Tiếng Anh 10 Unit 1C Describe people and Occupations trang 8, 9 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 1C lớp 10 Describe people and Occupations trang 8, 9 trong Unit 1: People Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1C.
Tiếng Anh 10 Unit 1C Describe people and Occupations trang 8, 9 - Explore New Worlds
Language Expansion
A (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)
Đáp án
Positive |
Negative |
Happy, easy, rich, interesting, safe |
Sad, boring, difficult, dangerous, poor |
B (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Which adjectives normally describe. (Tính từ nào thường miêu tả)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting
Hướng dẫn làm bài
- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor
- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring
- Both? Interesting, boring
C (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences. (Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult
Đáp án
1-interesting |
2- dangerous |
3-unhappy |
4- rich |
5- difficult |
|
Hướng dẫn dịch
1. Dan là nhân viên du lịch. Cong việc của anh ấy rất thú vị
2. Grabriela là cảnh sát. Công việc của cô ấy rất nguy hiểm
3. Công việc của Mario không được trả lương cao. Anh ấy không vui
4. Ismael là một bác sĩ. Anh ấy giàu
5. Yuki là giáo viên. Công việc của cô ấy rất khó khăn.
D (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4)
Hướng dẫn làm bài
Yaseen is a pilot. His job is interesting
Frank is a police officer. His job is dangerous
Hướng dẫn dịch
Yaseen là một phi công. Công việc của anh ấy là thú vị
Frank là cảnh sát. Công việc của anh ấy là nguy hiểm
Grammar
E (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Đáp án
1. My friend’s job is dangerous
2. Kim’s friend is an interesting person
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm
2. Bạn của Kim là một người thú vị
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có
F (trang 9 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)
1. My best friend is__________
2. My father's / mother's job is______
3.__________ is an interesting person.
4.___________ is boring
Đáp án
1. My best friend is interesting
2. My father’s job is difficult
3. Hoa is an interesting person
4. My job is boring
Hướng dẫn dịch
1. Bạn thân của tôi thật thú vị
2. Công việc của bố tôi thật khó khăn
3. Hoa là một người thú vị
4. Công việc của tôi thật nhàm chán
Conversation
G (trang 9 sgk Tiếng Anh 10): Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng)
Đáp án
|
What are their jobs |
What adjectives describe their jobs? |
Elsa |
engineer |
Interesting and difficult |
Graham |
Forest ranger |
Exciting most of the time, but sometimes b |
H (trang 9 sgk Tiếng Anh 10): Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Hướng dẫn dịch
Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu
Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.
Elsa: Tớ là kĩ sư.
Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị
Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?
Graham: Tớ làm kiểm lâm
Elsa:Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?
Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 1D: Compare people’s jobs (trang 10, 11)
Unit 1E: Write a personal description (trang 12, 13)
Grammar Reference (trang 146, 147)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều