Tiếng Anh 10 Unit 3: Going Places - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 3: Going Places sách Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Giải Tiếng Anh 10 Unit 3: Going Places
Unit 3A Talk about your possessions trang 28, 29
Vocabulary
A (trang 28 sgk Tiếng Anh 10): Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách những thức cần làm cho một kì nghỉ? Kì nghỉ ở đâu)
My Vacation
To do
1. Pack:
- Luggage: clothes, sunblock, sunglasses, camera
- Carry-on bag: passport, phone, charger
2. Exchange money:5,000,000 đồng into Thai baht
3. Take taxi to airport
Flight details Vietnam Airlines VN706 from Hà Nội to Bangkok Check-in time: 12:05 Flight leaves: 2:05
Đáp án:
The vacation is in Bangkok
(Kì nghỉ ở Bangkok)
Hướng dẫn dịch:
Kì nghỉ của tớ
Phải làm
1. Thu dọn:
- Hành lý: quần áo, kem chống nắng, kinh râm và máy ảnh
- Cần mang theo: hộ chiếu, điện thoại và sạc điện thoại
2. Đổi tiền: Đổi 5 triệu sang tiền Thái.
3. Bắt taxi đến sân bay
Chi tiết chuyến bay
- Chuyến bay Vietnam Airlines VN 706 từ Hà Nội đến Bangkok
- Thời gian check in: 12:05
- Máy bay rời đi : 2:05
B (trang 28 sgk Tiếng Anh 10): Fill in the blank with the words from the to-do list in A. (Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách những việc cần làm ở bài A)
Đáp án:
1- pack | 2-carry-on | 3- sunblock | 4-check in |
5-passport | 6- charger | 7. Exchange | 8. take |
C (trang 28 sgk Tiếng Anh 10): When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi đi du lịch, bạn thường mang gì? Nói với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn làm bài:
When traveling, I usually take clothes, phone, charger and money
(Khi đi du lịch tớ thường mang quần áo, điện thoại,sạc điện thoại và tiền)
Grammar
D (trang 29 sgk Tiếng Anh 10):Complete the conversation. Use a word and phrase for possession. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng từ hoặc cụm từ mang tính sở hữu)
1. A: Excuse me, is this _______bag ? B: No, it's not
2. A: Is this Anna's bag? B: No,____ is green
3. A: ticket is this? B: I think it_____ Shawn.
Đáp án:
1. your/yours |
2- hers |
3. Whose/ belongs to |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin lỗi, đây là cặp của cậu à?
B: Nó không phải của tớ
2. A: Nó có phải cặp của Anna không?
B: Không, của cô ấy màu xanh cơ
3. Vé này của ai đấy? Tớ nghĩ nó thuộc về Shawn
E (trang 29 sgk Tiếng Anh 10): Answer the questions using belong and a possessive pronoun. (Trả lời câu hỏi sử dụng belong và đại từ sở hữu)
1. Whose passport is this? (Ali) - It belongs to Ali. It's his.
2. Whose keys are these? (my) ______________
3. Whose camera is this? (my sister)_______________
4. Whose bags are these? (John and Lucy)____________
5. Whose tickets are these? (Logan and you)__________________
Đáp án:
2. These are my keys
3. It belongs to my sister. It’s hers
4.These bags belong to John and Lucy. It’s theirs
5. These tickets belong to Logan and you. It’s ours
Hướng dẫn dịch:
2. Đây là những chìa khóa của tôi
3. Nó thuộc về em gái tôi. Nó là của cô ấy
4. Những chiếc túi này thuộc về John và Lucy. Nó là của họ
5. Những tấm vé này thuộc về Logan và bạn. Nó là của chúng tớ
Conversation
F (trang 29 sgk Tiếng Anh 10):Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Nghe đoạn hội thoại sau. Xem những đồ vật trong bảng thuộc về ai)
Anna: OK, do we have everything? I have my passport. Whose ticket is this?
Bill: It's mine! And those are my sunglasses. Can you pass them to me?
Jim: Sure, here you go. And is this sunblock yours?
Bill: No, it's not mine. Anna: It's mine. Whose camera is this?
Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.
Đáp án:
Camera – Jim’s |
Passport -Anna’s |
Sunblock-Anna’s |
Sunglasses-Bill’s |
Ticket- Bill’s |
|
Hướng dẫn dịch:
Anna:Ok, chúng ta đã có mọi thứ chưa? Tớ có hộ chiếu rồi? Vé của ai vậy?
Bill: Của tớ, và đây là kinh râm của tớ. Cậu có thể cầm đưa tớ được không?
Jim: Chắc chắn rồi, của cậu đây. Kem chống nắng cũng của cậu à?
Bill:Không, nó không phải của tớ.
Anna: Nó là của tớ. Máy ảnh của ai vậy?
Jim: Của tớ. Nó thuộc về anh tớ nhưng tớ cần nó cho chuyển đi của chúng ta
Unit 3B Ask for and give travel information trang 30, 31
Listening
A (trang 30 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the tourist. In which places do the conversations take place? (Nghe các đoạn hội thoại. Nơi mà các đoạn hội thoại diễn ra là ở đâu)
Đáp án:
Đang cập nhật
B (trang 30 sgk Tiếng Anh 10): Listen again and write the missing information
(Nghe lại lần nữa và viết các thông tin thiếu)
Đáp án:
Đang cập nhật
Pronunciation
C (trang 31 sgk Tiếng Anh 10): Listen and repeat. Use rising and failing intonation. (Nghe và lặp lại. Sử dụng tông dọng lên và xuống)
1. Would you like a window or aisle seat?
2. Is this bag to check in or carry on?
3. Do you spell that L-E-E or L-I?
4. Is it for one night or two?
Hướng dẫn dịch:
1, Bạn muốn chỗ ngồi gần cửa sổ hay gần lối đi?
2. Cái túi này dùng để check in hay mang theo?
3. Bạn đáng vần L-E-E hay là L-I?
4. Cái này trong một đêm hay hai đêm?
D (trang 31 sgk Tiếng Anh 10): Practice asking these questions with a partner. Using rising and falling intonation. (Luyện tập hỏi các câu hỏi sau với bạn cùng nhóm. Sử dụng tông giọng lên hoặc xuống)
1. Are you from the US or Canada?
2. Do you want to pay by cash or by card?
3. Is your visit for business or pleasure?
4. Do you want my ticket or my passport?
5. Do you leave on the 25th or the 26th?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đến từ Mỹ hay Canada?
2. Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ?
3. Chuyến thăm của bạn có phải vì công việc hay là du lịch?
4. Bạn muốn vé của tớ hay hộ chiếu?
5. Bạn rời đi vào ngày 25 hay 26 vậy?
Communication
E (trang 31 sgk Tiếng Anh 10): Ask a partner questions to fill out the information with his or her travel information. For some questions, you might have to make up information. (Đặt câu hỏi cho đối tác để điền thông tin với thông tin du lịch của họ. Đối với một số câu hỏi, bạn có thể phải bổ sung thông tin)
1. First name __________________
2. Middle initial(s)____________________
3. Last name _______________
4. Date of birth_______________
5. Nationality _________________
6. Country of residence _____________________
7. Contact number____________________
8. Date of arrival____________
9. Number of nights ___________________
10. Type of room (single / double?)________________
11. Reason for visit (business / vacation?)______________
Đáp án:
1. First name: Nguyen
2. Middle initial(s): Mai
3. Last name: Anh
4. Date of birth: 31/3/2000
5. Nationality: Vietnamese
6. Country of residence: Vietnam
7. Contact number: 123456
8. Date of arrival: 30/10
9. Number of nights: 3
10. Type of room (single/ double): single
11. Reason for visit (business/ vacation?): vacation
Hướng dẫn dịch:
1. Tên: Nguyên
2. Tên viết tắt giữa: Mai
3. Họ: Anh
4. Ngày sinh: 31/3/2000
5. Quốc tịch: Việt Nam
6. Nước cư trú: Việt Nam
7. Số điện thoại liên hệ: 123456
8. Ngày đến: 30/10
9. Số đêm: 3
10. Loại phòng (đơn / đôi): đơn
11. Lý do đến thăm (công tác / kỳ nghỉ?): Kỳ nghỉ
Unit 3C Ask for and give advice trang 32, 33
Language Expansion: Describing places
A (trang 32 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct adjective in each sentence. (Gạch chân tính từ đúng trong mỗi câu)
1. There's a cheap / delicious hotel near the train station.
2. The weather is hot in the summer and cold / crowded in the winter.
3. In the afternoon, lots of people go to the beach, so it's crowded/quiet.
4. In Patagonia, the views are beautiful / warm.
5. Don't walk around after midnight because it's a dangerous / cheap part of town.
6. That restaurant is famous for its delicious / safe seafood.
7. England is often very cold / hot in the winter.
8. Shopping is very expensive / ugly at the airport.
Đáp án:
1- safe |
2-cold |
3-crowded |
4-beautiful |
5.dangerous |
6.delicious |
7. cold |
8. expensive |
Hướng dẫn dịch:
1. Có một khách sạn giá rẻ ở gần ga tàu lửa
2. Thời tiết thì nóng ở mùa hè và lạnh vào mùa đống
3. Vào buổi chiều, rất nhiều người đến biển, vì vậy nó rất đống
4. Ở Patagonia, cảnh rất đẹp
5. Đừng đi loanh quanh vào ban đêm sau nửa đêm với vì nó rất nguy hiểm
6. Nhà hàng này nổi tiếng vì hải sản ngon
7. Anh thường rất lạnh vào mùa đống
8. Đi mua sắm ở sân bay rất là đắt
Grammar
B (trang 32 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, use the words and phrases in the table to give advice for the sentences in A. (Theo cặp, sử dụng các từ và cụm từ trong bảng để đưa ra lời khuyên cho các câu trong A)
Đáp án:
You should go early in the morningYou shoudn’t buy clothes thereYou should pack sunblockYou shouldn’t walk there late at night
Hướng dẫn dịch:
Bạn nên đi vào sáng sớmBạn sẽ không mua quần áo ở đóBạn nên gói kem chống nắngBạn không nên đi bộ đến đó vào ban đêm
C (trang 32 sgk Tiếng Anh 10): Ask for advice. Read the responses and write questions. (Xin lời khuyên. Đọc câu trả lời và viết câu hỏi)
Đáp án:
2. Should I need to bring a sweater?3. Should I exchange money at home?4. Should I carry cash?
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi có cần mang theo áo len không?3. Có nên đổi tiền tại nhà không?4. Tôi có nên mang theo tiền mặt không?
D (trang 33 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, take turns asking the questions in C. Give different advice. (Theo cặp, lần lượt đặt các câu hỏi trong C. Đưa ra các lời khuyên khác nhau)
Hướng dẫn làm bài:
- You should bring sunblock
- You should exchange money in bank
- You should pay by card
Hướng dẫn dịch:
- Bạn nên mang theo kem chống nắng
- Bạn nên đổi tiền trong ngân hàng
- Bạn nên thanh toán bằng thẻ
Conversation
E (trang 33 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation between two friends about a vacation in Japan. Check the topics they discuss. (Hãy lắng nghe đoạn hội thoại giữa hai người bạn về chuyến đi nghỉ ở Nhật Bản. Kiểm tra các chủ đề họ thảo luận)
Đáp án:
Đang cập nhật
F (trang 33 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Thực hành cuộc trò chuyện với đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Claudia: I want to visit Japan next year. Can you give me some advice?
Ayumi: Sure, it's an interesting country.
Claudia: Do you think I should go in the summer?
Ayumi: You can, but it's very hot. I think you should go in the spring. It's a beautiful time of year, and the Japanese gardens are famous.
Claudia: OK. And do I need to rent a car?
Ayumi: No, you don't need to. It's a good idea to take trains because they're fast between the big cities.
Claudia: Right. I fly into Tokyo. Is Tokyo expensive?
Ayumi: Very! And it's so crowded. Why don't you stay in Fujiyoshida? It's not too far from Tokyo. It's a small city near Mount Fuji and the hotels are nice.
Hướng dẫn dịch:
Claudia: Tớ muốn đến thăm Nhật Bản vào năm sau. Bạn có thể cho tớ lời khuyên chứ?
Ayumi: Chắc chắn rồi. Nó là một đất nước thú vị
Claudia: Bạn có nghĩ là tớ nên đi vào mùa hè không?
Ayumi: Bạn có thể nhé, nhưng nó rất nóng. Tớ nghĩ bạn nên đi vào mùa xuân. Nó là thời gian đẹp trong năm và những khu vườn ở Nhật Bản rất nổi tiếng.
Claudia: OK. Và tớ có cần thuê một chiếc ô tô không?
Ayumi: Không, bạn không cần đâu. Đi tàu là một ý tưởng hay đó bởi vì nó rất nhanh ở các thành phố lớn.
Claudia: Đúng rồi. Tớ bay đến Tokyo. Tokyo có đắt không?
Ayumi:Rất là đắt nhé! Và nó rất đống. Tại sao bạn không ở Fujiyoshida? Nó không quá xa Tokyo đâu. Nó là một thành phố nhỏ gần núi Fuji và ikhách sạn ở đây thì rất tốt.
Unit 3D Plan a vacation trang 34, 35
Reading
A (trang 34 sgk Tiếng Anh 10): When you go on vacation, which activities do you like to do? Tell the class. (Khi đi nghỉ, bạn thích làm những hoạt động nào? Nói với cả lớp)
Đáp án:
- Eat local food
- Go to festivals
- Go shopping
- Go sightseeing
Hướng dẫn dịch:
- Ăn các món ăn địa phương
-Đi lễ hội
-Đi mua sắm
- Đi tham quan
B (trang 34 sgk Tiếng Anh 10): Read the article. Which activities in A are in the articles? Check the boxes. (Đọc bài báo. Các hoạt động ở A nằm trong các bài nào? Kiểm tra bảng)
Make your vacation more interesting
Aziz Abu Sarah has a travel company and often gives advice to tourists. Here he answers the question: "How can a vacation be more interesting?"
Don't plan everything
Tourists often study maps and plan everything before they go on vacation. It's fun to go sightseeing, but sometimes it's interesting to leave the map at the hotel. When I was in Tokyo for the first time, I traveled to the suburbs. Two hours later, I was singing karaoke and dancing with local people.
Try the local food
Eating local food always makes a vacation more interesting. Go to food markets where local people sell fresh food that they grew or cooked. You can learn more about their food and culture. It's much more interesting than going to a supermarket - and the food is better!
Find out where local people go
When you arrive in a new place, find out about festivals and events. Local magazines and posters have information about art galleries and live music. If you like sports, find out where people play. When I was in Tunisia, I played soccer on the beach with a group of local men.
Ask for advice and suggestions
All around the world, people are always happy to give advice. Don't always use the guidebook or the Internet. Ask local people for suggestions on where to go or where to eat. Once, in Curitiba, Brazil, I asked a local group where I should have dinner in the city. They invited me for dinner and I am still friends with them!
Đáp án:
- Eat local food- Go to festivals- Meet local people
Hướng dẫn dịch: Khiến cho kì nghỉ của bạn trở nên hấp hẫn hơn
Aziz Abu Sarah
có một công ty du lịch và thường đưa lời khuyên cho khách hàng. Đây là cách anh ấy trả lời câu hỏi: “Làm thế nào để một kì nghỉ trở nên thú vị hơn?”
Đừng nên kế hoạch gì cả
Khánh du lịch thường nghiên cứu bản đồ và lên kế hoạch cho mọi thứ trước khi họ đi du lịch. Đi ngắm cảnh thì cũng vui nhưng thỉnh thoảng còn thú vị hơn khi ta bỏ bản đồ ở khách sạn. Khi lần đầu tiên tớ ở Tokyo, tớ đã đi đến ngoại ô. Hai giờ sau, tớ đang hát karaoke và nhày với người dân địa phương.
Thử đồ ăn địa phương
Ăn đồ ăn địa phương luôn luôn khiến kì nghỉ thú vị hơn. Đi đến chợ ẩm thực nơi mà người dân địa phương bán thức ăn tươi. Bạn có thể tìm hiểu về đồ ăn cũng như văn hóa của họ. Nó thường thú vụ hơn đi siêu thị và đồ ăn thì lại ngon hơn.Tìm nơi mà những người dân địa phương điKhi bạn đến một nơi mới, hãy tìm hiểu các lễ hội và sự kiện. Tạp chí địa phương và ảnh có thông tin về về triển lãm nghệ thuật và nghe nhạc trực tiếp. Nếu bạn thích thể thao, tìm hiểu về nơi họ chơi. Khi tớ ở Tunisia, tớ đã chơi bóng đá ở trên biển với một nhóm người địa phương.
Hỏi lời khuyên và gợi ý
Trên toàn thế giới, mọi người luôn luôn vui vẻ khi đưa lời khuyên. Đừng luôn luôn sử dụng sách hướng dẫn hoặc trên Internet. Hỏi những người dẫn địa phương về những gợi ý về nơi để đi và ăm. Một lần, ở Curitiba, Brazil, tớ đã hỏi một nhóm người dân địa phương nơi mà tớ nên ăn tối ở thành phố. Họ mời tớ ăn tối và tớ vẫn là bạn với họ.
C (trang 34 sgk Tiếng Anh 10): Read the article again. Does the author agree or disagree with this advice? Circle A for agree or D for disagree. (Đọc lại bài. Tác giả đồng ý hay không đồng ý với lời khuyên này? Khoanh tròn A cho đồng ý hoặc D cho không đồng ý)
Đáp án:
1- D | 2- A | 3- D |
4- D | 5- A |
Hướng dẫn dịch:
1. Lên kế hoạch mọi thứ trước kì nghỉ của bạn
2. Thăm những nơi mới ngoài trung tâm thành phố
3. Luôn luôn mua đồ ăn từ siêu thị
4. Tìm hiểu các thông tin từ sách hướng dẫn và trên Internet
5. Nói chuyện với những người dân địa phương để lấy lời khuyên và gợi ý.
D (trang 34 sgk Tiếng Anh 10): Do you agree with the author’s advice? Why? Tell a partner. (Bạn có đồng ý với lời khuyên của tác giả nhé? Tại sao? Nói với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn dịch: Yes, because it is more interesting.(Có vì nó thú vị hơn)
Unit 3E Describe a place trang 36, 37
Communication
A (trang 36 sgk Tiếng Anh 10): What is your “dream” vacation? Why?(Kì nghỉ mơ ước của bạn là gì? Tại sao?)
Hướng dẫn làm bài:
My dream vacation would be a tour around the world. I would like to spend time visiting places that have had an impact on history and our way of life today. I’d also like to visit places that have interesting histories, places, etc. For example, I’d like to visit Rome, Egypt and Machu Picchu.
Grammar Reference trang 148, 149
Lesson A
A (trang 148 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct word in each sentence. (Gạch chân từ đúng ở mỗi câu sau)
1. It's my / mine / me passport.
2. These keys are you/ your/ yours.
3. This car belongs to my / me/ mine.
4. Is this he/his/him ticket?
5. These bags are their theirs / them.
6. Does this camera belong to she/her/hers?
7. These books are our / ours/ us.
8. This watch belongs to me/my/mine.
9. They belong to us / our / ours.
10. Is this you / your/ yours luggage?
Đáp án:
1. my
2.yours
3. me
4. his
5. theirs
6.her
7.ours
8.me
9.us
10. your
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là hộ chiếu của tôi tôi.
2. Những chìa khóa này là của bạn.
3. Chiếc xe này thuộc về tôi.
4. Đây có phải là vé của anh ấy không?
5. Những chiếc túi này là của họ.
6. Máy ảnh này có thuộc về cô ấy?
7. Những cuốn sách này là của chúng tôi .
8. Chiếc đồng hồ này thuộc về tôi.
9. Chúng thuộc về chúng ta.
10. Đây có phải là hành lý của bạn không?
Lesson B
B (trang 147 sgk Tiếng Anh 10): Write the missing words in these conversations. (Viết các từ còn thiếu vào đoạn hội thoại sau)
1.
A: Whose passport is this?
B: I think it's Joe ____passport, but look at the photo.
A: No, it isn't because it's a woman's face.
2.
A: I like your bag.
B: It's my sister __bag.
A: Does the camera belong to ____?
B: No, it belongs to me. It's____
3.
A: Excuse me, I think you're in s eat.
B: Are you sure? I think it's _______
A: I'm in seat 30C
B: This is seat 29C.______ is behind me.
Đáp án:
1.’s/his
2. ‘s/her/ mine
3. my/ mine/ Yours
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Đây là hộ chiếu của ai?
B: Tôi nghĩ đó là của Joe, nhưng hãy nhìn vào bức ảnh.
A: Không, không phải vì đó là khuôn mặt của phụ nữ.
2.
A: Tôi thích túi của bạn.
B: Đó là em gái tôi
A: Máy ảnh có thuộc về cô ấy không?
B: Không, nó thuộc về tôi. Nó là của tôi
3.
A: Xin lỗi, tôi nghĩ bạn đang ăn.
B: Bạn có chắc không? Tôi nghĩ nó là là của tôi
A: Tôi ở ghế 30C
B: Đây là ghế 29C .Của bạn ở phía sau tôi.
Lesson C
C (trang 149 sgk Tiếng Anh 10): Write should or shouldn't. (Viết should hoặc shouldn’t)
1. You____ take sunblock to the beach.
2. You smoke cigarettes.
3.
A: I'm tired
B: You ____ get more sleep.
4.
A: Should take a taxi?
B: No, you______ It's expensive
Đáp án:
1. should
2. shouldn’t
3. should
4. shouldn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên mang kem chống nắng ra biển
2. Bạn không nên hút thuốc lá
3.
A: Tớ mệt.
B: Bạn nên ngủ thêm
4.
A: Tớ có nên bắt taxi không?
B: Không, bạn không nên. Nó đắt lắm.
D (trang 149 sgk Tiếng Anh 10): Give advice. Use should / shouldn't buy and it or them. (Đưa ra lời khuyên. Sử dụng should/ shouldn’t buy và it hoặc them)
1. This coat is beautiful. You should buy it.
2. This camera is very expensive.
3. These shoes are nice.
4. These shirts are ugly!
5. This phone is fantastic!
6. This laptop is slow.
Hướng dẫn làm bài
2. You shouldn’t buy it
3. You should buy them.
4. You shouldn’t buy them
5. You should buy it
6. You shouldn’t buy it
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn không nên mua nó
3. Bạn nên mua chúng.
4. Bạn không nên mua chúng
5. Bạn nên mua nó
6. Bạn không nên mua nó
E (trang 149 sgk Tiếng Anh 10): Match the questions to the answers
1. Should I go to the gym?
2. Should we go now?
3. I’m sick. What should I do?
a. No, the movie starts later.
b. You should see a doctor.
c. Yes, you should. Exercise is good for you.
Đáp án:
1-c
2-a
3-b
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có nên đi tập gym không? Có, cậu nên đi. Tập thể dục có lợi cho cậu
2. Chúng ta có nên đi bây giờ không? Không, bộ phim bắt đầu muộn hơn
3. Tớ mệt quá. Tớ nên làm gì? Cậu nên đến gặp bác sĩ
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều