Tiếng Anh 10 Unit 7A Talk about personal communication trang 76, 77 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 7A lớp 10 Talk about personal communication trang 76, 77 trong Unit 7: Communication Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7A.
Tiếng Anh 10 Unit 7A Talk about personal communication trang 76, 77 - Explore New World
Vocabulary
A (trang 76 sgk Tiếng Anh 10): In group, read the information about teenagers in US. Which facts do you thing are surprising? Not surprising? (Làm việc trong nhóm, đọc thông tin về thanh thiếu niên ở Mỹ. Sự thật nào khiến bạn ngạc nhiên và không đáng ngạc nhiên?)
How Teenagers Use Technology in the US
72% look at their smartphone as soon as they wake up.
85% share photos on social media.
100% who have a smartphone write text messages.
78% use Internet search engines to help with school work.
41% send their teachers emails.
45% use the Internet almost all the time.
90% play video games on a computer or a game console.
61% watch TV shows on the Internet, not on a traditional TV
Đáp án:
The facts make me surprising is that45% use the Internet almost all the time and 41% send their teachers emails
The fact doesn’t make me surprising is that 45% use the Internet almost all the time.
Hướng dẫn dịch:
Cách thanh thiếu nien sử dụng công nghệ ở Mỹ
72% nhìn vào điện thoại thông minh của họ ngay khi họ thức dậy.
85% chia sẻ ảnh trên mạng xã hội.
100% người có điện thoại thông minh viết tin nhắn văn bản.
78% sử dụng công cụ tìm kiếm trên Internet để giúp đỡ công việc học tập ở trường.
41% gửi email cho giáo viên của họ.
45% sử dụng Internet hầu như mọi lúc.
90% chơi trò chơi điện tử trên máy tính hoặc bảng điều khiển trò chơi.
61% xem các chương trình truyền hình trên Internet, không xem trên TV truyền thống
B (trang 76 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences. Use the words in the box. (Hoàn thành câu sau. Sử dụng các từ trong bảng)
Social media |
Emails |
internet |
smartphone |
game console |
1. I prefer emails to handwritten letters.
2. Are you looking for the latest games for that ________?
3. Many people love using _______networks such as Facebook and Twitter
4. How often do you surf the _________?
5. Don't look at your _________for too long because the blue light from the screen can make it difficult to sleep.
Đáp án:
1- emails |
2-game console |
3-social media |
4-internet |
5- smartphone |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích email hơn thư viết tay.
2. Bạn đang tìm kiếm các trò chơi mới nhất cho máy chơi game đó phải không?
3. Nhiều người thích sử dụng các mạng xã hội như Facebook và Twitter
4. Bạn thường lướt internet như thế nào?
5. Đừng nhìn vào điện thoại thông minh của bạn quá lâu vì ánh sáng xanh từ màn hình có thể khiến bạn khó ngủ.
C (trang 76 sgk Tiếng Anh 10): Cross out the one verb that cannot be used with the noun. (Gạch một động từ không thể sử dụng với danh từ)
1. share / take / write a photo
2. switch on/ look into/ turn off the TV
3. watch/ send/ check text messages
4. search/find/ use the Internet.
5. play / download / read video games
6. buy / log on to/ use social media
Đáp án:
1- write |
2-look into |
3-watch |
4-find |
5-read |
6-buy |
D (trang 76 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, write four sentences using the phrases in C (Theo cặp, viết 4 câu sử dụng các cụm từ ở bài C)
Hướng dẫn làm bài:
1. I usually use the Internet in my free time
2. My sister never plays video games
3.He shares photos with his family on Facebook
4. She sends me text a lot
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thường sử dụng Internet trong thời gian rảnh
2. Em gái tớ không bao giờ chơi trò chơi điện tử
3. Anh ấy chia sẻ hình ảnh với gia đình của mình trên Facebook
4. Cô ấy gửi tin nhắn cho tớ rất nhiều
E (trang 76 sgk Tiếng Anh 10): Write with another pair. Read each of your sentences in D, but do not say the verb. Can the other pair guess the missing verb? (Luyện tập với cặp khác. Đọc từng câu của bạn ở D, nhưng không đọc động từ. Cặp còn lại có thể đoán động từ còn thiếu không?)
Hướng dẫn làm bài:
A: I often____photos of my friends on our vacation?
B. Is it take?
A: Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
A: Tớ thường ___ ảnh chụp bạn bè của tớ trong kỳ nghỉ của chúng tớ?B. Có phải là take không?A: Vâng, đúng như vậy.
Grammar
F (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): Underline the relative clauses in the following sentences. Label the clauses as defining (a) or non-defining relative clauses (b). (Gạch chân mệnh đề quan hệ trong các câu sau. Gắn nhãn các mệnh đề là mệnh đề tương đối xác định (a) hoặc không xác định (b))
1. Phones are devices that help us capture important moments.
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study.
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English
4. I often play video games with my brother, who is really good at them.
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time.
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.
Đáp án:
1. Phones are devices that help us capture important moments. -a
2. My computer, which is a gift from my parents, helps me in my study. -b
3. l often exchange emails with a foreign student whose native language is English -a
4. I often play video games with my brother, who is really good at them. -b
5. My mother loves her phone, which she uses to take photos all the time. -b
6. I use Internet search engines to find information that is useful for my essay.-a
Hướng dẫn dịch:
1. Điện thoại là thiết bị giúp chúng ta ghi lại những khoảnh khắc quan trọng.
2. Máy tính của tớ, là món quà của bố mẹ tớ, giúp tớ trong học tập.
3. Tớ thường trao đổi email với một sinh viên nước ngoài có ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Anh
4. Tớ thường chơi trò chơi điện tử với anh trai tớ, người rất giỏi chúng.
5. Mẹ tớ rất thích chiếc điện thoại của bà, bà dùng để chụp ảnh mọi lúc.
6. Tớ sử dụng các công cụ tìm kiếm trên Internet để tìm thông tin hữu ích cho bài luận của mình.
G (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): Rewrite the sentences with relative clauses. Use a comma if necessary. (Viết lại cậu sử dụng mệnh đề quan hệ. Sử dụng dấu phẩy khi cần thiết)
1. These are some websites. You can find answers to your exercises there.
=> These are
2. I want to find my phone. The phone contains all of my photos.
=> I want
3. I love this game console. You gave me the game console for my birthday.
=> I love
Đáp án:
1. These are some websites where you can find answers to your exercises there
2. I want to find my phone, which contains all of my photos
3. I love this game console, which you gave me for my birthday
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là một số trang web mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình ở đó
2. Tớ muốn tìm điện thoại của mình, trong đó có tất cả ảnh của tớ
3. Tớ thích máy chơi game này, cái mà bạn đã tặng cho tớ nhân ngày sinh nhật của tớ
Goal check
Talk about personal communication
1 (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): Look at the facts in A again. Which sentences are true for you? Rewrite the untrue sentences so that they are true for you. (Nhìn lại các thông tin trong A. Những câu nào đúng với bạn? Viết lại những câu không đúng sự thật để chúng đúng với bạn.)
Hướng dẫn làm bài:
Sentences 1,2,3,46,8 are true for meI don’t play video games on a computer or game console
2 (trang 77 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, use your answers in exercise 1 to tell your partner about how you communicate. Comment on your partner's answers. (Theo cặp, hãy sử dụng câu trả lời của bạn trong bài tập 1 để nói với đối phương về cách bạn giao tiếp. Nhận xét về câu trả lời của đối tác của bạn.)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 7B: Exchange contact information (trang 77, 78, 79)
Unit 7C: Describe characteristics and qualities (trang 80, 81)
Unit 7D: Compare types of communication (trang 82)
Unit 7E: Compare formal and informal communication (trang 84, 85)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều