Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 159, 160 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Grammar Reference lớp 10 trang 159, 160 trong Unit 11: Achievements Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 11.
Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 159, 160 - Explore New World
A (trang 159 sgk Tiếng Anh 10): Write the irregular past participles from the box next to the correct verb. (Viết dạng động từ phần từ hai bất quy tắc của các động từ trong bảng với động từ đúng)
read won spoken said drunk made bought swept told eaten met done
1. buy | 7. read |
2. do | 8. say |
3. drink | 9. speak |
4. eat | 10. sweep |
5. make | 11. tell |
6. meet | 12. win |
Đáp án:
1- bought |
2- done |
3-drunk |
4. eaten |
5-made |
6-met |
7-read |
8-said |
9-spoken |
2-swept |
11-told |
12-won |
B (trang 159 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with the present perfect. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
1. A: What (1) (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) (clean) the house, and I (3) (cook) dinner. (4) (you, have) an interesting day?
A: No, not really. I (5) - (be) sick. 1(6) - (not do) anything.
2. A: Today, 1(7) - (pay) the bills and I (8) (buy) the groceries. (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) (visit) a friend. And 1(11) (buy) some clothes for my new job.
Đáp án:
1- have you done |
2- I have cleaned |
3- have cooked |
4- Have you had |
5-have been |
6- haven’t done |
7-have paid |
8-Have you had |
9. Have you had |
10. have had visited |
11- have bought |
|
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn đã làm gì ngày hôm nay
B: Không có gì thú vị cho lắm. Tớ (dọn dẹp nhà, và tớ nấu bữa tối. Bạn có một ngày thú vị?
A: Không, không hẳn. Tớ bị ốm. Tớ không làm bất cứ điều gì.
2. A: Hôm nay, tớ đã thanh toasb các hóa đơn và tớ mua ở cửa hàng tạp hóa. Bạn có một ngày thú vị chứ?
B: À, tớ có đến thăm một người bạn. Và tớ mua một số quần áo cho công việc mới của tớ.
C (trang 159 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1.I (jog) in the park when I suddenly – _ (hurt) my knee.
2. While the students (perform) on the stage, their parents (arrive) at the hall
3. My teacher (wear) a beautiful white áo dài when I (see) her at the graduation ceremony.
4. We (prepare) a poster for the school event when the teacher (come) to help us.
5. Alice (do) exercises while her classmates (discuss) the presentation topics with each other.
Đáp án:
1- was jogging/ hurt |
2- were performing/ arrived |
3- was wearing/ saw |
4-was preparing/ came |
5. was doing/ were discussing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang chạy bộ trong công viên thì đột nhiên đau đầu gối của tôi.
2. Trong khi học sinh đang biểu diễn trên sân khấu, phụ huynh của các em đến hội trường
3. Cô giáo của tôi đang mặc chiếc áo dài trắng xinh đẹp khi tôi nhìn thấy cô tại lễ tốt nghiệp.
4. Chúng tôi đang chuẩn bị một áp phích cho sự kiện của trường khi giáo viên đến giúp chúng tôi.
5. Alice (làm) bài tập trong khi các bạn cùng lớp của cô ấy (thảo luận) về các chủ đề thuyết trình với nhau.
D (trang 160 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. A: What _(you / do) when (call) you yesterday?
B: Well, 1 (write) an essay
2. A: - (you/shop) at Big K supermarket when my brother _ (meet) you yesterday?
B: No, I (eat) ice cream in front of the food court when he (come) and _(say) hello
3. A: What _(your parents / do) when we were talking on the phone yesterday?
B: My dad (cook) dinner while my mom (clean) the house.
Đáp án:
1. were you doing/ called/ was writing
2.Were you shopping…/ met/ wase eating/ came/ said
3. were your parents doing/ was cooking/ was cleaning
Hướng dẫn dịch:
1. A:Bạn đang làm gì khi tớ gọi đấy?
B: Chà, tớ đang viết một bài luận
2. A: - Ban đang mua sắm tại siêu thị Big K khi anh trai tôi gặpbạn hôm qua?
B: Không, tớ đang ăn kem trước cửa hàng ăn khi anh ấy đến và chào
3. A: Bố mẹ bạn làm gì khi chúng ta nói chuyện điện thoại ngày hôm qua?
B: Bố tôi đang nấu bữa tối trong khi mẹ tôi đang dọn dẹp nhà.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 11A: Talk about responsibilities (trang 124, 125)
Unit 11B: Interview for a job (trang 126, 127)
Unit 11C: Describe past actions (trang 128, 129)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều