Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 150 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Grammar Reference lớp 10 trang 150 trong Unit 4: Food Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.
Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 150 - Explore New World
Lesson A
A (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Cross out one incorrect word in each group of count nouns or non-count nouns.
1. apple / orange I banana / milk
2. juice / bread / eggs / water
3. tea / tomato / lemon / sausage
4. banana / butter / onion / hamburger
5. salad / orange / water / coffee
Đáp án:
1. milk
2. eggs
3.tea
4. butter
5. orange
B (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Match the two halves of the sentences.
1. I have an _________
2. There's a _________
3. There aren't any _________
4. We don't have _________
5. Do you have _________
6. Are there any _________
a. any rice?
b. potatoes at the store.
c. eggs in the fridge
d. apple in my bag.
e. any olive oil
f. steak in the fridge.
Đáp án:
1-d |
2-f |
3-b |
4-e |
5-a |
6-c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một quả táo ở trong cặp
2. Có một lát thịt trong tủ lạnh
3. Không có khoai tây trong cửa hàng
4. Chúng tôi không có dầu ô liu
5. Bạn có gạo không?
6. Có trứng trong tủ lạnh không?
C (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with a, an, the, some, or any. (Hoàn thành các câu sử dụng a,an,the, some hoặc any)
1. Do we have ____tomatoes?
2. Would you like____ salt?
3. We need ______onion.
4. I think there is ____cheese on the table.
5. There aren't ____eggs.
6. Could I have ___water, please?
7. There isn't ____ juice in the bottle.
8. Do you have____ banana?
9. There is some ____cheese on__ table
Đáp án:
1.any
2. some
3. an
4. some
5. any
6. some
7.any
8. a
9.the
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có quả cà chua nàokhông?
2. Bạn có muốn một chút muối không?
3. Chúng tôi cần của hành.
4. Tôi nghĩ rằng không có tí phô mai nào ở trên bàn.
5. Không có quả trứng nào.
6. Tôi có thể xin một chút nước được không?
7. Không có chút nước trái cây trong chai cả.
8.Bạn có một quả chuối không?
9. Có một chút phô mai ở trên bàn.
D (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences using a little or a few. (Hoàn thành câu sau sử dụng a little hoặc a few)
1. There is only tuna salad in the fridge
2. We only need ___apples.
3. Please bring____ bananas
4. I only take ___sugar in my coffee.
5. There are just ____sausages left.
6. A: How many onions do you have?
B:________
7. A: How much soup is there's
B: ________
Đáp án:
1- a little |
2- a few |
3- a few |
4-a little |
5. a few |
6- a few |
7- a little |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chỉ có món salad cá ngừ trong tủ lạnh
2. Chúng tôi chỉ cần một chút dứa.
3. Vui lòng mang theo một ít chuối
4. Tôi chỉ uống ít đường trong cà phê của tôi.
5. Chỉ còn lại một ít xúc xích.
6. A: Bạn có bao nhiêu củ hành?
B: Một vài củ
7. A: Có bao nhiêu súp
B: Còn một ít
E (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Write the opposite sentences using the words in parentheses.
1. There are a lot of potatoes on the table. (many)
There aren't many potatoe, on the table
2. There are a lot of potatoes on the table. (a few)
3. I have a little water in my bottle. (lots)
4. There's a lot of cheese on this package. (a little)
5. We need a lot d broccoli for dinner. (much)
3. I have a little water in my bottle. (lots)
4. There's a lot of cheese on this package. (a little)
5. We need a lot of broccoli for dinner. (much)
Đáp án:
2. There are few potatoes on the table
3.I have a lot of water in my bottles
4. There’s a little cheese on this package
5. We don’t need much broccoli for dinner
Hướng dẫn dịch:
2. Có ít khoai tây trên bàn
3. Tôi có rất nhiều nước trong chai của tôi
4. Có một ít pho mát trên gói này
5. Chúng ta không cần nhiều bông cải xanh cho bữa tối
F (trang 151 sgk Tiếng Anh 10): Write in the missing words. (Viết các từ còn thiếu)
1. A: How do you want?
B: Just a
2. A: How many lemons do we need?
B: It’s a big party, so we need of them
3. A: How ___cookies are there?
B: Not many. Just a____ at the bottom of the box.
4. A: How much juice do I need to buy?
B: Only a
Đáp án:
1- much |
2- a lot |
3- many |
4- little |
Hướng dẫn dịch:
1.A: Bạn muốn bao nhiêu?
B: Chỉ một chút thoi
2. A: Chúng ta cần bao nhiêu quả chanh?
B: Đó là một bữa tiệc lớn, vì vậy chúng tôi cần rất nhiều
3. A: Có bao nhiêu bánh quy ở đó?
B: Không nhiều. Chỉ có một chút ở dưới cùng của hộp.
4. A: Tôi cần mua bao nhiêu nước trái cây?
B: Chỉ một chút thôi
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 4A: Describe a recipe (trang 40, 41)
Unit 4B: Order a meal (trang 42, 43)
Unit 4C: Talk about diets (trang 44, 45)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều