Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 7 Starter Unit Language Focus - Friends plus
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 trang 7 Starter Unit Language Focus trong Starter Unit sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 9.
SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 7 Starter Unit Language Focus - Friends plus
1 (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct words to complete the table. (Chon từ đúng để hoàn thành bảng với các từ.)
Đáp án:
1. do |
2. use to |
3. study |
4. use to |
5. use to |
6. chat |
7. did |
8. didn’t |
2 (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the article with the correct form of used to and the verbs in brackets. (Hoàn thành bài viết với dạng đúng của used to và động từ trong ngoặc.)
Join | Login | Contact | Blog Search
Changing technology in the UK
TAKING PHOTOS
In the past, we used to see (see) more cameras. People (1) ……… (take) all of their photos with a camera. Today, 89% of young people use smartphones to take photos. People (2) ……… (not take) many “selfies” before but now the British population takes over 1.2 billion “selfies” every year!
SPENDING TIME ONLINE
In 2005, British people (3) ……… (not spend) much time on the internet. They (4) ……… (go) online for ten hours a week and they (5) ……… (use) a home computer. Now people spend over twenty hours a week online, often on a smartphone, laptop or tablet - this raises the question “What (6) ……… people ……… (do) with their free time before they had the internet?”
Đáp án:
1. used to take |
2. didn’t use to take |
3. didn’t use to spend |
4. used to go |
5. used to use |
6. did, use to do |
Giải thích:
- Khẳng định: S + used to + V-inf - đã từng làm gì trong quá khứ và hiện tại không còn làm nữa.
- Phủ định: S + didn’t + V-inf.
- Nghi vấn: Did + S + V-inf.
Hướng dẫn dịch:
Thay đổi công nghệ ở Anh
CHỤP HÌNH
Trước đây, chúng ta thường thấy nhiều máy ảnh hơn. Mọi người thường chụp ảnh bằng máy ảnh. Ngày nay, 89% giới trẻ sử dụng điện thoại thông minh để chụp ảnh. Trước đây mọi người không chụp nhiều ảnh “tự sướng” nhưng giờ đây dân số Anh chụp hơn 1,2 tỷ lượt “ảnh tự chụp” mỗi năm!
DÀNH THỜI GIAN TRỰC TUYẾN
Vào năm 2005, người Anh không dành nhiều thời gian trên Internet. Họ thường lên mạng 10 giờ một tuần và thường sử dụng máy tính ở nhà. Giờ đây, mọi người dành hơn 20 giờ mỗi tuần để trực tuyến, thường là trên điện thoại thông minh, máy tính xách tay hoặc máy tính bảng - điều này đặt ra câu hỏi "Mọi người đã làm gì với thời gian rảnh rỗi trước khi có Internet?"
3 (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Circle the auxiliary verbs. One of the sentences does not have one. Then complete the question tags. (Khoanh tròn các trợ động từ. Một trong những câu không có trợ động từ. Sau đó hoàn thành các câu hỏi đuôi.)
They didn’t buy that games console, did they?
1. You can download that app, ________?
2. We haven't got a new HDTV, ________?
3. There's a remote control, ________?
4. Bea never uses a spellchecker, ________?
5. They aren't downloading videos, ________?
Giải thích:
Động từ trong mệnh đề chính ở dạng khẳng định ➔ trợ động từ ở câu hỏi đuôi sẽ ở dạng phủ định (và ngược lại):
S + to be/ V thường + O, trợ động từ/ to be + not + S?
Đáp án:
1. can ➔ can’t you
2. haven’t ➔ have we
3. ’s ➔ isn’t there
4. no auxiliary (but “never”) ➔ does she
5. aren’t ➔ are they
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể tải ứng dụng đó xuống phải không?
2. Chúng ta chưa có HDTV mới phải không?
3. Có điều khiển từ xa phải không?
4. Bea không bao giờ sử dụng máy kiểm tra chính tả phải không?
5. Họ không tải video xuống phải không?
4 (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the dialogue with the correct question tags. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu hỏi đuôi chính xác.)
Harry: Hey, I recognise you - it's Todd, isn't it?
Todd: Yeah, that's me! And you are …?
Harry: Don't tell me you don't remember me! We used to be friends!
Todd: Oh, yes! You're Harry, (1) ………….? You don't live here now, (2) ………….?
Harry: No, we moved away about six years ago.
Todd: That's right. I used to play video games at your house after school, (3) ………….?
Harry: Yeah ... on that really old games console. It wasn't very good, (4) ………….?
Todd: It was OK! We used to love that Super Mario game, (5) ………….?
Harry: Yeah - that was the best! How is your sister? She isn't called Daisy, (6) ………….?
Todd: Yes, she is! She's well. And you've got a brother - What's his name? It's Brad, (7) ……….?
Harry: Yes! It's really cool to see you again!
Đáp án:
1. aren’t you |
2. do you |
3. didn’t I |
4. was it |
5. didn’t we |
6. is she |
7. isn’t it |
Hướng dẫn dịch:
Harry: Này, tớ nhận ra cậu - Todd phải không?
Todd: Đúng vậy, là tớ đây! Và cậu là …?
Harry: Đừng nói với tớ là cậu không nhớ tớ nhé! Chúng ta đã từng là bạn bè đó!
Todd: Ồ, đúng rồi! Cậu là Harry phải không? Bây giờ cậu không sống ở đây phải không?
Harry: Không, chúng tớ đã chuyển đi khoảng sáu năm trước.
Todd: Đúng vậy. Tớ từng chơi trò chơi điện tử ở nhà cậu sau giờ học phải không?
Harry: Ừ... trên cái máy chơi game cũ kỹ đó. Nó không tốt lắm phải không?
Todd: Không sao đâu! Chúng ta đã từng yêu thích trò chơi Super Mario đó phải không?
Harry: Đúng vậy - đó là điều tuyệt vời nhất! Chị của cậu thế nào? Tên chị ấy không là Daisy phải không?
Todd: Đúng vậy! Chị tớ ổn. Và cậu có một người anh trai nhỉ - Tên anh ấy là gì? Đó là Brad phải không?
Harry: Đúng rồi! Thật tuyệt khi được gặp lại cậu!
5 (trang 7 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): You meet a friend who you haven’t seen for a long time. Write four or five questions using question tags. Use the phrases in the box and exercise 4 for ideas. (Bạn gặp một người bạn mà bạn đã lâu không gặp. Viết bốn hoặc năm câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng các cụm từ trong khung và bài tập 4 để tìm ý tưởng.)
Gợi ý:
1. You’ve got … brother(s)/ sister(s), don’t you?
2. What’s his/ her name? He/ she isn’t called …, is he/ she?
3. You used to live in …, didn’t you?
4. We used to play/ go/ like …, didn’t we?
5. It was funny/ ...., wasn’t it?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có .... anh trai/ chị gái, phải không?
2. Anh trai/ chị gái bạn không phải là …, phải không?
3. Bạn đã từng sống ở …., đúng không?
4. Chúng ta đã từng chơi/ …., phải không?
5. Việc đó thật thú vị/ …, đúng không?
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 sách Friends plus hay khác:
Starter Unit Vocabulary (trang 4)
Starter Unit Language Focus (trang 5)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 9 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu 9 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 9 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 9 – Chân trời sáng tạo