Tiếng Anh 10 Unit 8C Make predictions trang 92, 93 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 8C lớp 10 Make predictions trang 92, 93 trong Unit 8: Making plans Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8C.
Tiếng Anh 10 Unit 8C Make predictions trang 92, 93 - Explore New World
Language expansion: Types of energy
A (trang 92 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photo and read about Japan. Then answer the questions.
1. What does the photo show?
2. What type of energy will Japan use more in the future?
The Future of Energy in Japan
These are solar panels on the top of a building in Tokyo. Japan will use more renewable energy in the future.
Hướng dẫn làm bài:
1. The photo shows solar panels
2.Japan will use more renewable energy in the future.
Hướng dẫn dịch:
1. Bức ảnh cho thấy các tấm pin mặt trời
2. Nhật Bản sẽ sử dụng nhiều năng lượng tái tạo hơn trong tương lai.
B (trang 92 sgk Tiếng Anh 10): Write each type of energy from the box under the matching photo. (Viết một loại năng lượng trong bảng vào dưới mỗi bức tranh.)
Coal | gas | oil | wave | wind | wood |
Đáp án:
1. wood (gỗ) |
2. wind (năng lượng gió) |
3. coal (than đá) |
4. gas (năng lượng gas) |
5. wave (năng lượng sóng biển) |
5. Oil (dầu) |
C (trang 92 sgk Tiếng Anh 10): Which types of energy in A and B are renewable and non-renewable? Write them in the table below. (Loại năng lượng ở A và B là loại năng lượng tái tạo được hay không tái tạo được. Viết vào bảng sau)
Renewable |
Non-renewable |
Solar energy Wind wave |
Wood Gas Oil coal |
D (trang 92 sgk Tiếng Anh 10): What types of energy does your country use at the moment? (Loại năng lượng nào mà quốc gia bạn đang dùng?)
Đáp án:
My country is using solar energy, oil, coal, gas.
(Nước tớ đang dùng năng lượng mặt trời, dầu mỏ, than đá và ga)
Grammar
E (trang 93 sgk Tiếng Anh 10): Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.)
1. will / my country /use / wind power
2. cars/ use / won't/gas
3. speak / English / most people / will
4. live/people/won't/ on the Moon
Đáp án:
1. My country will use wind power
2. Cars won’t use gas
3. Most people will speak English
4. People won’t live on the Moon
Hướng dẫn dịch:
1. Đất nước tôi sẽ sử dụng năng lượng gió
2. Ô tô sẽ không sử dụng khí đốt
3. Hầu hết mọi người sẽ nói tiếng Anh
4. Mọi người sẽ không sống trên Mặt trăng
Conversation
F (trang 93 sgk Tiếng Anh 10): Listen to a conversation between two people from Japan and Scotland. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai người từ Nhật Bản và Scotland.)
Rika: I don't think we will use as much non-renewable energy in the next five years, so we'll need lots of solar energy. What about in Scotland? Will you use new types of energy?
Alex: Yes, we will. But we probably won't use a lot of solar energy
Rika: Will you use wind power?
Alex: Yes, we will. And maybe we'll also use wave energy
Rika: What's wave energy?
Alex: It's energy from waves in the ocean.
Rika: Wow! That's great.
Hướng dẫn dịch:
Rika: Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng không thể tái tạo trong 5 năm tới, vì vậy chúng ta sẽ cần rất nhiều năng lượng mặt trời. Còn ở Scotland thì sao? Bạn sẽ sử dụng các loại năng lượng mới?
Alex: Vâng, chúng tôi sẽ. Nhưng có lẽ chúng ta sẽ không sử dụng nhiều năng lượng mặt trời
Rika: Bạn sẽ sử dụng năng lượng gió?
Alex: Vâng, chúng tôi sẽ. Và có thể chúng ta cũng sẽ sử dụng năng lượng sóng
Rika: Năng lượng sóng là gì?
Alex: Đó là năng lượng từ những con sóng trong đại dương.
Rika: Chà! Thật tuyệt.
G (trang 93 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, change the underlined words and make new conversations about your country. (Làm việc theo cặp, đổi các từ gạch chân và tạo một đoạn hội thoại mới về quốc gia của bạn.)
Hướng dẫn làm bài:
A: I don't think we will use as much non-renewable energy in the next five years, so we'll need lots of wind power. What about in Vietnam? Will you use new types of energy?
B: Yes, we will. But we probably won't use a lot of wind power?
A: Will you use wind solar energy?
B: Yes, we will. And maybe we'll also use wave energy
A: What's wave energy?
B: It's energy from waves in the ocean.
A: Wow! That's great
Hướng dẫn dịch:.
A: Tớ không nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng không tái tạo trong 5 năm tới, vì vậy chúng ta sẽ cần nhiều năng lượng gió. Còn ở Việt Nam thì sao? Bạn sẽ sử dụng các loại năng lượng mới?
B: Vâng, chúng tớ sẽ. Nhưng có lẽ chúng ta sẽ không sử dụng nhiều năng lượng gió?
A: Bạn sẽ sử dụng năng lượng mặt trời từ gió chứ?
B: Vâng, chúng tớ sẽ. Và có thể chúng ta cũng sẽ sử dụng năng lượng sóng
A: Năng lượng sóng là gì?
B: Đó là năng lượng từ sóng trong đại dương.
A: Chà! Thật tuyệt
Goal check
Make predictions
1 (trang 93 sgk Tiếng Anh 10):Read the questions and write two more in the table. Check your answers. (Đọc các câu hỏi và viết vào bảng. Đánh dấu Đáp án.)
|
Me |
Partner |
||||
In the future, do you think.... |
Yes |
Maybe |
No |
Yes |
Maybe |
No |
1. most houses will have solar panel? |
√ |
|
|
|
|
|
2. people will live under the sea? |
|
|
√ |
|
|
|
3. there will be enough food for everybody? |
|
√ |
|
|
|
|
4. summers will be hotter than now? |
√ |
|
|
|
|
|
5. people will travel to Mars? |
|
√ |
|
|
|
|
6. people will go by automatic cars? |
√ |
|
|
|
|
|
7.there will be enough land for everyone? |
|
|
√ |
|
|
|
2 (trang 93 sgk Tiếng Anh 10):Ask a partner the questions and check his or her answer. Then compare your answers. (Hỏi bạn cùng nhóm câu hhoir và kiểm tra Đáp áncủa anh ấy/ cô ấy. Sau đó so sánh Đáp án của bạn)
|
Me |
Partner |
||||
In the future, do you think.... |
Yes |
Maybe |
No |
Yes |
Maybe |
No |
1. most houses will have solar panel? |
√ |
|
|
√ |
|
|
2. people will live under the sea? |
|
|
√ |
|
√ |
|
3. there will be enough food for everybody? |
|
√ |
|
|
√ |
|
4. summers will be hotter than now? |
√ |
|
|
√ |
|
|
5. people will travel to Mars? |
|
√ |
|
|
√ |
|
6. people will go by automatic cars? |
√ |
|
|
√ |
|
|
7.there will be enough land for everyone? |
|
|
√ |
|
|
√ |
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 8A: Talk about your plans (trang 88, 89)
Unit 8B: Plan a project (trang 90, 91)
Unit 8D: Solve a probem (trang 94)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều