Tiếng Anh 10 Unit 2C Describe a Special Day trang 20, 21 - Explore New Worlds

Lời giải bài tập Unit 2C lớp 10 Describe a Special Day trang 20, 21 trong Unit 2: A Day in the Life Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2C.

1 407 19/03/2023


Tiếng Anh 10 Unit 2C Describe a Special Day trang 20, 21 - Explore New Worlds

Language Expansion

A (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Look at the photos. They are about special days in different countries. Where in the world do you think they are? (Nhìn vào những bức ảnh. Họ nói về những ngày đặc biệt ở các quốc gia khác nhau. Bạn nghĩ họ đang ở đâu trên thế giới?)

Unit 2C lớp 10 trang 20, 21 Describe a Special Day | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án

Tết (Lunar New Year- Vietnam

Independence day- America

Carnival- Brazil

Diwwali- India

Eid- UAE                      

B (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Match the sentences to the photos. Write the number on the photos. (Nối các câu với các bức ảnh. Viết số trên các bức ảnh.)

1. People celebrate this day in October or November by lighting lamps and candles

2. In Brazil, people often dress up in costumes for this festival. It's a big party!

3. Vietnamese people decorate the streets and houses on this special day

4. In the United States, there are always fireworks at night on this day.

5. Muslims often give presents on this day.

Đáp án

1- Diwali

2- Carnival

3-Tet (Lunar New year)

4- Independence day

5- Eid

 

Hướng dẫn dịch

1. Mọi người thường ăn mừng ngày này vào tháng 10 hoặc tháng 11 bằng cách thắp đèn và nến

2. Ở Brazil, mọi người thường ăn mặc trong những bộ trang phục sặc sỡ cho lễ hội này. Nó là một bữa tiếng lớn.

3. Ở Việt Nam mọi người trang trí đường phố và nhà vào ngày đặc biệt này

4. Ở Mỹ, có rất nhiều pháo hoa vào ngày này.

5. Người đạo hồi tặng quà vào ngày này

C (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with the words in blue from B. (Hoàn thành câu với các từ màu xanh ở bài B)

1. Diwali is called the festival of light.

2. We watch the ____in the sky on New Year's Eve.

3. On Halloween, children dress up in_____

4. During Diwali, people in India ____streets and houses in many colors.

5. Mexicans____ the Day of the Dead from October 31st to November 2nd,

6. I get_____ on my birthday, and I often have a big____ with my family and friends.

Đáp án

1- festival

2-fireworks

3-costumes

4-  decorate

5-celebrate

6- presents/ party

Hướng dẫn dịch

1. Diwalli được gọi là lễ hội của ánh sáng

2. Chúng ta xem pháp hoa ở trên trời vào đêm giao thừa

3. Vào dịp Halloween, trẻ em mặc những bộ đồ đẹp.

4. Vào ngày lễ Diwalli, mọi người ở Ấn đồ trang chí nhà đường phố và nhà cửa rất rực rỡ.

5.Người Mexico kỉ niệm “ Ngày của cái chết” từ 31/10 đến 2/11

6. Tớ nhận được quà từ các bạn trong ngày sinh nhật, và tớ thường có một bữa tiệc lớn với gia đình và bạn bè.

D (trang 18 sgk Tiếng Anh 10): Discuss the question about your country. (Thảo luận các câu hỏi về quốc gia của bạn)

1. When do you have special days?

What do you do?

2. Do you watch fireworks?

If so, when?

3. Do you wear costumes?

If so, when?

4. Do you give presents?

If so, when?

Hướng dẫn làm bài

1. I have special days in the end of year in lunar calendar

I redecorate my house and streets

2.  Yes, I do. I watch fireworks in New Year’Eva

3. No, I don’t

4. Yes, I give present on others’ birthday

Hướng dẫn dịch

1. Tớ có những ngày đặc biệt cuối năm theo âm lịch

Tớ trang trí lại ngôi nhà và đường phố của mình

2. Có, tớ làm. Tớ xem pháo hoa ở New Year’Eva

3. Không, tớ không

4. Có, tớ tặng quà vào ngày sinh nhật của người khác

Grammar

E (trang 19 sgk Tiếng Anh 10): Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)

1. always / fireworks / we / watch / on / New Year's Eve

2. Valentine's Day / never /l/ send / on / cards

3. sometimes / we / neighbors / visit / on / New Year's Day

4. I/ often/get/on/my/ don't/presents / birthday

5. usually / it's / Independence Day / hot / on

Đáp án

1. We always watch fiveworks on New Year’Eva.

2. I never send cards on Valentine’s Day.

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day

4. I don’t often get presents on my birthday

5. It’s usually hot on Independence Day

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tớ luôn xem năm tác phẩm trên New Year’Eva.

2. Tớ không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.

3. Đôi khi chúng tớ đến thăm hàng xóm vào Ngày đầu năm mới

4. Tớ không thường xuyên nhận được quà vào ngày sinh nhật của mình

5. Trời thường nóng vào Ngày Quốc khánh

Conversation

G (trang 21 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation about a special day. How do Diego and Chuck show interest? Check the phrases and question you hear. (Nghe cuộc trò chuyện về một ngày đặc biệt. Diego và Chuck thể hiện sự quan tâm như thế nào? Kiểm tra các cụm từ và câu hỏi bạn nghe)

Diego: What do you do on New Year's Eve?

Chuck: Well, we sometimes go downtown. There are always fireworks.

Diego: Really?

Chuck: Yes, it's really pretty. What about you?

Diego: No, we never have fireworks, but we often go to a friend's house.

Chuck: Cool. Do you give presents?

Diego: No, we don't. We do that on Christmas. On New Year's Eve, we just have a big party!

Hướng dẫn dịch

Diego: Bạn thường làm gì vào đêm giao thừa vậy?

Chuck: Ừ, mình thường xuống phố.Ở đó luôn luôn có pháo hoa

Diego: Thật á?

Chuck:Ừ, nó thật sự rất đẹp. Bạn thì sao?

Diego:Không, chúng mình không bao giờ xem pháo hoa, nhưng chúng tớ thường đến nhà bạn.

Chuck: Tuyệt. Cậu có tặng quà không?

Diego: Không. Chúng tớ làm điều đấy vào Giáng Sinh. Vào ngày giao thừa, chúng tớ chỉ có một bữa tiệc lớn.

H (trang 21 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again. (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng nhóm. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:

Unit 2A: Talk about a Typical Day (trang 16, 17)

Unit 2B: Talk about Free Time (trang 18, 19)

Unit 2D: Talk about Hobbies and Interests (trang 22)

Unit 2E: Plan a Party (trang 24, 25)

Grammar Reference (trang 147, 148)

1 407 19/03/2023


Xem thêm các chương trình khác: