Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.

1 2435 lượt xem
Tải về


Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 Đề 1 có đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Diện tích hình tròn có bán kính 5,5cm là:

A. 95,498cm2      

B. 94,985cm 2       

C. 94,958cm2       

D. 98,495cm2

Câu 2. Diện tích của hình tròn có đường kính 6,4cm là:

A. 32,1563cm2     

B. 32,1365cm2     

C. 32,1356cm2     

D. 32,1536cm2

Câu 3. Một hình tròn có chu vi là 62,8cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?

A. 314cm2            

B. 57cm2              

C. 100cm2            

D. 628cm2

Câu 4. Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?

A. 7580cm2          

B. 7580cm           

C. 7850cm2          

D. 7850cm

Câu 5. Bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên mấy lần?

A. 2 lần                

B. 4 lần                

C. 6 lần                

D. 8 lần

Câu 6. Đường kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên mấy lần?

A. 2 lần                

B. 4 lần                

C. 6 lần                

D. 8 lần

Câu 7. Chu vi của một hình tròn là 25,12cm thì đường kính của hình tròn đó là:

A. 4cm                 

B. 6cm                 

C. 8cm                 

D. 10cm

Câu 8. Một hình tròn có diện tích 28,26dm2 thì chu vi của hình tròn đó là:

A. 9dm                

B. 3dm                

C. 18,84dm          

D. 25,12dm

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính diện tích hình tròn có bán kính r:

a) r = 8cm

b) r = 12,2dm

Bài 2. Tính diện tích của hình tròn có đường kính d:

a) d = 20cm

b) d = 18,8dm

Bài 3.

a) Chu vi của một hình tròn là 12,56dm. Tính đường kính của hình tròn đó.

b) Chu vi của một hình tròn là 18,84cm. Tính bán kính của hình tròn đó.

Bài 4. Cho hình tròn có đường kính 16,8cm. Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó.

Bài 5. Một vườn hoa hình tròn có chu vi 31,4m. Tính diện tích vườn hoa hình tròn đó.

Bài 6. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 75m, đáy bé kém đáy lớn 24m, chiều cao bằng 12 đáy lớn. Tính diện tích của thửa ruộng đó.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.

Diện tích của hình tròn là:

S=5,5×5,5×3,14=94,985cm2

Chọn B.

Câu 2.

Bán kính của hình tròn là:

6,4 : 2 = 3,2 (cm)

Diện tích của hình tròn là:

3,2×3,2×3,14=32,1536cm2

Chọn D.

Câu 3.

Bán kính của hình tròn là:

62,8 : 3,14 : 2 = 10 (cm)

Diện tích của hình tròn là:

10×10×3,14=314cm2

Chọn A.

Câu 4.

Diện tích mặt bàn là:

50×50×3,14=7850cm2

Chọn C.

Câu 5.

Khi bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên 2×2=4 (lần).

Chọn B.

Câu 6.

Đường kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì bán kính cũng gấp lên 2 lần.

Khi đó, diện tích của hình tròn gấp lên 4 lần.

Chọn B.

Câu 7.

Đường kính của hình tròn là:

25,12 : 3,14 = 8 (cm)

Chọn C

Câu 8.

Tích bán kính nhân bán kính là:

28,26:3,14=9dm2

9=3×3 nên bán kính của hình tròn là 3dm.

Chu vi của hình tròn là:

3×2×3,14=18,84dm

Chọn C.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1.

a) r = 8cm

S=r×r×3,14=8×8×3,14=200,96cm2

b) r = 12,2dm

S=r×r×3,14=12,2×12,2×3,14=467,3576dm2

Bài 2.

a) d = 20cm

r = d : 2 = 20 : 2 = 10 (cm)

S=r×r×3,14=10×10×3,14=314cm2

b) d = 18,8dm

r = d : 2 = 18,8 : 2 = 9,4 (cm)

S=r×r×3,14=277,4504cm2=9,4×9,4×3,14

Bài 3.

a) Chu vi của một hình tròn là 12,56dm. Tính đường kính của hình tròn đó.

Đường kính của hình tròn là:

12,56 : 3,14 = 4 (dm)

b) Chu vi của một hình tròn là 18,84cm. Tính bán kính của hình tròn đó.

Bán kính của hình tròn là:

18,84 : 2 : 3,14 = 3 (cm)

Bài 4.

Bán kính của hình tròn là:

16,8 : 2 = 8,4 (cm)

Chu vi của hình tròn là:

16,8×3,14=52,752cm

Diện tích của hình tròn là:

8,4×8,4×3,14=221,5584cm2

Bài 5.

Bán kính của vườn hoa là:

31,4 : 3,14 : 2 = 5 (m)

Diện tích của vườn hoa là:

5×5×3,14=78,5m2

Bài 6.

Tổng độ dài hai đáy là:

75×2=150m

Đáy lớn của thửa ruộng là:

(150 + 24) : 2 = 87 (m)

Đáy nhỏ của thửa ruộng là:

(150 – 24) : 2 = 63 (m)

Chiều cao của thửa ruộng là:

87 : 2 = 43,5 (m)

Diện tích của thửa ruộng là:

(87 + 63) × 43,5 : 2 = 3262,5 (m2)

Đáp số: 3262,5 m2

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 Đề 2

Bài 1: Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng bán kính hình tròn thứ hai. Tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là:

A. 20%

B. 25%

C. 40%

D. 50%

Bài 2: Diện tích của một hình tròn là 50, 24cm, tính chu vi của hình tròn đó?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Hình bên có bốn nửa hình tròn đường kính là cạnh của hình vuông ABCD. Biết cạnh của hình vuông ABCD là 4cm, tính diện tích phần đã tô đậm (hình bông hoa).

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh 2cm. Hai hình tròn tâm A và tâm C cùng có bán kính 2cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 Đề 3

Bài 1: Tính chu vi hình tròn có:

a) Bán kính r = 2,25dm

b) Đường kính d = 32 m.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính diện tích hình tròn có:

a) Bán kính r = 7,5cm

b) Chu vi C = 9,42m.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?

Bài 4: Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18% diện tích hình tròn. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn..

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chu vi hình tròn có bán kính r=112dm là:

A. 7,536 dm

C. 9,42 dm

B. 7,065 dm

B. 7,065 dm

Câu 2: Muốn tính đường kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau:

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2

C. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2

D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2

Câu 3: Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn bé là:

A. 25,12 cm

B. 37,68cm

C. 62,8cm

D. 12,56cm

Câu 4: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4dm và 5dm; chiều cao 35cm. Diện tích hình thang đó là:

A. 31,5 dm2

B. 15,75 dm2

C. 157,5 dm2

D. 70 dm2

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính 2,4 cm là:

A. 3,768cm2

B. 7,536 cm2

C. 4,5216 cm2

D. 15,072 cm2

Câu 6: Nhìn biểu đồ hình quạt bên em hãy cho biết lớp 5A có bao nhiêu học sinh thích môn nhảy dây biết số học sinh thích môn cầu lông là 20 em?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

A. 4 học sinh

B. 10 học sinh

C. 25 học sinh 

D. 20 học sinh

Phần II. Tự luận

Câu 1: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

- Tính diện tích mảnh đất?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ) .

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

Tính chu vi hình H.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 24 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 25 có đáp án

1 2435 lượt xem
Tải về