Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 155, 156 - Explore New Worlds
Lời giải bài tập Grammar Reference lớp 10 trang 155, 156 trong Unit 8: Making plans Tiếng Anh 10 Explore New Worlds hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.
Tiếng Anh 10 Grammar Reference trang 155, 156 - Explore New World
Lesson A
A (trang 155 sgk Tiếng Anh 10): Match the questions and the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. Where are you going to have lunch today? | a. Yes, I am. He loves dancing. |
2. Are you going to invite Nam to the party ? | b. Maybe. You should take an umbrella. |
3. What are you going to do on Saturday? | c. At Susan's. |
4. When is Nicola going to arrive? | d. We're going to go ice skating. |
5. Is it going to rain tonight? | e. Her plane arrives at five o'clock. |
Đáp án:
1-c |
2-a |
3-d |
4-e |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu sẽ ăn trưa ở đâu? Ở nhà Susan
2. Cậu sẽ mời Nam đến bữa tiệc chứ? Có. Anh ấy thích nhảy
3. Bạn sẽ làm gì vào thứ bảy? Tớ sẽ đi trượt băng
4. Khi nào Nicole đến? Máy bay của cô ấy đến lúc 5 giờ
5. Trời sẽ mưa tôi nay à? Có thể. Cậu nên mang ô.
Lesson B
B (trang 155 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng be going to và động từ trong ngoặc)
A: Hey! I just won $100!
B: Wow! What (1) (you / do) with it?
A: Well, first, I (2) (buy) my mother some flowers.
B: Great. She (3) (love) those.
A: And then, I (4) (give) my sister $10.
B: And the rest? A: I(5). (put) it in the bank.
B: (6) -(you / buy) anything for yourself?
A: Maybe. But not now.
Đáp án:
1- are you going |
2-am going to buy |
3-is going to love |
4- am going to give |
5-am going to put |
6—Are you buy |
Hướng dẫn dịch:
A: Này! Tôi vừa giành được 100 đô la!
B: Chà! Cậu sẽ làm gì với nó?
A: Trước tiên, tôi sẽ mua cho mẹ tôi một số bông hoa.
B: Tuyệt vời. Bà ấy sẽ thích chúng.
A: Và sau đó, tớ sẽ cho em gái tôi 10 đô la.
B: Và phần còn lại? A: Tớ sẽ gửi nó vào ngân hàng.
B: Bạn sẽ mua cứ thứ gì cho bản thân?
A: Có thể. Nhưng không phải bây giờ.
Lesson C
C (trang 155 sgk Tiếng Anh 10): Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box. (Hoàn thành câu với các từ trong bảng)
be become drive get have |
1. They work hard, so I think they 'll be rich one day.
2. Everyone _______electric cars by 2050.
3. Humans______ any oil in the future
4. _____I_____. a prize if I win the game?
5. You______ a scientist, but I think you'll a science teacher.
Đáp án:
1-‘ll be |
2- will drive |
3-won’t have |
4. Will…get… |
5. will become |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Họ làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi nghĩ một ngày nào đó họ sẽ giàu có.
2. Mọi người sẽ ô tô điện vào năm 2050.
3. Con người sẽ không có bất kỳ loại dầu nào trong tương lai
4. Tớ sẽ được một giải thưởng nếu tớ thắng trò chơi chứ?
5.Bạn sẽ trờ thành một nhà khoa học, nhưng tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên khoa học.
D (trang 156 sgk Tiếng Anh 10): Rewrite the questions using be going to or will. (Viết lại câu sử dụng be going to hoặc will)
Be going to |
will |
1. Is it going to rain tomorrow ? |
|
2. |
Will it be sunny this afternoon? |
3. Are we going to have a hot summer this year |
|
4. |
What will the weather be like this weekend? |
5. Is it going to be cloudy tomorrow? |
|
|
6.Will we finish the book before the end of the year? |
7. Are temperatures going to rise in the next 100 years? |
|
8. |
Will you get good grades? |
Đáp án:
1. Will it rain tomorrow?
2. Is it going to be sunny this afternoon?
3. Will we have a hot summer this year?
4. What is the weather going to be this weekend?
5. Will it be cloudy tomorrow?
6. Are we going to be finish the book before the end of the year?
7. Will temperature rise in the next 100 years?
8. Are you going to get good grades?
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày mai trời có mưa không?
2. Chiều nay trời có nắng không?
3. Chúng ta sẽ có một mùa hè nóng bức trong năm nay?
4. Thời tiết sẽ như thế nào vào cuối tuần này?
5. Ngày mai trời có mây không?
6. Chúng ta sẽ hoàn thành cuốn sách trước khi kết thúc năm?
7. Nhiệt độ sẽ tăng lên trong 100 năm tới?
8. Bạn sẽ đạt điểm cao?
E (trang 156 sgk Tiếng Anh 10): Put the adverb in the correct position. (Đặt trạng từ vào đúng vị trí)
1. We will travel to Mars by 2030. (certainly)
2. Humans won't drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will become a famous singer. (possibly)
4. I won't pass the test. (probably)
Đáp án:
1. We will certainly travel to Mars by 2030.
2. Humans won't definitely drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will possibly become a famous singer. (possibly)
4. I won't probably pass the test
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta chắc chắn sẽ du hành đến sao Hỏa vào năm 2030.
2. Loài người chắc chắn sẽ không lái ô tô vào thế kỷ 22. (chắc chắn)
3. Anh trai tôi có thể sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng. (có khả năng)
4. Tôi có thể sẽ không vượt qua bài kiểm tra
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách Explore New Worlds hay khác:
Unit 8A: Talk about your plans (trang 88, 89)
Unit 8B: Plan a project (trang 90, 91)
Unit 8C: Make predictions (trang 92, 93)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều