Common differences are: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, vowel + ll / vowel + l. 2 American English uses -ize instead of -ise, though both may be acceptable in British English. 3 There are some differences in stress and pronunciation between the way British and American speakers pronounce words. |
LOOK OUT! 1 Một số từ được đánh vần khác trong tiếng Anh-Mỹ. Khác biệt phổ biến là: -our / -or, -tre / -ter, -ence / -ense, nguyên âm + ll / nguyên âm + l. 2 Tiếng Anh-Mỹ sử dụng -ize thay vì -ise, cả hai cách viết đều được chấp nhận trong tiếng Anh-Anh. 3 Có một số khác biệt về cách nhấn trọng âm và cách phát âm trong Anh-Anh và Anh-Mỹ. |
Đáp án:
- neighbor – neighbour, practice – practise, license – licence, theater – theatre (rule 1)
- organized – organised (rule 2)
6 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read rule 3 in the Look out! box. Listen to the words below being said by an American and a British speaker. Which one do you hear first? Write Am or Br. (Đọc quy tắc 3 trong phần Look out! Nghe những từ dưới đây được nói bởi một người Mỹ và một người Anh. Bạn nghe thấy từ nào đầu tiên? Viết Am cho Anh-Mỹ hoặc Br cho Anh-Anh.)
1. address Br 6. tomato
2. advertisement 7. vase
3. brochure 8. vitamins
4. garage 9. yoghurt
5. leisure 10. zebra
7 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Listen to six speakers. Is each speaker American or British? (Nghe sáu người nói. Họ là người Mỹ hay người Anh?)
8 (trang 41 Tiếng Anh 12 Friends Global): Work in pairs. Each student makes three sentences using the words in exercise 4 and reads them to the other student. The other student will tell their equivalents in British English or American English. (Làm việc theo cặp. Mỗi học sinh đặt ba câu sử dụng các từ trong bài 4 và đọc cho học sinh kia nghe. Học sinh còn lại sẽ nói những từ tương đương.)
Gợi ý:
- On Halloween, children often wear costumes and travel from house to house to ask for candies and cookies and say “trick-or-treat”. => sweets and biscuits Br
- You are not supposed to use your cell phone on planes. => mobile Br
- It was a cold winter day, snow had covered the pavement. => sidewalk Am
Dịch:
- Vào ngày Halloween, trẻ em thường hóa trang và đi từ nhà này sang nhà khác xin bánh kẹo và nói “cho kẹo hay bị ghẹo”.
- Bạn không được phép được dùng điện thoại trên máy bay.
- Đó là một ngày đông lạnh giá, tuyết đã phủ kín vỉa hè.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 12 sách Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 3 3A Vocabulary (trang 36, 37)
Unit 3 3C Listening (trang 39)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 12 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu 12 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 12 - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 12 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 12 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Kinh tế pháp luật 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 12 – Chân trời sáng tạo