Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 chọn lọc (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 7 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 chọn lọc (3 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 (Đề 1)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D.Hàng phần nghìn
Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
a. 3,85
b. 86,254
c. 120,08
d. 0,005
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết số thập phân có:
a) Bảy đơn vị, năm phần mười.
b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.
d) Không đơn vị, hai phần nghìn.
e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân:
a.510;
b.
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 (Đề 2)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số:
Số thập phân thích hợp để viết vào vạch ứng với điểm P là:
A. 24,7
B. 25,75
C. 25,25
D. 26,23
b)
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 600,0483
B. 600,483
C. 600,438
D. 600,0438
c) Diện tích phần tô dậm của hình chữ nhật khoảng:
A. 0,95
B. 0.75
C. 0,5
D. 0,25
d) Số thập phân nào dưới đây gồm 9 phần mười và 8 phần nghìn?
A. 0,809
B. 0,890
C. 0,908
D. 0,980
Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:
a.
b.
c.
d.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết phân số dưới dạng phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 (Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: gấp số lần là:
A. 1 lần.
B. 10 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
Câu 2: Số thập phân 0,009 đọc là:
A. Không phẩy linh chín
B. Không phẩy không linh chín
C. Không phẩy không trăm không chục chín đơn vị
D. Không phẩy không không chín
Câu 3: 8 dm = ...m. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,8
B. 0,08
C. 0,008
D. 0,0008
Câu 4: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,67
B. 6,07
C. 6,7
D. 6,007
Câu 5: 0,096 được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trước đây mua 10 mét vải phải trả 450 000 đồng. Nay mỗi mét vải tăng 5000 đồng. Với 450 000 đồng, hiện nay có thể mua được số mét vải là:
A. 8 mét
B. 9 mét
C. 10 mét
D. 11 mét
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Một người đi từ A đến B dài 60 km. Giờ thứ nhất người đó đi được quãng đường, giờ thứ hai người đó đi được quãng đường. Hỏi người đó còn đi bao nhiêu km nữa mới hết quãng đường.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Một người đi bán cam. Sau khi bán được số cam thì còn 24 quả. Hỏi người đó đem đi bán bao nhiêu quả cam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 7 có đáp án
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là:
A. 2153
B. 2015,3
C. 215,3
D. 20 015,3
Câu 2. Số thập phân 26,38 đọc là:
A. Hai sáu phẩy ba tám
B. Hai mười sáu phẩy ba tám.
C. Hai sáu phẩy ba mươi tám
D. Hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.
Câu 3. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,007
B. 5,07
C. 5,7
D. 57
Câu 4. Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
A. 47,86
B. 47,806
C. 47,086
D. 47,068
Câu 6. Số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5
B. 0,9
C. 0,12
D. 0,75
Câu 7. Số bằng số 0,08 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. 9,6m = ….. Trong dấu ba chấm cần điền là:
A. 9,06cm
B. 960cm
C. 960dm
D. 960mm
II, PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,
b,
c,
d,
Bài 2. Viết cách đọc các số thập phân sau:
a, 87,305 đọc là:
b, 12,56 đọc là:
c, 11,175 đọc là:
d, 505,315 đọc là:
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 9,4m = … dm
b, 3,5 tạ = … kg
c, 3,24m = … cm
d, 4,3m = … mm
e, 42,4hm = … m
g, 32,25km = … m
Bài 4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
a, 0,02 =
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Bài 5*. Hãy viết và đọc số thập phân mà phần nguyên là số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có bốn chữ số.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
Số thập phân “hai trăm mười lăm phẩy ba” được viết là 215,3.
Chọn C.
Câu 2.
Số thập phân 26,38 đọc là hai mươi sáu phẩy ba mươi tám.
Chọn D.
Câu 3.
Chọn B.
Câu 4.
Số 9 trong số thập phân 14,596 có giá trị là .
Chọn B.
Câu 5.
Số thập phân gồm bốn mươi bảy đơn vị, tám phần trăm, sáu phần nghìn viết là: 47,086
Chọn C.
Câu 6.
Chọn D.
Câu 7.
Chọn B.
Câu 8.
Chọn B.
II, PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a,
b,
c,
d,
Bài 2. Viết cách đọc các số thập phân sau:
a, 87,305 đọc là: Tám mươi bảy phẩy ba trăm linh năm.
b, 12,56 đọc là: Mười hai phẩy năm mươi sáu.
c, 11,175 đọc là: Mười một phẩy một trăm bảy mươi lăm.
d, 505,315 đọc là: Năm trăm linh năm phẩy ba trăm mười lăm.
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 9,4m = 94dm
b, 3,5 tạ = 350kg
c, 3,24m = 324cm
d, 4,3m = 4300mm
e, 42,4hm = 4240m
g, 32,25km = 32 250m
Bài 4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân.
a,
b, 0,25 =
c, 0,007 =
d, 0,018 =
e, 0,0009 =
g, 0,205 =
Bài 5*.
Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số thập phân cần tìm là: 100,9999
Số 100,9999 đọc là: một trăm phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín.
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 (3 đề)
Xem thêm các chương trình khác: