Tiếng Anh 10 Unit 9C Decide what to wear trang 104, 105 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 9C lớp 10 Decide what to wear trang 104, 105 trong Unit 9: Types of clothing Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 9C.
Tiếng Anh 10 Unit 9C Decide what to wear trang 104, 105 - Explore New World
Language expansion
A (trang 104 sgk Tiếng Anh 10): Read the article and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
1. What materials do the women use to make clothes?
2. What type of clothing do people make with the materials?
3. Is your country famous for a type of clothing? What is it made from?
Traditional Material for Modern Clothes
In the town of Masaka, Uganda, women make clothing materials from tree bark (the outer layer of a tree). Local people wear the clothes for special occasions and, now, modern clothing designers are starting to make fashionable clothes from the material.
Hướng dẫn trả lời:
1. Women make clothing materials from tree bark
2. Local people wear the clothes for special occasions and, now, modern clothing designers are starting to make fashionable clothes from the material.
3. Yes, it is. It is made of silk
Hướng dẫn dịch:
1. Phụ nữ làm chất liệu quần áo từ vỏ cây
2. Người dân địa phương mặc quần áo cho những dịp đặc biệt và hiện nay, các nhà thiết kế quần áo hiện đại đang bắt đầu tạo ra những bộ quần áo thời trang từ chất liệu này.
3. Có. Nó được làm bằng lụa
Hướng dẫn dịch:
Bài đọc
Chất liệu truyền thống cho quần áo hiện đạiTại thị trấn Masaka, Uganda, phụ nữ làm quần áo từ vỏ cây (lớp ngoài của cây). Người dân địa phương mặc quần áo cho những dịp đặc biệt và hiện nay, các nhà thiết kế quần áo hiện đại đang bắt đầu tạo ra những bộ quần áo thời trang từ chất liệu này.
B (trang 104 sgk Tiếng Anh 10): Label the clothing material. (Viết tên các nguyên liệu)
Đáp án:
1-cotton (vải bông) | 2-wool (len) | 3-leather (da) |
4-silk (lụa) | 5. syntheric (vải nhân tạo) |
C (trang 104 sgk Tiếng Anh 10): Which of these clothes are usually made from the materials in B. You can say more then one material. (Quần áo nào trong số này thường được làm từ chất liệu B. Bạn có thể nói nhiều hơn một chất liệu.)
Gloves | handbags | jeans | pants | Shirts | shoes | socks | ties |
Hướng dẫn làm bài:
Cotton | gloves |
Leather | Handbags,shoes |
Silk | ties |
Synthetic | Socks, shirts |
wool | Socks, shirts |
D (trang 104 sgk Tiếng Anh 10): Think about some of the clothes you are wearing today. What country are they made in? What material are they made from? (Hãy nghĩ về một số bộ quần áo bạn đang mặc hôm nay. Chúng được sản xuất tại nước nào? Chúng được làm từ chất liệu gì?)
Hướng dẫn trả lời:
My clothes are usually made in China and made of cotton and other kinds of materials
Hướng dẫn dịch:
Quần áo của tôi thường được sản xuất tại Trung Quốc và làm từ bông và các loại chất liệu khác
Grammar
E (trang 105 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences. Use the superlative form of the adjectives in parentheses. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng so sánh hơn nhất của tính từ)
1. The (strong) belts are made from leather.
2. Which jacket is the (warm)? The brown one, the red one, or the black one?
3. This store sells the _ (traditional) suits for men.
4. These Italian shirts are made from the - (good) cotton in the world.
Đáp án:
1- strongest | 2-warmest |
3- most traditional | 4-best |
Hướng dẫn dịch:
1. Thắt lưng chắc nhất được làm từ da.
2. Áo khoác nào là ấm nhất là cái nào? Cái màu nâu, cái màu đỏ, hay cái màu đen?
3. Cửa hàng này bán bộ quần áo truyền thống dành cho nam giới.
4. Những chiếc áo sơ mi của Ý này được làm từ loại bông tốt nhất trên thế giới.
Conversation
G (trang 103 sgk Tiếng Anh 10): Listen to two friends plan a weekend. What is Lindsay going to take? (Nghe đoạn hội thoại giữa hai bạn lên kế hoạch cho cuối tuần. Lindsay định mang gì)
Pablo: I don't know what to pack. What are you going to take?
Lindsay: Two T-shirts, some shorts, and my leather boots. Oh, and a pair of wool socks to wear when I'm hiking.
Pablo: Is that all?
Lindsay: I'm also going to bring a warm sweater for the evenings.
Pablo: Is that everything? I think it's going to rain on Saturday night.
Lindsay: Is it? Maybe I should take my raincoat as well.
Hướng dẫn trả lời:
Lindsay is going to taketwo T-shirts, some shorts, and her leather boots, a pair of wool socks, a warm sweater and raincoat
Hướng dẫn dịch:
Pablo: Tớ không biết phải đóng gói những gì. Bạn dự định sẽ mang theo những gì?
Lindsay: Hai chiếc áo phông, một vài chiếc quần đùi và đôi bốt da của tớ. Ồ, và một đôi tất len để mặc khi tớ đi bộ đường dài.
Pablo: Chỉ vậy thôi à?
Lindsay: Tớ cũng sẽ mang theo một chiếc áo len ấm áp cho buổi tối.
Pablo: Đó là tất cả mọi thứ? Tớ nghĩ trời sẽ mưa vào tối thứ Bảy.
Lindsay: Có phải không? Có lẽ tớ cũng nên lấy áo mưa của mình.
H (trang 103 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Goal check
Decide What to Wear
1. In small groups, choose one way to spend a weekend together.
2. Discuss which items of clothing you are going to take with you. You can only take six items each. Talk about the clothes and say why you are taking them.(1. Trong các nhóm nhỏ, hãy chọn một cách để dành một ngày cuối tuần cùng nhau.
2. Thảo luận về những món quần áo bạn định mang theo. Bạn chỉ có thể lấy sáu mặt hàng mỗi loại. Nói về quần áo và nói lý do tại sao bạn lại lấy chúng.)
Hướng dẫn làm bài:
A: I don’t know what to pack. What are you going to take?
B: Two T-shirts, some skirts and my sneakers, and some pairs of socks
A: Is that all?
B:I’m going to bring a warm coat for evening
A: Is that everthing?
B: Yes, it is
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi không biết phải đóng gói những gì. Bạn dự định sẽ mang theo những gì?
B: Hai chiếc áo phông, một số váy và đôi giày thể thao của tôi, và một số đôi tất
A: Chỉ vậy thôi à?
B: Tôi sẽ mang áo ấm cho buổi tối
A: Đó có phải là một điều gì đó không?
B: Đúng.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 9A: Compare clothes (trang 100, 101)
Unit 9B: Buy clothes (trang 102, 103)
Unit 9D: Discuss fashion (trang 106)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều