Tiếng Anh 10 Unit 1A Meet people trang 4, 5 - Explore New Worlds

Lời giải bài tập Unit 1A lớp 10 Meet people trang 4, 5 trong Unit 1: People Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1A.

1 627 17/03/2023


Tiếng Anh 10 Unit 1A Meet people trang 4, 5 - Explore New Worlds

Vocabulary

A (trang 4 sgk Tiếng Anh 10): Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)

Unit 1A lớp 10 trang 4, 5 Meet people | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Chef        dancer     artist     musician      photographer

Pilot        police officer       student       teacher        travel agent

1. This is Norma.  She’s from ______and he is a dancer

2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.

3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.

4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)

5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)

6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)

7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)

8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)

9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)

10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s  a (n)

Đáp án

2- Peru/ photographer

3-Iceland/ police officer

4- France/students

5-Jordan/ pilot

6- Brazil/ teacher

7-South Africa/ musician

8-South Korea/ chef

9-Vietnam/ artist

10- Australia/ travel agent

 

Hướng dẫn dịch

1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công

2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia

3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát

4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên

5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công

6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên

7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.

8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp

9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ

10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch

B (trang 4 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, talk about the people in the photos. (Theo cặp, nói về những người trong bức ảnh)

Hướng dẫn làm bài

Where is Marie from? She is from France.

What does she do? She is a student

Where is Frank from ? He is from Iceland

What does he do? He is a police officer

Hướng dẫn dịch

Marie đến từ đâu? Cô ấy đến từ Pháp.

Cô ấy làm gì? Cô ấy là một sinh viên

Frank quê ở đâu? Anh ấy đến từ Iceland

Anh ấy làm nghề gì? Anh ta là một cảnh sát viên

Grammar

C (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Match the question to the answer. (Nối câu hỏi với đáp án)

1. Are you a doctor?

2. Is she from China?

3. Is Ben from London?

4. Are Mario and Teresa students?

a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. Yes, they are. d. No, I'm not. I'm a nurse.

Đáp án

1-d

2-b

3-a

4-c

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có phải là bác sĩ không? Không, tớ là y tá

2. Cô ấy đến từ Trung Quốc à? Không phải

3. Ben đến từ London phải không? Ừ

4. Mario và Teresa là học sinh phải không? Ừ đúng rồi

D (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)

Sean: Hi, my name's Sean

Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,

Sean: (2) you from Santiago?

 Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?

Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.

Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL

Sean: (6) __he here?

Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?

Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.

Đáp án

1-‘m

2-Are

3-am

4-am

5-is

6-Is

7-isn’t

8-are

9-is

10-are

Hướng dẫn dịch

Sean: Xin chào, tớ tên là Sean

Claudia:  Rất vui được gặp cậu, Sean. Tớ là Claudia từ Chile

Sean: Bạn đến từ Santiago à?

Claudia: Ừ, còn bạn thì sao? Bạn đến từ đâu?

Sean: Tớ đến từ Toronto, ở Canada, nhưng tớ là học sinh ở đây

Claudia: Tớ ở New York trong vòng hai tuần. Anh trai tớ là sinh viên ở NYU

Sean: Anh ấy có ở đây không?

Claudia: Không, anh ấy không. Bạn có ở đây với bạn không?

Sean: Có. Họ đang ở bàn kia. Nào hãy đến và gặp họ nhé. Đây là Claudia. Cô ấy đến từ Chile. Đây là Maria và Nico. Họ cũng là học sinh ở NYU

E (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Pronunciation

F (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat (Nghe. Khoanh tròn dạng đúng đầy đủ hoặc dạng viết tắt. Nghe lại lần nữa và lặp lại)

1.I am/'m Claudia

2. He is / He's from New York.

 3. She is not/She isn't a teacher.

4. They are / They're students.

5. We are not/ We aren't from the US

 6. You are / You're from Santiago.

Đáp án:

Đang cập nhật

Hướng dẫn dịch

1. Tớ là Claudia

2. Anh ấy đến từ New York.

 3. Cô ấy không phải là giáo viên.

4. Họ là sinh viên.

5. Chúng tớ không đến từ Hoa Kỳ

6. Bạn đến từ Santiago.

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:

Unit 1B: Ask for personal information (trang 6, 7)

Unit 1C: Describe people and Occupations (trang 8, 9)

Unit 1D: Compare people’s jobs (trang 10, 11)

Unit 1E: Write a personal description (trang 12, 13)

Grammar Reference (trang 146, 147)

1 627 17/03/2023


Xem thêm các chương trình khác: