Tiếng Anh 10 Unit 1: People - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 1: People sách Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1.
Giải Tiếng Anh 10 Unit 1: People
Unit 1A Meet people trang 4, 5
Vocabulary
A (trang 4 sgk Tiếng Anh 10): Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)
Chef dancer artist musician photographer Pilot police officer student teacher travel agent |
1. This is Norma. She’s from ______and he is a dancer
2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.
3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.
4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)
5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)
6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)
7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)
8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)
9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)
10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s a (n)
Đáp án
2- Peru/ photographer |
3-Iceland/ police officer |
4- France/students |
5-Jordan/ pilot |
6- Brazil/ teacher |
7-South Africa/ musician |
8-South Korea/ chef |
9-Vietnam/ artist |
10- Australia/ travel agent |
|
Hướng dẫn dịch
1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công
2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia
3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát
4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên
5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công
6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên
7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.
8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp
9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ
10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch
B (trang 4 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, talk about the people in the photos. (Theo cặp, nói về những người trong bức ảnh)
Hướng dẫn làm bài
Where is Marie from? She is from France.
What does she do? She is a student
Where is Frank from ? He is from Iceland
What does he do? He is a police officer
Hướng dẫn dịch
Marie đến từ đâu? Cô ấy đến từ Pháp.
Cô ấy làm gì? Cô ấy là một sinh viên
Frank quê ở đâu? Anh ấy đến từ Iceland
Anh ấy làm nghề gì? Anh ta là một cảnh sát viên
Grammar
C (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Match the question to the answer. (Nối câu hỏi với đáp án)
1. Are you a doctor?
2. Is she from China?
3. Is Ben from London?
4. Are Mario and Teresa students?
a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. Yes, they are. d. No, I'm not. I'm a nurse.
Đáp án
1-d |
2-b |
3-a |
4-c |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có phải là bác sĩ không? Không, tớ là y tá
2. Cô ấy đến từ Trung Quốc à? Không phải
3. Ben đến từ London phải không? Ừ
4. Mario và Teresa là học sinh phải không? Ừ đúng rồi
D (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)
Sean: Hi, my name's Sean
Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,
Sean: (2) you from Santiago?
Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?
Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.
Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL
Sean: (6) __he here?
Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.
Đáp án
1-‘m |
2-Are |
3-am |
4-am |
5-is |
6-Is |
7-isn’t |
8-are |
9-is |
10-are |
Hướng dẫn dịch
Sean: Xin chào, tớ tên là Sean
Claudia: Rất vui được gặp cậu, Sean. Tớ là Claudia từ Chile
Sean: Bạn đến từ Santiago à?
Claudia: Ừ, còn bạn thì sao? Bạn đến từ đâu?
Sean: Tớ đến từ Toronto, ở Canada, nhưng tớ là học sinh ở đây
Claudia: Tớ ở New York trong vòng hai tuần. Anh trai tớ là sinh viên ở NYU
Sean: Anh ấy có ở đây không?
Claudia: Không, anh ấy không. Bạn có ở đây với bạn không?
Sean: Có. Họ đang ở bàn kia. Nào hãy đến và gặp họ nhé. Đây là Claudia. Cô ấy đến từ Chile. Đây là Maria và Nico. Họ cũng là học sinh ở NYU
E (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Pronunciation
F (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat (Nghe. Khoanh tròn dạng đúng đầy đủ hoặc dạng viết tắt. Nghe lại lần nữa và lặp lại)
1.I am/'m Claudia
2. He is / He's from New York.
3. She is not/She isn't a teacher.
4. They are / They're students.
5. We are not/ We aren't from the US
6. You are / You're from Santiago.
Đáp án:
Đang cập nhật
Hướng dẫn dịch
1. Tớ là Claudia
2. Anh ấy đến từ New York.
3. Cô ấy không phải là giáo viên.
4. Họ là sinh viên.
5. Chúng tớ không đến từ Hoa Kỳ
6. Bạn đến từ Santiago.
Học sinh tự thực hành
Unit 1B Ask for personal information trang 6, 7
Listening
A (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Write the countries and nationalities to complete the table. (Viết tên các nước và quốc tịch để hoàn thành bảng sau)
Countries |
Nationalities |
Canada 2._____ 3._____ Mexico 5.______ Ireland |
1. Canadian Chinese Australian 4.____ Japan 6._______
|
Đáp án
1. Canadian |
2- China |
3- Australia |
4- Mexican |
5- Japan |
6- Irish |
B (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos. Guess the missing information with a partner. (Nhìn vào bức tranh. Đoán các thông tin với bạn cùng nhóm của mình)
Đáp án
Đang cập nhật
C (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Listen to four interviews. Complete the profiles. (Nghe bốn đoạn phỏng vấn. Hoàn thành hồ sơ sau)
1.
Name: Kyoko Hashimoto
Nationality: ____________
City: Tokyo
Country: Japan
Occupation:________
2.
Name: Luis Gomez
Nationality: __________
City: Lima
Country:_____
Occupation:________
3.
Name: Jim Waters
Nationality:_______
City: Stratford
Country: ________
Occupation: Farmer
4.
Name: Bianca da Silva
Nationality: _________
City: Rio de Janeiro
Country:
Occupation: Musician
Đáp án
1- Japanese/ scientist |
2- Peruvian/ Peru/ doctor |
3- American/ America |
4- Brazillan/ Brazil |
Pronunciation
D (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the countries and nationalities in the table in A. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat . (Nghe các quốc gia và dân tộc trong bảng bằng A. Gạch chân các âm tiết được nhấn trọng âm. Hãy nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn làm bài
Canadian
Chinese
Australian
Mexican
Japanese
Irish
E (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality. (Theo cặp, hãy nhìn lại những người trong bản đồ ở trang 4. Nói những câu mới về quốc tịch của mỗi người)
Hướng dẫn làm bài
Gabriela is Peruvian
Frank is Irish
Marie is French
Yaseen is Jordanian
Hướng dẫn dịch
Gabriela là người Peru
Frank là người Ailen
Marie là người Pháp
Yaseen là người Jordan
F (trang 6 sgk Tiếng Anh 10): Do you have friends from other countries? What are their nationality (Bạn có những người bạn đến từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)
Hướng dẫn làm bài
I have a foreign friend. He is from China. He is Chinese
Hướng dẫn dịch
Tớ có một người bạn nước ngoài. Anh ấy đến từ Trung Quốc. Anh ấy là người Trung Quốc.
Grammar
G (trang 7 sgk Tiếng Anh 10): Make Wh-question for these answers. (Đặt câu hỏi với từ để hỏi với các câu trả lời sau)
1. I'm from South Korea. Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.
3. Her name is Karina Lopez.
4. She's 32 years old.
5. They're Canadian
6. The doctor is nice and friendly
Đáp án
2. Who are your English teachers?
3. What is her name?
4. How old is she?
5. What is their nationality?
6. How is the doctor?
Hướng dẫn dịch
2. Giáo viên tiếng Anh của bạn là ai?
3. Tên cô ấy là gì?
4. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
5. Quốc tịch của họ là gì?
6.Bac sĩ thế nào?
H (trang 7 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh-question. (Làm theo cặp, hỏi về thông tin cá nhân. Hỏi và trả lời 5 câu hỏi với từ để hỏi)
Hướng dẫn làm bài
What’s your name?
My name is Mia
Where are you from?
I am from America
How old are you?
I am 16 years old.
What grade are you in?
I am in grade 10
What is your nationality?
I am American
Hướng dẫn dịch
Tên bạn là gì?
Tên tôi là Mia
Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ mỹ
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 16 tuổi.
Bạn học lớp mấy?
Tôi đang học lớp 10
Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Mỹ
I (trang 7 sgk Tiếng Anh 10): Work in pairs. Student A chooses a card below. Student B ask Yes or No question and Wh- question to find out which card student B has. (Làm việc theo cặp. Học sinh A chọn một thẻ bên dưới. Sinh viên B hỏi câu hỏi Có hoặc Không và câu hỏi Wh- để tìm xem sinh viên B có thẻ nào)
Hướng dẫn làm bài
B: How old are you? A: 28 years old
B: Are you doctor? A: No, I’m not
B: What’s your nationality? A: Argentinian
B: Is your name Andrew? A: Yes, I am
Hướng dẫn dịch
B: Bạn bao nhiêu tuổi? A: 28 tuổi
B: Bạn là bác sĩ? A: Không, tôi không
B: Quốc tịch của bạn là gì? A: người Argentina
B: Có phải tên bạn là Andrew? A: Đúng rồi
Unit 1C Describe people and Occupations trang 8, 9
Language Expansion
A (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)
Đáp án
Positive |
Negative |
Happy, easy, rich, interesting, safe |
Sad, boring, difficult, dangerous, poor |
B (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Which adjectives normally describe. (Tính từ nào thường miêu tả)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting
Hướng dẫn làm bài
- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor
- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring
- Both? Interesting, boring
C (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences. (Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult
Đáp án
1-interesting |
2- dangerous |
3-unhappy |
4- rich |
5- difficult |
|
Hướng dẫn dịch
1. Dan là nhân viên du lịch. Cong việc của anh ấy rất thú vị
2. Grabriela là cảnh sát. Công việc của cô ấy rất nguy hiểm
3. Công việc của Mario không được trả lương cao. Anh ấy không vui
4. Ismael là một bác sĩ. Anh ấy giàu
5. Yuki là giáo viên. Công việc của cô ấy rất khó khăn.
D (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4)
Hướng dẫn làm bài
Yaseen is a pilot. His job is interesting
Frank is a police officer. His job is dangerous
Hướng dẫn dịch
Yaseen là một phi công. Công việc của anh ấy là thú vị
Frank là cảnh sát. Công việc của anh ấy là nguy hiểm
Grammar
E (trang 8 sgk Tiếng Anh 10): Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Đáp án
1. My friend’s job is dangerous
2. Kim’s friend is an interesting person
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm
2. Bạn của Kim là một người thú vị
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có
F (trang 9 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)
1. My best friend is__________
2. My father's / mother's job is______
3.__________ is an interesting person.
4.___________ is boring
Đáp án
1. My best friend is interesting
2. My father’s job is difficult
3. Hoa is an interesting person
4. My job is boring
Hướng dẫn dịch
1. Bạn thân của tôi thật thú vị
2. Công việc của bố tôi thật khó khăn
3. Hoa là một người thú vị
4. Công việc của tôi thật nhàm chán
Conversation
G (trang 9 sgk Tiếng Anh 10): Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng)
Đáp án
|
What are their jobs |
What adjectives describe their jobs? |
Elsa |
engineer |
Interesting and difficult |
Graham |
Forest ranger |
Exciting most of the time, but sometimes b |
H (trang 9 sgk Tiếng Anh 10): Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Hướng dẫn dịch
Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu
Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.
Elsa: Tớ là kĩ sư.
Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị
Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?
Graham: Tớ làm kiểm lâm
Elsa:Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?
Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây
Unit 1D Compare people’s jobs trang 10, 11
Reading
A (trang 10 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos. What do you think the people in the article do (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn nghĩ những người trong bài viết làm gì?)
What is a good job? Is it a job with a good salary? Not always. For some people, their salary is good, but their job is boring. And for other people, their salary isn't good, but the job is easy. And some people are happy because their jobs are interesting. Let's meet some people with great jobs.
Maritza Morales Casanova is Mexican and she's from Merida. She's a teacher, but there are no tables or chairs in her classroom because it's a park. The children learn about nature in the park. She says, "Empower children with information... and they will change the world."
Jeff Kerby is a National Geographic photographer. Animals are difficult to photograph, so the job isn't easy. Sometimes, the job is very difficult, but when you have a bad day, you look at the beautiful views and, Jeff says, "life isn't so bad; in fact, it's really interesting."
Ross Donihue and Marty Schnure are mapmakers. For their job, they travel and they make digital maps of different parts of the world. One of their favorite places is Patagonia, in Argentina. Ross says, "I love Patagonia because no two days are the same. Every day is different."
Hướng dẫn làm bài
They are teacher, photographer and mapmakers
Hướng dẫn dịch
Công việc tốt nhất thế giới
Đâu là công việc tốt? Nó là một công việc với mức lương tốt. Nhưng không phải lúc nào cũng vậy. Với một số người, lương thì tốt nhưng công việc thì nhàm chán. Và đói với một số người khác, lương không cao, nhuwg công việc thì đơn giản. Và một số người vui vẻ vì công việc của họ thú vị. Hãy gặp những người với những công việc tuyệt vời nhé.
Maritza Morales Casanova là người Mexico và cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là giáo viên, nhưng không có bàn ghế trong lớp của cô ấy vì nó là một công viên. Học sinh học về tự nhiên ở công viên. Cô ấy nói “ Trang bị cho trẻ em kiến thức và chúng sẽ thay đổi thể giới”
Jeff Kerby là một nhiếp ảnh gia của hiệp hội địa lý Quốc gia. Chụp động vật thì khó nên công việc này không dễ dàng gì. Thỉnh thoảng công việc này khác khó khan nhưng khi bạn có một ngày tồi tệ, bạn thích nhưng khung cảnh tuyệt đẹp như thế này, Jeff nói rằng: “ Cuộc sống không quá tồi tệ, thực tệ nó rất thú vị”
Ross Donihue và Marty Schnure là những người tạo ra bản đồ. Để hoàn thành công việc của họ, họ di chuyển và tạo ra những bản đồ số về những phần khác nhau của thế giới. Một trong những nơi họ yêu thích là Patagonia ở Argentina. Ross nói rằng :” Tôi yêu Patagonia bởi vì không có hai ngày nào giống nhau. Mỗi ngàu đều khác biệt”
B (trang 10 sgk Tiếng Anh 10): Read the article. Circle T for true and F for false. (Đọc đoạn văn. Khoanh T cho đáp án đúng, F với đáp án sai)
1. A job with a good salary is always interesting. T F
2. Animals are not easy to photograph. T F
3. Jeff says his job is boring. T F
4. Maritza is from Mexico. T F
5. There are tables and chairs in her classroom T F
6. Ross and Marty work in one place. T F
7. They like Patagonia because every day is different T F
Đáp án
1-F |
2-T |
3-F |
4-T |
5- F |
6-F |
7-T |
|
Hướng dẫn dịch
1. Công việc có lương cao đều thú vị
2. Chụp ảnh động vật thì không dễ
3. Jeff nói công việc của anh ấy rất buồn chán
4. Maritza đến từ Mexico
5. Có bàn và ghế trong lớp của cô ấy
6. Ross và Mary làm việc một chỗ
7. Họ thích Patagonia vì mỗi ngày đều khác nhau
C (trang 10 sgk Tiếng Anh 10): Answer the question. (Trả lời câu hỏi)
1. What do Jeff do?
2. Do you think Jeff is happy?
3. Where is Maritza’s classroom?
4. What are her lessons about?
5. What do Ross and Marty do?
6. Where is Patagonia?
Hướng dẫn trả lời
1. Jeff is a National Geographic photographer
2. Yes, I do
3. It is in a park
4. They are about nature
5. They are mapmakers
6.It is in Argentina
Hướng dẫn dịch
1. Jeff là một nhiếp ảnh gia của hội địa lý quốc gia
2. Có
3. Nó ở trong một công viên
4. Chúng về thiên nhiên
5. Họ là những người vẽ bản đồ
6. Nó ở Argentina
D (trang 10 sgk Tiếng Anh 10): Complete the table. Use the jobs in the article or your own ideas. (Hoàn thành bảng sau. Sử dụng các nghề nghiệp ở trong bài hoặc là ý tưởng của bạn)
Hướng dẫn làm bài
|
Good salary |
Poor salary |
Interesting |
Teacher, pilot, mapmaker |
|
Boring |
Accountant |
|
Difficult |
Photographer |
|
Easy |
|
|
Unit 1E Write a personal description trang 12, 13
Communication
A (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Read the ad for college jobs. Answer the questions (Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)
Đáp án
1. They are available in July and August
2. It is for students
3, They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant and cashiers in a supermarket
Hướng dẫn dịch
1. Chúng có sẵn vào tháng 7 và tháng 8
2. Nó dành cho sinh viên
3, Họ là trợ lý học hè, bồi bàn tại nhà hàng pizza và thu ngân trong siêu thị
B (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Work with a partner. Which adjectives describe three jobs? Use words from the unit or those you know. (Làm việc cùng bạn. Những tính từ nào mô tả ba công việc? Sử dụng các từ của bài họchoặc những người bạn biết.)
Hướng dẫn làm bài
These jobs are interesting and suitable for students
C (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Which summer job is good for you? Why? Tell your partner? (Công việc mùa hè nào phù hợp với bạn? Tại sao? Nói với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn làm bài
Summer school assistant is good for me because it is interesting and I like children
Hướng dẫn dịch
Trợ lý học hè rất tốt cho tôi vì nó thú vị và tôi thích trẻ con
D (trang 22 sgk Tiếng Anh 10): Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table. (Đọc về ba học sinh ở Toronto, Canada. Hoàn thành những ghi chú ở bảng sau)
Tanya: Hello. My name's Tanya and I'm 20 years old I'm from Australia, but I'm in Toronto now. I'm a business student
Mateo: Hi. I'm Mateo Gomez and I'm 23 years old. I'm from Colombia. In Bogota, I'm a teacher, but this year I'm a student in Toronto. I study English because want to teach it back home.
Aya: My name's Aya. Most of my family is Japanese, but I'm from Singapore. I'm 20 years old and I'm a tourism student.
Name |
Age |
Home country |
Type of student |
Tanya |
20 |
|
|
Mateo |
|
Colombia |
|
Aya |
|
|
Tourism |
Hướng dẫn làm bài
Name |
Age |
Home country |
Type of student |
Tanya |
20 |
Australia |
A business student |
Mateo |
23 |
Colombia |
English teaching student |
Aya |
20 |
Singapore |
Tourism |
Hướng dẫn dịch
Tanya
Xin chào, tên của tớ là Tanya và tớ 20 tuổi. Tớ đến từ Úc, nhưng tớ đang ở Toronto. Tớ là học sinh kinh tế.
Mateo
Xin chào, tớ là Mateo Gomez và tớ 23 tuổi. Tớ đến từ Colombia. Ở Bogota, tớ là giáo viên, nhưng năm nay tớ là giáo viên ở Toronto. Tớ học tiếng Anh bởi vò tớ muốn học để dạy tiếng Anh ở nhà.
Aya
Tên của tớ là Aya. Hầu hết gia đình tớ là người Nhật, nhưng tớ đến từ Singapore. Tớ 20 tuổi và tớ là học sinh du lịch.
Writing
F (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Compare the sentences. Then complete the rules with and,but or or. (So sánh các câu sau. Sau đó hoàn thành cách dùng với and, but hoặc or)
Đáp án
1- and |
2- or |
3- but |
G (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Underline and and but in the personal in D.
Đáp án
Tanya: and, but
Mateo: and, but
Aya: but, and
H (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Connect the sentences with and, but or or. (Nối các câu với and, but hoặc or)
Đáp án
1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old
2. Asef is a student in England and he’s from Jordan
3. I’m 35 years old and I’m a photographer
4. My mother is Spanish but my father isn’t
5. We can go to college or take a gap year
Hướng dẫn dịch
1. Angeline đến từ Brazil và cô ấy 18 tuổi
2. Asef là một sinh viên ở Anh và anh ấy đến từ Jordan
3. Tôi 35 tuổi và tôi là một nhiếp ảnh gia
4. Mẹ tôi là người Tây Ban Nha nhưng bố tôi thì không
5. Chúng ta có thể học đại học hoặc nghỉ một năm
Grammar Reference trang 146, 147
Lesson A
A (trang 146 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct forms of Be. (Gạch chân dạng đúng của Be)
1. I am/ is a doctor.
2. She 's/'re a photographer.
3. Julia and Luis am/ are from Brazil.
4. We isn't/ aren't from Canada. We're from the US.
5. He am not is not a travel agent.
6. Are you Japanese? Yes, I am/ are,
7. Is she a dancer? No, she aren't/ isn't
8. Are / Is they from Australia?
Đáp án
1. am
2. ‘s
3.are
4. aren’t
5. is not
6. am
7. isn’t
8. Are
Hướng dẫn dịch
1. Tôi là bác sĩ.
2. Cô ấy là một nhiếp ảnh gia.
3. Julia và Luis đến từ Brazil.
4. Chúng tôi không đến từ Canada. Chúng tôi đến từ Hoa Kỳ.
5. Anh ấy không phải là một nhân viên du lịch.
6. Bạn là người Nhật? Vâng, tớ là người Nhật.
7. Cô ấy có phải là vũ công không? Không, cô ấy không phải
8. Họ đến từ Úc phải không?
B (trang 146 sgk Tiếng Anh 10): Write suitable pronoun and the correct form of Be. (Viết đại từ phù hợp và dạng đúng của Be)
1. I'm not from Japan. I'm from Thailand
2. A: _________ from Indonesia? B: Yes, I am
3. A: ________a teacher? B: No, she isn't.
4. A: Where ________ from?
B: They're from Việt Nam.
5. _____ an engineer. He's a doctor.
6. A: Where _____ from? B: She's from France.
7. A: Is Lima a city in Chile? B: No,_____ It's in Peru.
8. A: ________students? B: Yes, they are.
Đáp án
1. I’m not
2.Are you
3. Is she
4.are you
5. He’s not
6. is she
7. it isn’t
8. Are they
Hướng dẫn dịch
1. Tôi không đến từ Nhật Bản. tôi đến từ Thái Lan
2. A: Bạn đến từ Indonesia? B: Vâng, tôi đến từ Indonesia
3. A: Cô ấy là giáo viên? B: Không, cô ấy không.
4. A: Họ đến từ đâu?
B: Họ đến từ Việt Nam.
5. Anh ấy không phải một kỹ sư. Anh ấy là bác sĩ.
6. A: Cô ấy đến từ đâu? B: Cô ấy đến từ Pháp.
7. A: Lima có phải là một thành phố ở Chile không? B: Không, nó không ở đó. Nó ở Peru.
8. A: Họ là sinh viên à? B: Đúng vậy.
Lesson B
C (trang 146 sgk Tiếng Anh 10): Write the correct question word and form of Be. (Viết câu hỏi đúng với dạng của tobe)
1. A: What's your name? B: My name's Piotr.
2. A:______ he from? B: Indonesia.
3. A: ______your friend? B: She's 17.
4.___________she? B: She's my sister.
5._______________your job? B: It's interesting.
6. A: ___________Gabriela's nationality? B: She's Costa Rican.
7. A: ___________your names? B: I'm Diego and this is Rita.
Đáp án
2. Where is
3. How old is
4. Who is
5. How is
6. What is
7. What is
Hướng dẫn dịch
1. A: Tên của bạn là gì? B: Tên tôi là Piotr.
2. A:Anh ấy đến từ? B: Indonesia.
3. A: Bạn của bạn bao nhiêu tuổi? B: Cô ấy 17 tuổi.
4 . Cô ấy là ai? B: Cô ấy là em gái của tôi.
5 . Công việc của bạn như thế nào? B: Thật thú vị.
6. A: Quốc tịch của Gabriela là gì? B: Cô ấy là người Costa Rica.
7. A: Tên của bạn là gì? B: Tôi là Diego và đây là Rita.
Lesson C
D (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct words to complete the sentences. (Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu sau)
1. My job is boring/ a boring.
2. English is difficult / a difficult language.
3. This photograph is beautiful / a beautiful.
4. Ricardo is happy I a happy!
5. Teaching isn't easy an easy job.
6. My friend isn't rich/ a rich.
7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.
8. It's a job with good / a good salary.
Đáp án
1. boring
2. a difficult
3. beautiful
4. happy
5. an easy
6. rich
7. a dangerous
8. a good
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của tôi thật nhàm chán
2. Tiếng Anh là một ngôn ngữ khó.
3. Bức ảnh này thật đẹp
4. Ricardo hạnh phúc Tôi hạnh phúc!
5. Dạy học không phải là một công việc dễ dàng.
6. Bạn của tôi không giàu.
7. Tôi là cảnh sát. Đôi khi, nó là một công việc nguy hiểm.
8. Đó là một công việc với mức lương tốt.
E (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Complete the second sentence so it has the same meaning as the first. (Hoàn thành câu thứ với nghĩa giống câu đầu)
1. Javier is unhappy.
Javier is an unhappy man
2. Peru is beautiful.
Peru______________country
3. I'm a doctor. It's interesting.
I'm a doctor. It__________job
4. This house is big.
This ___________
5. The film is boring.
It_______________
6. Frida and Bill are unhappy.
Frida and Bill _______people.
Đáp án
1, Javier is an unhappy man
2. Peru is a beautiful country
3. I’m a doctor. It is an interesting job
4. This is a big house
5. It is a boring house
6. Frida and Bill are unhappy people
Hướng dẫn dịch
1.Javier là một người đàn ông bất hạnh
2. Peru là một đất nước xinh đẹp
3. Tôi là bác sĩ. Đó là một công việc thú vị
4. Đây là một ngôi nhà lớn
5. Đó là một ngôi nhà buồn tẻ
6. Frida và Bill là những người không hạnh phúc
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều