Tiếng Anh 10 Unit 2: A Day in the Life - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 2: A Day in the Life sách Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.
Giải Tiếng Anh 10 Unit 2: A Day in the Life
Unit 2A Talk about a Typical Day trang 16,17
Vocabulary
A (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): Label the picture. Use the phrases in the box. (Chọn từ trong bảng để viết dưới các bức tranh)
Đáp án
1. get up (thức dậy) |
2. take a shower (tắm) |
3. eat breakfast (ăn sáng) |
4. drink coffee (uống cà phê) |
5. brush the teeth (đánh răng) |
6. catch the bus (bắt xe buýt) |
7. go to class/ meeting(đi học/ đi họp) |
8. start work (bắt đầu làm việc) |
9. take a break (nghỉ ngồi) |
10. have lunch (ăn trưa) |
11. leave school (rời trường) |
13. go to bed (đi ngủ) |
B (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): Circle the activities in A that you do everyday. (Khoanh tròn các hoạt động ở A mà bạn làm hằng ngày)
Hướng dẫn làm bài
- get up
- take a shower
- eat breakfast
- brush the teeth
- start work
- go to bed
C (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): Write the activities from A in order that you do them. (Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự bạn làm nó)
Hướng dẫn làm bài
- get up
- take a shower
-- brush the teeth
- eat breakfast
- start work
- go to bed
D (trang 16 sgk Tiếng Anh 10): Describe your order from C to a partner. Use first, next, then and finally. (Mô tả thứ tự của bạn ở bài Ccho một đối tác. Sử dụng first, next, then và finally)
Hướng dẫn làm bài
First I get up. Next, I take a shower and brush the teeth. And then I eat breakfast and start work. Finally, I go to bed.
Hướng dẫn dịch
Đầu tiên tớ đứng dậy. Tiếp theo, tớ đi tắm và đánh răng. Và sau đó tớ ăn sáng và bắt đầu công việc. Cuối cùng tớ đi ngủ
Grammar
E (trang 17 sgk Tiếng Anh 10): Complete the questions and answers. Then listen and check. (Hoàn thành câu hỏi và trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Omar: So, Mia, what time (1).______ you work?
Mia: I start work at nine o’clock
Omar: (2) ______ you finish work at five, then?
Mia: No, (3) _____ I finish at six.
Omar: That's a long day! What time (4) you eat dinner?
Mia: My family (5)_____ dinner at eight. Then we_____(6) to bed at ten
Đáp án
1-do |
2-Do |
3- don’t |
4-do |
5- has |
6-go |
Hướng dẫn dịch
Omar: Mia, cậu đi làm lúc mấy giờ vậy?
Mia: Tớ bắt đầu đi làm lúc 9 giờ
Omar:Sau đó, cậu hoàn thành công việc lúc 5 giờ chứ?
Mia: Không, tớ hoàn thành công việc lúc 6 giờ
Omar: Thật là một ngày dài! Cậu ăn tối lúc mấy giờ vậy?
Mia: Gia đình tớ ăn tối lúc 8 giờ. Sau đó gia đình tớ đi ngủ lúc 5 giờ.
F (trang 17 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập nói lại một lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
G (tranh 17 sgk Tiếng Anh 10): Write information about your typical day in the You column (for example, 7am: get up). Include at least two activities for each time of day. (Viết thông tin về ngày điển hình của bạn trong cột Bạn (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
Hướng dẫn làm bài
|
You |
Your partner |
In the morning |
|
|
In the afternoon |
|
|
In the evening |
|
|
Hướng dẫn làm bài
|
You |
Your partner |
In the morning |
7am: get up 7.30am: have breakfast |
6.30am: get up 7am: have breakfast |
In the afternoon |
1pm: study at school 4pm: leave school |
1.30pm: study at school 5pm: leave school |
In the evening |
7pm: have dinner 10pm: go to bed |
6.30pm: have dinner 10.30pm: go to bed |
Unit 2B Talk about Free Time trang 18, 19
Listening
A (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): What do you do in your free time? Check the activities on the list. (Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? Kiểm tra các hoạt động vào danh sách)
Đáp án
-watch TV
- read books
B (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time?(Nghe chương trình radio về Drew Feustal. Drew là một phi hành gia trên Trạm Vũ trụ Quốc tế. Những hoạt động nào ở A mà Drew làm khi rảnh rỗi?)
Hướng dẫn làm bài
Đang cập nhật
C (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Listen again. Circle the correct answer. (Nghe lại lần nữa và khoanh vào đáp án đúng)
1. The astronauts always get up at
a. six o'clock
b. seven o'clock
c. eight o'clock
2. Drew starts work.
a. at nine o'clock
b. after he does exercise
c. after breakfast
3. When does he take photographs?
a. at night
b. in the afternoon
c. on weekends
4. When do they have free time on the weekends?
a. All day Saturday and Sunday
b. Saturday afternoons and Sunday
c. Saturday and Sunday mornings
Đáp án
Đang cập nhật
D (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Listen and check the row. (Nghe và kiểm tra lại bảng sau)
Đáp án
/s/: starts, gets, eats
/z/: comes, goes
/iz/: catches, watches
E (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Listen again. Repeat the words. (Nghe lại và lặp lại từ)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
F (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Write sentence in your notebook about what you do in your free time. Use activities in A. In pair, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation (Viết câu vào sổ tay của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động trong A. Theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau)
Hướng dẫn làm bài
I usually watch TV and read book in my free time.
(Tớ thường xem TV và đọc sách trong thời gian rảnh)
Communication
G (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Use the words to write questions. (Sử dụng từ để viết các câu hỏi)
1. you / go to the movies / Saturdays Do you go to the movies on Saturdays?
2. you/get up / eight o'clock / weekends
3. you / watch TV / Sunday mornings
4. you/get exercise / evening
5. you / eat out / weekends
Đáp án
2. Do you get up at eight o’clock at weekends?
3. Do you watch TV on Sunday mornings?
4. Do you get exercise in the evening?
5. Do you eat out at weekends?
Hướng dẫn dịch
2. Bạn có dậy lúc tám giờ đồng hồ vào cuối tuần không?
3. Bạn có xem TV vào sáng Chủ nhật không?
4. Bạn có tập thể dục vào buổi tối không?
5. Bạn có đi ăn ngoài vào cuối tuần không?
H (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Interview two classmates. Use the question in G and your own ideas. Write Yes or No. (Phỏng vấn hai bạn học. Sử dụng câu hỏi trong G và ý tưởng của riêng bạn. Viết yes hoặc no)
|
Classmate 1 |
Classmate 2 |
1. Name? |
|
|
2. go to movies? |
|
|
3. get up? |
|
|
4. watch TV? |
|
|
5. get exercise? |
|
|
6. eat out? |
|
|
7……………? |
|
|
8…………….? |
|
|
Hướng dẫn làm bài
|
Classmate 1 |
Classmate 2 |
1. Name? |
Mai Anh |
Thùy |
2. go to movies? |
Yes |
No |
3. get up? |
Yes |
Yes |
4. watch TV? |
Yes |
Yes |
5. get exercise? |
Yes |
Yes |
6. eat out? |
Yes |
No |
7. read book? |
Yes |
Yes |
8. cook ? |
No |
Yes |
Unit 2C Describe a Special Day trang 20, 21
Language Expansion
A (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos. They are about special days in different countries. Where in the world do you think they are? (Nhìn vào những bức ảnh. Họ nói về những ngày đặc biệt ở các quốc gia khác nhau. Bạn nghĩ họ đang ở đâu trên thế giới?)
Đáp án
Tết (Lunar New Year- Vietnam
Independence day- America
Carnival- Brazil
Diwwali- India
Eid- UAE
B (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Match the sentences to the photos. Write the number on the photos. (Nối các câu với các bức ảnh. Viết số trên các bức ảnh.)
1. People celebrate this day in October or November by lighting lamps and candles
2. In Brazil, people often dress up in costumes for this festival. It's a big party!
3. Vietnamese people decorate the streets and houses on this special day
4. In the United States, there are always fireworks at night on this day.
5. Muslims often give presents on this day.
Đáp án
1- Diwali |
2- Carnival |
3-Tet (Lunar New year) |
4- Independence day |
5- Eid |
|
Hướng dẫn dịch
1. Mọi người thường ăn mừng ngày này vào tháng 10 hoặc tháng 11 bằng cách thắp đèn và nến
2. Ở Brazil, mọi người thường ăn mặc trong những bộ trang phục sặc sỡ cho lễ hội này. Nó là một bữa tiếng lớn.
3. Ở Việt Nam mọi người trang trí đường phố và nhà vào ngày đặc biệt này
4. Ở Mỹ, có rất nhiều pháo hoa vào ngày này.
5. Người đạo hồi tặng quà vào ngày này
C (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the words in blue from B. (Hoàn thành câu với các từ màu xanh ở bài B)
1. Diwali is called the festival of light.
2. We watch the ____in the sky on New Year's Eve.
3. On Halloween, children dress up in_____
4. During Diwali, people in India ____streets and houses in many colors.
5. Mexicans____ the Day of the Dead from October 31st to November 2nd,
6. I get_____ on my birthday, and I often have a big____ with my family and friends.
Đáp án
1- festival |
2-fireworks |
3-costumes |
4- decorate |
5-celebrate |
6- presents/ party |
Hướng dẫn dịch
1. Diwalli được gọi là lễ hội của ánh sáng
2. Chúng ta xem pháp hoa ở trên trời vào đêm giao thừa
3. Vào dịp Halloween, trẻ em mặc những bộ đồ đẹp.
4. Vào ngày lễ Diwalli, mọi người ở Ấn đồ trang chí nhà đường phố và nhà cửa rất rực rỡ.
5.Người Mexico kỉ niệm “ Ngày của cái chết” từ 31/10 đến 2/11
6. Tớ nhận được quà từ các bạn trong ngày sinh nhật, và tớ thường có một bữa tiệc lớn với gia đình và bạn bè.
D (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Discuss the question about your country. (Thảo luận các câu hỏi về quốc gia của bạn)
1. When do you have special days?
What do you do?
2. Do you watch fireworks?
If so, when?
3. Do you wear costumes?
If so, when?
4. Do you give presents?
If so, when?
Hướng dẫn làm bài
1. I have special days in the end of year in lunar calendar
I redecorate my house and streets
2. Yes, I do. I watch fireworks in New Year’Eva
3. No, I don’t
4. Yes, I give present on others’ birthday
Hướng dẫn dịch
1. Tớ có những ngày đặc biệt cuối năm theo âm lịch
Tớ trang trí lại ngôi nhà và đường phố của mình
2. Có, tớ làm. Tớ xem pháo hoa ở New Year’Eva
3. Không, tớ không
4. Có, tớ tặng quà vào ngày sinh nhật của người khác
Grammar
E (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)
1. always / fireworks / we / watch / on / New Year's Eve
2. Valentine's Day / never /l/ send / on / cards
3. sometimes / we / neighbors / visit / on / New Year's Day
4. I/ often/get/on/my/ don't/presents / birthday
5. usually / it's / Independence Day / hot / on
Đáp án
1. We always watch fiveworks on New Year’Eva.
2. I never send cards on Valentine’s Day.
3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day
4. I don’t often get presents on my birthday
5. It’s usually hot on Independence Day
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tớ luôn xem năm tác phẩm trên New Year’Eva.
2. Tớ không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.
3. Đôi khi chúng tớ đến thăm hàng xóm vào Ngày đầu năm mới
4. Tớ không thường xuyên nhận được quà vào ngày sinh nhật của mình
5. Trời thường nóng vào Ngày Quốc khánh
Conversation
G (trang 21 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation about a special day. How do Diego and Chuck show interest? Check the phrases and question you hear. (Nghe cuộc trò chuyện về một ngày đặc biệt. Diego và Chuck thể hiện sự quan tâm như thế nào? Kiểm tra các cụm từ và câu hỏi bạn nghe)
Diego: What do you do on New Year's Eve?
Chuck: Well, we sometimes go downtown. There are always fireworks.
Diego: Really?
Chuck: Yes, it's really pretty. What about you?
Diego: No, we never have fireworks, but we often go to a friend's house.
Chuck: Cool. Do you give presents?
Diego: No, we don't. We do that on Christmas. On New Year's Eve, we just have a big party!
Hướng dẫn dịch
Diego: Bạn thường làm gì vào đêm giao thừa vậy?
Chuck: Ừ, mình thường xuống phố.Ở đó luôn luôn có pháo hoa
Diego: Thật á?
Chuck:Ừ, nó thật sự rất đẹp. Bạn thì sao?
Diego:Không, chúng mình không bao giờ xem pháo hoa, nhưng chúng tớ thường đến nhà bạn.
Chuck: Tuyệt. Cậu có tặng quà không?
Diego: Không. Chúng tớ làm điều đấy vào Giáng Sinh. Vào ngày giao thừa, chúng tớ chỉ có một bữa tiệc lớn.
H (trang 21 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng nhóm. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Unit 2D Talk about Hobbies and Interests trang 22
Reading
A (trang 22 sgk Tiếng Anh 10): What percentage of your day is for: (Một ngày của bạn dành bao nhiêu phần trăm cho)
- Sleep?________%
- Work/ school?________%
- Free time?_____%
Hướng dẫn làm bài
- Sleep?___30_____%
- Work/ school?____50____%
- Free time?__20___%
B (trang 22 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, compare your answers in A. Do you want more free time for your hobbies and interests? Why? (Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong A. Bạn có muốn có nhiều thời gian rảnh hơn cho sở thích và thú vui của mình không? Tại sao?)
Hướng dẫn làm bài
Yes, I want more free time for my hobbies and interests, because I will be more relaxed and happier.
Hướng dẫn dịch
Đúng vậy, tôi muốn có nhiều thời gian rảnh hơn cho những thú vui và sở thích của mình, bởi vì tôi sẽ thoải mái và hạnh phúc hơn.
C (trang 22 sgk Tiếng Anh 10): Read the article about Leyla and Michael. Which sentence is correct (Đọc đoạn văn về Leyla và Michael. Câu nào đúng)
When Your Hobby Is Also Your Job
Every day, we eat, sleep, and work, but most people also want more free time for their hobbies and interests. Maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don't have the time. It's a problem for many, but the answer is simple when your hobby is also your job! Leyla Kazim is a good example of how to have a passion and make money from it. Leyla loves travel, photography, and food, so she writes a blog. "I spend most of my time either eating, traveling, or creating content about the two," she says. Leyla'sblog has more than 100,000 followers and, because the blog is so popular, she also works with food companies and restaurants. Michael Gazaleh is another person with a hobby that's also his job. He loves running in his free time and he also loves showing people his home city of New York. So his company, City Running Tours, gives tours of cities to people who also like running. "Every day, we get to run with wonderful people from all over the world," he says. Michael's company now has running tours in 14 different cities in the US and Canada. So, do you have a hobby or a passion? How can you make it your job?
Đáp án
a. Their hobbies are also their jobs
(Sở thích cũng là công việc của họ)
Hướng dẫn dịch
Khi mà sở thích cũng là công việc của bạn
Mỗi ngày, chúng ta ăn, ngủ và làm việc nhưng hầu hết mọi người cũng muốn có nhiều thời gian rảnh hơn cho sở thích và thú vui của mình. Có lẽ có muốn chơi thể thao nhiều hơn, học chơi các nhạc cụ hoặc thậm chí viết một quyển sách, nhưng họ không có thời gian. Nó là một vấn đề cho rất nhiều người, nhưng đáp án thì đơn giản khi sở thích cũng là công việc của bạn.
Leyla Kazim là một ví dụ hoàn hảo về việc làm thế nào để có đam mê và kiếm tiền từ nó. Leyla thích đi du lịch, chụp ảnh và ẩm thực, vì vậy cô ấy viết blog. “ Tớ dành hầu hết thời gian ăn uống, du lịch hoặc tạo ra những nội dung về hai điều trên”. Cô ấy nói. Blog của Leyla có nhiều hơn 100.000 người theo dõi và bởi vì blog rất nổi tiếng, nên cô ấy cũng là việc với các công ty đồ ăn và nhà hàng.
Michael Gazalen là một người khác mà sở thích cũng là công việc của anh ấy. Anh ấy chạy bộ vào thời giản rảnh và cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York. Vì vậy, công ty của anh ấy, City Running Tours, sẽ cũng cấp những chuyến du lịch khắp thành phố cho những người thích chạy. “ Mỗi ngày, chúng tớ chạy với những người tuyệt vời trên toàn thế giới” anh ấy nói. Công ty của Machael đã điều hành các tour ở 14 thành phố khác nhau của Mỹ và Canada.
Vì vậy, bạn có sở thích và đam mê? Làm như thế nào bạn có thể biến nó thành công việc?
D (trang 22 sgk Tiếng Anh 10): Read the article again and answer the questions. (Đọc đoạn văn một lần nữa và trả lời các câu hỏi)
1. Why do most people want more free time?
2. What does Leyla write about?
3. How many people follow her blog?
4. What does Michael love doing?
5. Who does he run with?
6. Where does his company have running tours?
Đáp án
1. Because they want more free time for their hobbies and interests
2. Leyla writes content about eating and traveling
3. 100,000 people follow her blog.
4. He loves running
5. He run with wonderful people from all over the world
6. It has running tours in US and Canada
Hướng dẫn dịch
1. Bởi vì họ muốn có nhiều thời gian rảnh hơn cho những thú vui và sở thích của mình
2. Leyla viết nội dung về ăn uống và du lịch
3. 100.000 người theo dõi blog của cô ấy.
4. Anh ấy thích chạy
5. Anh ấy chạy với những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới
6. Nó có các chuyến lưu diễn ở Mỹ và Canada
Unit 2E Plan a Party trang 24, 25
Communication
A (trang 23 sgk Tiếng Anh 10): Do you ever have parties at work or at school? Why? (Bạn đã từng tổ chức tiệc ở chỗ làm hay ở trường chưa? Tại sao)
Hướng dẫn làm bài
Yes, because there are some special occasions
(Có, bởi vì có những dịp đặc biệt)
B (trang 23 sgk Tiếng Anh 10): In small group, imagine that your English class finishes this week. Plan a small class party. Discuss. (Trong một nhóm nhỏ, hãy tưởng tượng rằng lớp tiếng Anh của bạn sẽ kết thúc trong tuần này. Lên kế hoạch cho một bữa tiệc nhỏ của lớp. Bàn luận về vấn đề sau)
- the day - food and drinks
- the time - a present for your teacher
- the place
Hướng dẫn làm bài
- The day: this Saturday
- The time: at 3pm
- the place: our classroom
- food and drink: Candies and orange juice
- A present for your teacher: Flowers and a notebook
Writing
D (trang 23 sgk Tiếng Anh 10): Read five short emails about a party. Cirle T for True and F for false. (Đọc 5 đoạn email ngắn về một bữa tiệc. Khoanh T hoặc F)
1. It's Yuka's last day at work today. 2. Leticia leaves at five o'clock. 3. Yuka buys a card and a present 4. There are flowers for Leticia. 5. The party is in a restaurant. |
T T T T T |
F F F F F |
Hi Mike,
Do you know Leticia in reception? It's her last day at work today! We need a card and a present for her. Can you buy them? I don't have a lunch break today.
Best, Yuka
Hi Yuka. Yes, you're right. Let's celebrate! What time does she finish? I'll buy a card and a cake on my lunch break.
Mike
Hi Mike. She always leaves at five o'clock. Thanks!
Yuka
Hi Yuka, I have the card and the cake. I also have flowers!
Mike
Hi everyone, It's Leticia's last day at work today. Let's meet at five o'clock in the reception area for a small party. Mike has a card, flowers, and a cake! See you later.
Yuka
Đáp án
1-F |
2- T |
3-F |
4-T |
5-F |
|
Hướng dẫn dịch
Xin chào Mike,
Bạn có biết Leticia ở bên lễ tân không? Hôm nay là ngày cuối cô ấy đi làm! Chúng ta cần thiệp và quà cho cô ấy. Bjan có thể mua nó được không. Tớ không được nghỉ trưa ngày hôm nay.
Thân ái
Yuka
…………………………………………………………………………
Xin chào Yuka,
Bạn đúng, hãy cùng nhau tổ chức nào. Mấy giờ cô ấy tan làm vậy? Tớ sẽ mua thiệp và bánh trong giờ nghỉ trưa của mình
…………………………………………………………………………
Chào Mike,
Cô ấy luôn luôn về lúc 5 giờ. Cảm ơn
Yuka
…………………………………………………………………………
Xin chào Yuka
Tớ đã mua thiệp và bánh rồi. Tớ còn có hoa nữa.
…………………………………………………………………………
Chào mọi người
Hôm nay là ngày cuối Leticia đi làm. Hãy gặp nhau lúc 5 giờ ở khu vực lễ tân để có một bữa tiệc nhỏ. Mike có thiệp, hoa và bánh, gặp mọi người sau
Yuka
E (trang 24 sgk Tiếng Anh 10): Write these words and phrases from the email in the table. (Viết các từ hoặc cụm từ từ email kia vào bảng)
Đáp án
Start an email |
1. Hi |
Ask for help |
2. Can you help? 3. Can you buy? |
Ask for information |
4. Do you know…? 5. What time…..? |
Arrange to meet |
6. Let’s meet at… |
End the email |
7. Best 8. See you later |
Grammar Reference trang 147, 148
Lesson A
A (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct forms of the verbs. (Gạch chân dạng đúng của động từ)
1. He live/ lives in Brasilia.
2. She work / works at a college.
3. I get up /gets up at seven o'clock.
4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.
5. We catch / catches the bus to school.
6. The store open / opens at nine o'clock.
7. I don't drink / doesn't drink tea or coffee.
8. Chen don't play / doesn't play the piano.
Đáp án
1. lives
2. works
3. gets up
4.go
5. catch
6. opens
7. doesn’t drink
8. doesn’t play
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy sống ở Brasilia.
2. Cô ấy làm việc tại một trường cao đẳng.
3. Tôi dậy lúc bảy giờ.
4. Rafael và Magaly đi xem phim vào tối thứ Năm hàng tuần.
5. Chúng tôi bắt xe buýt đến trường.
6. Cửa hàng mở cửa lúc chín giờ.
7. Tôi không uống trà hoặc cà phê.
8. Chen không chơi piano.
B (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Match the questions to the answers.
1. What do you do?
2. Do you live in Tokyo?
3. Where do you study English?
4. Does Eric work here?
5. What time does Helen catch the bus?
6. Do they watch TV?
a. Yes, he does.
b. No, they don't
c. I work in a bank.
d. At a language school.
e. No, I don't. I live in Kyoto.
f. At twelve o'clock.
Đáp án
1-c
2-e
3-d
4-a
5-f
6-b
Hướng dẫn dịch
1. Bạn làm gì? Mình làm việc ở ngân hàng
2. Bạn sống ở Tokyo phải không? Không, mình sống ở Kyoto
3. Bạn học tiếng Anh ở đâu? Mình học ở một trường ngôn ngữ
4. Eric có àm ở đây không? Không, anh ấy không?
5. Helen bắt xe buýt lúc mấy giờ? Lúc 12 giờ
6. Họ có xem TV không? Không, họ không xem.
C (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Write the he/she/it form of these verbs.
1. watch - watches
2. do_____
3. drive_____
4. take ____
5. teach_____
6. play_____
7. marry_____
8. make______
9. go_____
10. dance_______
Đáp án
1. watch - watches
2. do- does
3. drive- drives
4. take-takes
5. teach-teaches
6. play-plays
7. marry-marries
8. make-makes
9. go-goes
10. dance- dances
Lesson C
D (trang 148 sgk Tiếng Anh 10): Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency (Nhìn vào bảng sau viết các câu với trạng từ chỉ tần suất)
1. Sam / movies
Sam sometimes goes to the movies
2. Carlo and Donna / the park
______________________________
3. Jane / movies
______________________________
4. Carlo and Donna / movies
______________________________
5. Jane / park
______________________________
6. Sam /park
______________________________
Đáp án
1. Sam sometimes goes to the movies
2. Carlo and Donna sometimes go to the park
3. Jane always go to the movies
4. Carlo and Donna rarely go to the movies
5. Jane often goes to the park
6. Sam never go to the park
Hướng dẫn dịch
1. Sam thỉnh thoảng đi xem phim
2. Carlo và Donna thỉnh thoảng đến công viên
3. Jane luôn đi xem phim
4. Carlo và Donna hiếm khi đi xem phim
5. Jane thường đến công viên
6. Sam không bao giờ đi đến công viên
E (trang 148 sgk Tiếng Anh 10): Check the sentences with the correct word order. Rewrite the other sentences. (Kiểm tra các từ theo thứ tự đúng. Viết lại các câu khác)
1. We always celebrate Thanksgiving in November
2. I go never to the park. I never go to the park.
3. They don't start often work at nine,
4. He sometimes finishes early.
5. Kim and Mai often speak English together.
6. I watch TV always in the evening.
7. Sue rarely catches the bus to work
8. My brother remembers never my birthday
Đáp án
Các câu đúng: 4,5,7
3. They don’t often start work at nine
6. I always watch TV in the evening
8. My brother never remembers my birthday
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tôi luôn tổ chức Lễ tạ ơn vào tháng 11
2. Tôi không bao giờ đến công viên. Tôi không bao giờ đi đến công viên.
3. Họ không bắt đầu thường hoạt động lúc chín giờ,
4. Anh ấy đôi khi hoàn thành sớm.
5. Kim và Mai thường nói tiếng Anh với nhau.
6. Tôi luôn xem TV vào buổi tối.
7. Sue hiếm khi bắt xe buýt đi làm
8. Anh trai tôi không bao giờ nhớ ngày sinh nhật của tôi
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều