Tiếng Anh 10 Unit 4: Food - Explore New Worlds

Lời giải bài tập Unit 4: Food sách Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.

1 1,054 14/08/2023


Giải Tiếng Anh 10 Unit 4: Food

Unit 4A Describe a recipe trang 40, 41

Vocabuary

A (trang 40 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, choose a word or a phrase from the box to describe each group of food. (Làm việc theo cặp, chọn một từ hoặc một cụm từ trong bảng để mô tả các nhóm thức ăn sau)

Unit 4A lớp 10 Describe a recipe | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án:

Dairy products

Milk, cheese, butter

Drinks

Juice, soda, coffee, tea, water

Fruit

Lemons, banana, oranges, apples,

Meat

Chicken, fish, shrimp, bacon, steak, sausages

Vegetable

Lettuce, onions, peppers, tomatoes, potatoes

B (trang 40 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. (Làm việc theo nhóm, nghĩ về một số thức ăn khác và viết nó vào các nhóm)

Dairy products

Ice-cream, yogurt

Drinks

Coke, wine

Fruit

Pineapple, watermelon,

Meat

Pork, beef

Vegetable

Cabbage,sweet potato

C (trang 40 sgk Tiếng Anh 10): What are your favorite foods? Choose one from each group. (Đồ ăn ưa thích của cậu là gì? Chọn mỗi món từ một nhóm)

Hướng dẫn trả lời:

My favorite food is ice-cream, juice, apple, beef and cabbage

(Đồ ăn ưa thích của tớ là kem, nước, táo, thịt bò và bắp cải)

D (trang 41 sgk Tiếng Anh 10): In your notebook, make a table with two columns. Count nouns and non-count nouns. Write the words from A and B in correct columns. (Kẻ bảng với hai cột vào vở. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Viết các từ A và B vào các cột đúng)

Hướng dẫn làm bài:

Count nouns Non-count nouns
Lemon, banana, apple, orange, pineapple, watermelon, cabbage, sweet potato Cheese, butter, milk, juice, soda, coffee, tea, water, chicken, fish, shrimp, steak, bacon, sausage, ice cream, yogurt, coke, wine, beef, pork

E (trang 41 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with a.an,the,some and any. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với a,an,the, some hoặc any. Nghe và kiểm tra lại)

Lee: I'm hungry. What's in (1) ___fridge?

Diana: There are (2)___ eggs.

Lee: Do you have (3) ___vegetables?

Diana: Yes, I have (4) ____onion and (5) red pepper.

Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6)___olive oil?

Diana: No, but I have (7)____ corn oil. That should be okay.

Lee: Sure. And we need (8)___ potatoes Diana: I don't have (9)___ potatoes, but I can go to the store. Lee: OK, I'll start cooking,

Đáp án:

1- the 2-some 3-any
4- an 5- some 6-any
7-some 8-some 9-any

Hướng dẫn làm bài:

Lee: Tớ đói. Có gì trong tủ lạnh vậy?

Diana: Có một vài quả trứng

Lee: Cậu có rau không?

Diana: Có, tớ có một củ hành và một vài quả ớt

Lee: Tuyệt vời, tớ là sẽ làm trứng ốp la Tây Ba Nha. Cậu có dầu ô-liu không?

Diana: Không, nhưng tớ có dầu ngô. Nó chắc cũng ổn.

Lee: Chắc chắn rồi, và tớ cần khoai tây nữa.

Diana: Tớ không có củ khoai tây nào cả. Nhưng tớ có thể ra cửa hàng.

Lee: Ok, bây giờ tớ sẽ bắt đầu nấu

F (trang 41 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Swith roles and practice again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)

Hướng dẫn làm bài:

Học sinh tự thực hành

G (trang 41 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, make two new conversation using the ingredient below. Use the conversation E as a model. (Theo cặp, hãy tạo hai cuộc trò chuyện mới bằng cách sử dụng thành phần bên dưới. Sử dụng cuộc hội thoại E làm mô mẫu)

Unit 4A lớp 10 Describe a recipe | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Hướng dẫn làm bài:

A:I’m hungry. Do you have any food in the fridge?

B: I have some eggs, cheese.

A: Do you have any onions and salt and pepper?

B: Yes, I do.

A:Yes, I will make Quiche. Do you have any milk?

B: Yes, I do

A:Ok! I will start cooking

Hướng dẫn dịch:

A: Tớ đói. Bạn có thức ăn nào trong tủ lạnh không?

B: Tớ có một ít trứng, pho mát.

A: Bạn có hành và muối tiêu không?

B: Vâng, tớ có.

A: Vâng, tớ sẽ làm Quiche. Bạn có sữa không?

B: Vâng, tớ có

A: Được rồi! Tớ sẽ bắt đầu nấu ăn

Unit 4B Order a meal trang 42, 43

Listening

A (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Listen to a conversation in a restaurant. Write the man’s and woman’s order in the table below. (Nghe cuộc trò chuyện trong nhà hàng. Viết thứ tự của nam và nữ vào bảng bên dưới)

Unit 4B lớp 10 Order a meal | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án:

Đang cập nhật

B (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Who asked these question, the man, the woman or the waiter. Write your answers. Then listen again and check. (Ai đã hỏi những câu hỏi này, đàn ông, đàn bà hay người phục vụ. Viết các Đáp án: của bạn. Sau đó nghe lại và kiểm tra)

1. Can we order our drinks first?___the man____

2. Do you have any mineral water? _______________

3. Would you like sparkling or still? _______________

4. Are you ready to order? _______________

5. Would you like an appetizer? _______________

6. Does the steak come with a salad? _______________

7. How would you like your steak? _______________

8. Would you like anything else? _______________

Đáp án:

Đang cập nhật

C (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Read the information. Then listen to the strong and weak form of the question. (Đọc thông tin. Sau đó, lắng nghe hình thức mạnh và yếu của câu hỏi)

Hướng dẫn làm bài:

Đang cập nhật

D (trang 42 sgk Tiếng Anh 10): Listen and check the correct column. Then listen again and repeat. (Nghe và kiểm tra cột đúng. Hãy nghe và nhắc lại)

Unit 4B lớp 10 Order a meal | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án:

Đang cập nhật

Communication

E (trang 43 sgk Tiếng Anh 10): Complet the menu with words in the box(Hoàn thành menu với từ ở trong bảng)

Unit 4B lớp 10 Order a meal | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án:

1. Appetizers 2-Vegetable 3- Main dishes 4-Pizza
5-Desserts 6- Drinks 7- Coffee  

F (trang 43 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, write the name of another dish or drink at the bottom of each section of the menu. (Theo cặp, hãy viết tên món ăn hoặc đồ uống khác ở cuối mỗi phần của menu)

Hướng dẫn làm bài:

- Vietnam spring roll- Sticky rice- Fruit- Coke

Unit 4C Talk about diets trang 44, 45

Language Expansion

A (trang 44 sgk Tiếng Anh 10): Compare the two meals and say which is healithier. Why? (So sánh hai bữa ăn và nói bữa nào có lợi cho sức khỏe. Vì sao?)

Unit 4C lớp 10 Talk about diets | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Hướng dẫn làm bài: The meal in the first pictute is healthier because its ingredients are good for us(Bữa ăn trong hình đầu tiên lành mạnh hơn vì các thành phần của nó tốt cho chúng ta)

B (trang 44 sgk Tiếng Anh 10): Match these pairs of words to the correct comment(Nối các cặp từ sau với những bình luận đúng)

1. Fast food / Healthy

a. "People say burgers and fries are bad for you, but I only eat them once a week." Fast food

b. “My doctor says I should eat more fruit and vegetables.”__Healthy

2. Homegrown / Processed

a. “I'd love to cook, but I don't have time. After work, I often buy ready-made meals that you put in the microwave.”

b. "Gardening is hard work, but your own fruit tastes much better than fruit from the supermarket."

3. Vegetarian / Vegan

a. “I don't eat meat. I eat a lot of dairy products, fruit, and vegetables instead."

b. "I don't eat anything from animals, like meat, milk, or cheese.”

4. High-fiber / High-protein

a. “My diet has lots of meat and fish. I don't eat bread or rice."

b. “I'm on a special diet with lots of wheat bread and brown rice."

5. Packaged / Fresh

a. "The apples are from the farm. They're delicious!"

b. "The label says it has a lot of extra salt in it."

6. Organic / Frozen

a. "I want to eat food with no man-made additives, but it's more expensive."

b. “There's some ice cream in the freezer for dessert."

Đáp án:

1. fast food/ healthy 2.processed/homegrown 3.Vegetarian/vegan
4. High-protein/ High-fiber 5. Fresh/ Packaged 6. organic/ frozen

C (trang 44 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, say one more type of food for each category (Làm việc theo nhóm, nói thêm mỗi loại đồ ăn một món ăn)

Fast food: hamburger

Healthy food: vegetable

Homegrown: soup

Processed: cheese

Grammar

D (trang 45 sgk Tiếng Anh 10): Underline the correct words. (Gạch chân từ đúng)

1. A: How much / many potatoes would you like? B: Just a little / a few, thanks.
2. A: How much/ many steak do we need? B: There are nine of us, so we need lots of a little steak.
3. A: How much / many rice can you eat? B: Not much/ many. I'm on a high-protein diet.
4. A: How much/ many sugar do you want? B: I only take a little / a few in my coffee.
5. A: How much/ many eggs are in the fridge? B: There aren't much/ many. Just one or two, I think.

Đáp án:

1-many/a few 2- much/ lots of 3-much/much
4-much/ a little 5-many. many  

Hướng dẫn dịch:

1.A. Bạn muốn bao nhiêu quả khoai tây vậy? Chỉ một vài quả thôi, cảm ơn

2.A: Bạn cần bao nhiêu bít tết vậy? Chúng tớ có 9 người, vì vậy tớ cần rất nhiều bít tết

3.A: Bạn có thể ăn bao nhiêu cơm vậy? Không nhiều, tớ đang ăn kiêng.

4.A: Cậu muốn bao nhiêu đường? Tớ chỉ cần một ít thôi.

5. A: Có bao nhiêu trứng trong tủ lạnh vậy? Không có quá nhiều.

Conversation

E (trang 45 sgk Tiếng Anh 10): Write the missing words in this conversation. Listen and check your answers. What words describe Pat’s new diet? (Viết từ còn thiếu vào đoạn hội thoại. Nghe và kiểm tra Đáp án:. Từ nào miêu tả thực đơn mới của Pat)

Kim: Hi Pat. You look great!

Pat: Thanks! It's my new diet.

Kim: Really? What do you eat?

Pat: (1)___ of meat and fish, but I don't eat (2)___ bread. Oh, and I eat a (3) ___ vegetables, of course.

Kim: (4) ___ much fruit can you eat?

Pat: Just a (5)___ after every meal.

Kim: What about snacks?

Pat: Well, I can eat a (6) __ nuts, and sometimes I eat a (7) ___chocolate, but it's organic, so there isn't (8) ___added sugar in it.

Kim: Mmm, sounds good! Maybe I'll try your diet.

Đáp án:

1. Lots 2.any 3. lot of 4-How much
5-little 6-lot of 7-few 8-any

F (trang 45 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again. (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và luyện tập lại lần nữa)

Hướng dẫn làm bài:

Học sinh tự thực hành

G (trang 45 sgk Tiếng Anh 10): Think about your own diet or a special diet you know about. Make a list of:

- Foods you normally eat (or you can eat)

- Foods you don’t eat (or you can eat)(Hãy nghĩ về chế độ ăn kiêng của riêng bạn hoặc một chế độ ăn kiêng đặc biệt mà bạn biết. Lập danh sách:

- Thức ăn bạn thường ăn (hoặc bạn có thể ăn)

- Thực phẩm bạn không ăn (hoặc bạn có thể ăn)

Hướng dẫn làm bài:

- Foods I normally eat (or I can eat)

+ Rice

+ Fruit

+ Salad

- Food I don’t eat (or I can’t eat)

+ Processed food

+ French fries

Hướng dẫn dịch:

- Thức ăn tôi thường ăn (hoặc tôi có thể ăn)

+ Cơm

+ Trái cây

+ Salad

- Thức ăn tôi không ăn (hoặc tôi không thể ăn)

+ Thực phẩm làm sẵn

+ Khoai tây chiên

Unit 4D Plan a farm or a garden trang 46

Reading

A (trang 46 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, say three things you can see in the photo(Làm việc theo cặp, nói ba thứ bạn có thể nhìn thấy ở bức tranh)

Hướng dẫn làm bài:

- People (con người)

- Trees (cây)

- Flowers (hoa)

B (trang 46 sgk Tiếng Anh 10): Read the article and answer the questions. (Đọc bài văn và trả lời câu hỏi)

1. Who is the photographer?

2. What do his photos show?

3. Where can you eat fresh vegetables and watch baseball?

4. Who can take classes in gardening once a week?

5. How many people live in the world's cities? Mario Wezel is a German photographer who takes photos for National Geographic. Mario is interested in urban farming, so many of his photos show farmers and gardeners. However, urban farming is different from traditional farming. It's when people farm and garden in the middle of the city.Mario traveled to urban farms all over the US. In Boston, one man has bees on the roof of the Lenox Hotel. The hotel uses honey from the bees in its restaurant. In San Francisco, there's a small farm next to the Giants' baseball stadium. When people watch the game, they can also buy sandwiches from the farm with fresh vegetables! And in Washington, D.C., volunteers can help in a garden at the White House. For Mario, the most surprising urban farm is at San Quentin State Prison, in California. The prison has a garden and, once a week, prisoners can take a gardening class. They learn how to grow plants and flowers. Working in the garden is also therapeutic.

Mario's photos are all of the US, but you can find urban farms in a lot of different countries and large cities, such as Tokyo, Lima, and Perth. That's because about 3.5 billion people (half the world's population) live in cities today and they want fresh, healthy food. And more and more people think urban farming is the answer to the world's food shortages, as well as to making our cities greener and more relaxing.

Đáp án:

1.Mario Wezel is a German photographer

2. They show farmers and gardeners

3. They can eat fresh vegetable and baseball in a small garden next to Giants’baseball stadium

4. Prisoners can take gardening class once a week

5. There are about 5.5 billion people living in cities

Hướng dẫn dịch:

Bài đọc

Làm vườn tại thành phố

Mario Wezel là một nhiếp ảnh gia người Đức người mà chụp ảnh cho viện địa lý Quốc Gia. Mario rất thích thú với việc làm vườn tại thành phố, vì vậy rất nhiều ảnh của ông ấy chụp nông dân và thợ làm vườn. Mặc dù làm vườn ở thành phố khác với làm vườn truyền thuống. Nó là khi con người làm ruộng và làm vườn ở giữa thành phố Mario đã đi đến tất cả các nông trại ở thành phố trên toàn nước Mỹ. Ở Boston, một người đàn ông đã nuôi ong ở trên mái của khách sạn Lenox. Cách sạn sử dụng mật ong trong nhà hàng của nó. Ở San Francisco, có một nông trại nhỏ cạnh sân vận động bóng chạy Giants. Khi mọi người xem trận bóng, họ có thể mua sandwich và với rau tươi.Và ở Washington, D>C, tình nguyện viên có thể giúp làm vườn ở nhà trắng.Đối với Mario, nông trại thành phố ngạc nhiên nhất của đó là ở nhà tù San Quentin ở California. Nhà tù có vườn và mỗi tuần một lần, tù nhân có thể tham gia lớp làm vườn. Họ học cách trồng cây và hoa. Là việc ở vườn cũng giúp thư giãn. Các bức ảnh của Mario ở toàn nước Mỹ, nhưng bạn có thể tìm thấy nông trại ở thành phố ở các quốc gia và thành phố khác, như là Tokyo, Lima và Perth. Bở vì khoảng 3,5 tỉ người (một nửa dân số) sống ở thành phố và họ muốn đồ ăn tươi và có lợi cho sức khỏe. Và ngày càng nhiều người nghĩ nông trại ở thành phố là câu trả lời cho sự thiếu hụt thức ăn trên thế giới cũng như là khiến thành phố xanh hơn thoải mái hơn

C (trang 46 sgk Tiếng Anh 10): Match the words from the article to the definitions. (Nối các từ trong bài với định nghĩa)

Unit 4D lớp 10 Plan a farm or a garden | Tiếng Anh 10 Cánh diều Explore New Worlds

Đáp án:

1-f 2-a 3-c 4-b
5-g 6-e 7-d  

D (trang 46 sgk Tiếng Anh 10): Ask and answer questions in small group. (Hỏi và trả lời câu hỏi trong nhóm nhỏ)

1. Do you have a garden or farm? If yes, what do you grow?

2. Are you a volunteer? What do you do?

3. What healthy activities do you do in your free time? Are they also therapeutic?

Hướng dẫn làm bài:

1. No, I don’t

2.Yes, I do. I clean roads in my neighborhood

3. I do exercise

Hướng dẫn dịch:

1. Không, tôi không

2. Có, tôi có. Tôi dọn đường trong khu phố của tôi

3. Tôi tập thể dục

Unit 4E Follow and give instructions trang 48, 49

Communication

A (trang 48 sgk Tiếng Anh 10): Read the instructions for the Food Game. Then play the game in small groups. (Đọc hướng dẫn trò chơi Food Game. Sau đó chơi theo nhóm nhỏ)

Hướng dẫn:

Học sinh tự thực hành

B (trang 49 sgk Tiếng Anh 10): Read the instructions for the game again. Underline the sequencing words. (Đọc hướng dẫn cho trò chơi một lần nữa. Gạch dưới các từ chỉ thứ tự)

Hướng dẫn làm bài::

1. First 2. Next 3. Then
4. Finally    

C (trang 49 sgk Tiếng Anh 10): Put these instructions in the correct order for a recipe for spaghetti Bolognese. (Đặt các hướng dẫn này theo đúng thứ tự để có công thức cho món mì Ý Bolognese)

Đáp án:

1. First, heat some water in a pot

2. Next, put the pasta in the pot for ten minutes

3. After that, take the pasta out of the water

4. Meanwhile, heat the Bolognese sauce in a pan

5. Then, put the pasta and the sauce on the plates

6. Finally, it’s ready to eat!

Hướng dẫn dịch:

1. Đầu tiên, đun nóng một ít nước trong nồi

2. Tiếp theo, cho mì ống vào nồi trong 10 phút

3. Sau đó, vớt mì ra khỏi nước

4. Trong khi đó, đun nóng sốt Bolognese trên chảo

5. Sau đó, bày mì ống và nước sốt ra đĩa

6. Cuối cùng, nó đã sẵn sàng để ăn!

D (trang 49 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sequencing words in these instructions. (Hoàn thành các từ theo trình tự trong các hướng dẫn này)

Hi! Would you like to have dinner at my house? It's easy to get here. (1) F___, take the train to the main station. (2) T ___, take bus number 36 to the movie theater. (It takes about 5 minutes.) (3) A_ ___, walk down Decatur Avenue. (4) F___, turn left on Port Street. My house is number 15.

Đáp án:

1. First 2. Then
3. After 4. Finally

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Bạn có muốn đến ăn tối ở nhà mình không? Thật dễ đến đến đây. Đâu tiên, bạn hay bắt tàu từ ga chính. Sau đó, bắt xe buýt số 36 đến rạp chiếu phim (nó tốn khoảng tầm 5 phút). Sau đó, đi xuống đại lộ Decatur. Cuối cùng, rẽ trái rẽ trái ở đường Port. Nhà của tớ số 15.

Grammar Reference trang 150

Lesson A

A (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Cross out one incorrect word in each group of count nouns or non-count nouns.

1. apple / orange I banana / milk

2. juice / bread / eggs / water

3. tea / tomato / lemon / sausage

4. banana / butter / onion / hamburger

5. salad / orange / water / coffee

Đáp án:

1. milk

2. eggs

3.tea

4. butter

5. orange

B (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Match the two halves of the sentences.

1. I have an _________

2. There's a _________

3. There aren't any _________

4. We don't have _________

5. Do you have _________

6. Are there any _________

a. any rice?

b. potatoes at the store.

c. eggs in the fridge

d. apple in my bag.

e. any olive oil

f. steak in the fridge.

Đáp án:

1-d

2-f

3-b

4-e

5-a

6-c

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một quả táo ở trong cặp

2. Có một lát thịt trong tủ lạnh

3. Không có khoai tây trong cửa hàng

4. Chúng tôi không có dầu ô liu

5. Bạn có gạo không?

6. Có trứng trong tủ lạnh không?

C (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with a, an, the, some, or any. (Hoàn thành các câu sử dụng a,an,the, some hoặc any)

1. Do we have ____tomatoes?

2. Would you like____ salt?

3. We need ______onion.

4. I think there is ____cheese on the table.

5. There aren't ____eggs.

6. Could I have ___water, please?

7. There isn't ____ juice in the bottle.

8. Do you have____ banana?

9. There is some ____cheese on__ table

Đáp án:

1.any

2. some

3. an

4. some

5. any

6. some

7.any

8. a

9.the

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có quả cà chua nàokhông?

2. Bạn có muốn một chút muối không?

3. Chúng tôi cần của hành.

4. Tôi nghĩ rằng không có tí phô mai nào ở trên bàn.

5. Không có quả trứng nào.

6. Tôi có thể xin một chút nước được không?

7. Không có chút nước trái cây trong chai cả.

8.Bạn có một quả chuối không?

9. Có một chút phô mai ở trên bàn.

D (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences using a little or a few. (Hoàn thành câu sau sử dụng a little hoặc a few)

1. There is only tuna salad in the fridge

2. We only need ___apples.

3. Please bring____ bananas

4. I only take ___sugar in my coffee.

5. There are just ____sausages left.

6. A: How many onions do you have?

B:________

7. A: How much soup is there's

B: ________

Đáp án:

1- a little

2- a few

3- a few

4-a little

5. a few

6- a few

7- a little

 

Hướng dẫn dịch:

1. Chỉ có món salad cá ngừ trong tủ lạnh

2. Chúng tôi chỉ cần một chút dứa.

3. Vui lòng mang theo một ít chuối

4. Tôi chỉ uống ít đường trong cà phê của tôi.

5. Chỉ còn lại một ít xúc xích.

6. A: Bạn có bao nhiêu củ hành?

B: Một vài củ

7. A: Có bao nhiêu súp

B: Còn một ít

E (trang 150 sgk Tiếng Anh 10): Write the opposite sentences using the words in parentheses.

1. There are a lot of potatoes on the table. (many)

There aren't many potatoe, on the table

2. There are a lot of potatoes on the table. (a few)

3. I have a little water in my bottle. (lots)

4. There's a lot of cheese on this package. (a little)

5. We need a lot d broccoli for dinner. (much)

3. I have a little water in my bottle. (lots)

4. There's a lot of cheese on this package. (a little)

5. We need a lot of broccoli for dinner. (much)

Đáp án:

2. There are few potatoes on the table

3.I have a lot of water in my bottles

4. There’s a little cheese on this package

5. We don’t need much broccoli for dinner

Hướng dẫn dịch:

2. Có ít khoai tây trên bàn

3. Tôi có rất nhiều nước trong chai của tôi

4. Có một ít pho mát trên gói này

5. Chúng ta không cần nhiều bông cải xanh cho bữa tối

F (trang 151 sgk Tiếng Anh 10): Write in the missing words. (Viết các từ còn thiếu)

1. A: How do you want?

B: Just a

2. A: How many lemons do we need?

B: It’s a big party, so we need of them

3. A: How ___cookies are there?

B: Not many. Just a____ at the bottom of the box.

4. A: How much juice do I need to buy?

B: Only a

Đáp án:

1- much

2- a lot

3- many

4- little

Hướng dẫn dịch:

1.A: Bạn muốn bao nhiêu?

B: Chỉ một chút thoi

2. A: Chúng ta cần bao nhiêu quả chanh?

B: Đó là một bữa tiệc lớn, vì vậy chúng tôi cần rất nhiều

3. A: Có bao nhiêu bánh quy ở đó?

B: Không nhiều. Chỉ có một chút ở dưới cùng của hộp.

4. A: Tôi cần mua bao nhiêu nước trái cây?

B: Chỉ một chút thôi

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:

Unit 5: Sports

Unit 6: Destinations

Unit 7: Communication

Unit 8: Making plans

Unit 9: Types of clothing

1 1,054 14/08/2023


Xem thêm các chương trình khác: