Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 58 Bài 77: Các đơn vị đo thời gian – Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 58 trong Bài 77: Các đơn vị đo thời gian sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 58.

1 11 14/11/2024


Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 58 Bài 77: Các đơn vị đo thời gian – Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 1: Số?

a) 25 giờ = .......... phút

45 phút = ........... giây

2 năm rưỡi = ............ tháng

b) 36 tháng = ........... năm

36 giờ = ............ ngày

10 800 giây = ....... phút = ......... giờ

Lời giải

a) 25 giờ = 24 phút

Giải thích

25 giờ =25 × 60 phút = 24 phút

b) 36 tháng = 3 năm

Giải thích

36 tháng = 3612 năm = 3 năm

45 phút = 2 700 giây

Giải thích

45 phút = 45 × 60 giây = 2 700 giây

36 giờ = 32 ngày

Giải thích

36 giờ = 3624 ngày = 32 ngày

2 năm rưỡi = 30 tháng

Giải thích

2 năm rưỡi = 2,5 × 12 tháng = 30 tháng

10 800 giây = 180 phút = 3 giờ

Giải thích

10 800 giây = 10  80060 phút = 180 phút

180 phút = 18060 giờ = 3 giờ

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 2: Số?

a) 1 giờ 15 phút = ........ phút

6 phút 6 giây = .......... giây

2 giờ 45 giây = ........... giây

b) 3 năm 4 tháng = .......... tháng

5 ngày 7 giờ = ........... giờ

2 tuần 5 ngày = ......... ngày

Lời giải

a) 1 giờ 15 phút = 75 phút

Giải thích

1 giờ 15 phút = 1 × 60 phút + 15 phút

= 75 phút

b) 3 năm 4 tháng = 40 tháng

Giải thích

3 năm 4 tháng = 3 × 12 tháng + 4 tháng

= 40 tháng

6 phút 6 giây = 366 giây

Giải thích

6 phút 6 giây = 6 × 60 giây + 6 giây

= 366 giây

5 ngày 7 giờ = 127 giờ

Giải thích

5 ngày 7 giờ = 5 × 24 giờ + 7 giờ

= 127 giờ

2 giờ 45 giây = 7 245 giây

Giải thích

2 giờ 45 giây = 7 200 giây + 45 giây

= 7 245 giây

2 tuần 5 ngày = 19 ngày

Giải thích

2 tuần 5 ngày = 2 × 7 ngày + 5 ngày

= 19 ngày

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

a) 45 phút = ........ giờ

138 giây = ........ phút

b) 6 giờ = .......... ngày

42 tháng = ........... năm

Lời giải

a) 45 phút = 0,75 giờ

Giải thích

45 phút = 4560 giờ = 0,75 giờ

b) 6 giờ = 0,25 ngày

Giải thích

6 giờ = 624 ngày = 0,25 ngày

138 giây = 2,3 phút

Giải thích

138 giây = 13860 phút = 2,3 phút

42 tháng = 3,5 năm

Giải thích

42 tháng = 4212 năm = 3,5 năm

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 4: >, <, =

a) 34 thế kỉ ........ 40 năm

c) 7,5 ngày .......... 75 giờ.

b) Nửa năm ........... 5 tháng

d) 1 năm thường .......... 52 tuần 1 ngày

Lời giải

a) 34 thế kỉ > 40 năm

Giải thích

34 thế kỉ = 75 năm

Vì 75 năm > 40 năm

nên 34 thế kỉ > 40 năm

b) Nửa năm > 5 tháng

Giải thích

Nửa năm = 6 tháng

Vì 6 tháng > 5 tháng

nên nửa năm > 5 tháng

c) 7,5 ngày > 75 giờ

Giải thích

7,5 ngày = 7,5 × 24 giờ = 180 giờ

Vì 180 giờ > 75 giờ

Nên 7,5 ngày > 75 giờ

d) 1 năm thường = 52 tuần 1 ngày

Giải thích

1 năm thường = 365 ngày

= 52 tuần 1 ngày

nên 1 năm thường = 52 tuần 1 ngày

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Luyện tập 1: Số?

a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ ..........

b) Năm nay là năm ......... thuộc thế kỉ ............

Lời giải

a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ I

b) Năm nay là năm 2024 thuộc thế kỉ XXI

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Luyện tập 2: Giây, phút hay năm?

a) Tuổi của mỗi người được tính theo .........

b) Tiết học Toán ở trường được tính theo ..........

c) Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo .........

Lời giải

a) Tuổi của mỗi người được tính theo năm.

b) Tiết học Toán ở trường được tính theo phút

c) Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo giây

1 11 14/11/2024