Tiếng Anh 10 Unit 11E Write a resume trang 132, 133 - Explore New Worlds

Lời giải bài tập Unit 11E lớp 10 Write a resume trang 132, 133 trong Unit 11: Achievements Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 11E.

1 800 19/03/2023


Tiếng Anh 10 Unit 11E Write a resume trang 132, 133 - Explore New World

Communication

A (trang 132 sgk Tiếng Anh 10)Have you ever written a resume for a job or completed an application form for school? What information did you include? (Bạn đã từng viết RESUME cho một công việc hoặc nộp đơn xin nhập học cho trường chưa? Bạn cần có những thông tin gì?)

Hướng dẫn làm bài:

Yes, I have. In my resume, I had personal information such as name, address, university and previous experiences related to the job and academic achievements

Hướng dẫn dịch:

Tớ có. Trong sơ yếu lý lịch của tôi, tớ có thông tin cá nhân như tên, địa chỉ, trường đại học và những kinh nghiệm trước đây liên quan đến công việc và thành tích học tập

B (trang 132 sgk Tiếng Anh 10)In groups, look at the advice for writing a resume. Discuss if each statement is true (T) or false (F) in your country and give reasons.(Theo nhóm, xem các lời khuyên để viết sơ yếu lý lịch. Thảo luận xem mỗi tuyên bố là đúng (T) hay sai (F) ở quốc gia của bạn và đưa ra lý do.)

1. Write about every school you have been to. T F
2. List all your work experience (starting with the most recent job). T F
3. Include a photo T F
4. Add information about your hobbies. T F
5. Always write in full sentences. T F
6. Give two references for people who know you well. T F
7. Use a simple and clear computer font. T F
8. Use lots of different colors. T F

Hướng dẫn làm bài:

1- F 2-T 3-T 4-F
5-F 6-T 7-T 8-F

Hướng dẫn dịch:

1. Viết về mọi ngôi trường bạn đã từng đến.

2. Liệt kê tất cả kinh nghiệm làm việc của bạn (bắt đầu với công việc gần đây nhất).

3. Bao gồm một bức ảnh

4. Thêm thông tin về sở thích của bạn.

5. Luôn viết thành câu đầy đủ.

6. Đưa ra hai tài liệu tham khảo cho những người biết rõ về bạn.

7. Sử dụng phông chữ máy tính đơn giản và rõ ràng.

8. Sử dụng nhiều màu sắc khác nhau.

C (trang 132 sgk Tiếng Anh 10)In pairs, discuss Tina's resume. Does she follow your advice in B? What information is missing? (Theo cặp, thảo luận về lý lịch của Tina. Cô ấy có làm theo lời khuyên của bạn ở B không? Thông tin nào còn thiếu?)

Tina H. NguyễnPersonal details

Nationality: Vietnamese and American

Address: Apartment 5, 109 Parkway Avenue, San Francisco, CA, USA

Email: tina_nguyen@troy.edu.us Date of birth: 27 July, 2006

Education 2021 - Present Student, Troy High School 2017-2021 Student, Ngô Sĩ Liên Secondary School

Work experience August, 2021-Present Part-time server in a coffee shopJune-August, 2021 Volunteer in the green summer campaign teaching children ages 6 to 9

Skills

Languages: Vietnamese, English, French

Computers: Word, PowerPoint, and Photoshop California driver's license

Interests Member of the school soccer team and sailing club Taking photos of nature and making videos

Reference Ms. Susan Floyd, science teacher, Troy High School

Hướng dẫn làm bài

She need add her phone number and one more person in “ Reference” section

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy cần thêm số điện thoại của mình và một người nữa vào phần "Tham khảo"

Writing

D (trang 133 sgk Tiếng Anh 10): People often spell these words incorrectly on resumes. Find these words in the resume in C and check the correct spelling. (Mọi người thường đánh vần sau những từ này trong RESUME. Tìm những từ này trong RESUME và kiếm tra lỗi chính tả)

Unit 11E lớp 10 Write a resume | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án:

1- personal (thuộc về các nhân)

2. details (chi tiết)

3. address (địa chỉ)

4. experience (kinh nghiệm)

5. business (kinh doanh)

6. children (trẻ em)

7. license (bằng)

8. interests (sở thích)

E (trang 133 sgk Tiếng Anh 10): Read the resume again and check (the types of words that need a capital letter. (Đọc resume một lần nữa và kiểm tra các loại từ cần viết hoa)

1. First name, middle initial and last name

2. Nationality and country

3. Cities and street

4. Months

5. Seasons

6. Qualifications and courses

7. Languages

8. Name of sports and hobbies

9. Tittle of people

Đáp án: 1,2,3,7,9,6

F (trang 132 sgk Tiếng Anh 10): Circle five spelling mistakes and underline five mistakes with capital letters in this description. (Khoanh 5 đáp án sai lỗi chính tả và gạch chân 5 lỗi sai không viết hoa trong đoạn gợi ý sau)

My name's Robert dawson and I'm australian. I have a degree in Buisness Studys from sydney Univercity, and I have experiance working for a computer company. my intrests are Soccer and going to the movies,

Đáp án:

dawson=> Dawson

Studys=> Study

australian=> Australian

Univercity=> University

sydney=> Sydney

experiance=> experience

Soccer=> soccer

intrests=> interest

my=> My

Buisness=> Business

Goal check

Write a Resume

1 (trang 132 sgk Tiếng Anh 10): Write your resume (120-150 words). (Viết resume của bạn khoảng 120-150 từ)

Hướng dẫn làm bài:

Nathaniel Doyle

Personal details

Name: Nathaniel Doyle

Address South Bend, IN 46556

Phone: (555) 555-5555

Email: example@example.com

Education

2021- Present: Troy high school

2017-2021: Troy secondary school

Work experience

August, 2021-Present Part-time server in a Japanese restaurantJune-August, 2021 Volunteer in the green summer campaign picking litters on the beach

Skills

Languages: English, JapaneseComputers: Word, PowerPoint, and Photoshop

Reference Ms. Susan Floyd, science teacher, Troy High SchoolMr. Parker, Japanese teacher, Troy High School

2 (trang 132 sgk Tiếng Anh 10): Exchange your resumes in pairs and check for mistakes. (Trao đổi resume của mình với bạn và kiểm tra lỗi sai)

Hướng dẫn làm bài:

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:

Unit 11A: Talk about responsibilities (trang 124, 125)

Unit 11B: Interview for a job (trang 126, 127)

Unit 11C: Describe past actions (trang 128, 129)

Unit 11D: Women’s achievements (trang 130)

Grammar Reference (trang 159, 160)

1 800 19/03/2023


Xem thêm các chương trình khác: