Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 chọn lọc (3 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 15 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.

1 2848 lượt xem
Tải về


Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 chọn lọc (3 đề)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 (Đề 1)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 18,5: 2,5

b) 4,25 : 0,017

c) 29,5 : 2,35

(Câu c) phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số).

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính:

a) (256,8 - 146,4) : 4,8 -20,06

b) 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Chia 3,7 cho 2,4 (phần thập phân của thương chỉ lấy đến hai chữ số)

Phép chia này có số dư là:

A. 4

B. 0,4

C. 0,04

D. 0,004

Bài 4: Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 (Đề 2)

Bài 1: Tính bằng hai cách:

a) 2,448 : (0,6 x 1,7)                                   

b) 1,989 : 0,65 : 0,75

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tìm x:

a) 0,336 x X : 0,35 = 0,6

b) X x 3,6 : 0,9 = 0,17

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một cửa hàng có 21,95kg mì chính đem đóng vào hai loại túi. Loại túi to, mỗi túi có 0,5kg; loại túi bé, mỗi túi có 0,35kg. Hỏi mỗi loại túi có bao nhiêu túi, biết rằng số túi bé nhiều hơn số túi to là 2 túi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tổng của một số thập phân và một số tự nhiên là 82,34. Khi thực hiện phép tính này, một bạn đã quên viết dấu phẩy của số thập phân nên đã cộng hai số tự nhiên và có kết quả là 1106. Hãy tìm số thập phân và số tự nhiên đã cho.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 (Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Tỉ số phần trăm của 25 và 50 là:

A. 0,5 %

B. 5%

C. 25%

D. 50%

Câu 2: Phân số 75300 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 75%

B. 50%

C. 25%

D. 30 %

Câu 3: Số dư trong phép chia 45,8 : 3 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương là:

A. 2

B. 0,2

C. 0,02

D. 0,002

Câu 4: Kết quả phép chia 3: 6,25 là:

A. 0,48

B. 0,048

C. 4,8

D. 48

Câu 5:  Một động cơ mỗi giờ tiêu thụ hết 0,6 lít dầu. Có 21 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong số giờ là:

A. 3 giờ

B. 3,5 giờ

C. 4giờ

D. 4,5 giờ

Câu 6:  Một bước chân của Hương dài 0,4m. Hương phải bước số bước để đi hết đoạn đường dài 140m là:

A. 56 bước

B. 35 bước

C. 560 bước

D. 350 bước

Phần II. Tự luận:

Câu 1:  Đặt tính rồi tính:

8,9 : 3,56

196 : 56

230,3 : 98

8 : 3,2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng 9,5m. Tính chu vị của mảnh đất hình chữ nhật đó?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 15 có đáp án

I, PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Tỉ số phần trăm của 3 và 40 là:

A. 75%                

B. 7,5%               

C. 7,5                  

D. 75

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 1,4 và 2,5 là:

A. 56%                

B. 5,6%               

C. 56                   

D. 5,6

Câu 3. Lớp 5A có 32 học sinh trong đó có 8 học sinh là Nữ. Số học sinh Nữ chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là:

A. 75%                

B. 50%                

C. 30%                

D. 25%

Câu 4. Trong vườn có 50 cây cả cam và bưởi. Trong đó có 20 cây cam. Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là:

A. 40%                

B. 50%                

C. 60%                

D. 70%

Câu 5. Nhà An có nuôi 200 con gà trong đó có 40 con gà trống. Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là:

A. 20%                

B. 25%                

C. 40%                

D. 80%

Câu 6. Một vườn có 40 cây cam và 24 cây bưởi. Tỉ số phần trăm của cây cam so với tổng số cây trong vườn là:

A. 6,25%             

B. 62,5%             

C. 625%              

D. 65,2%

II, PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Viết theo mẫu: Mẫu: 12=50100=50%

a, 15=                   

b, 34=                            

c, 710=

d, 24200=                        

e, 1150=                 

g, 625=

Bài 2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số:

a, 14 và 25                     

b, 32 và 64                     

c, 7,8 và 9,75

d, 1,2 và 40                    

e, 3,5 và 14                    

g, 10 và 80

Bài 3. Lớp 5A có 30 bạn học sinh, trong đó có 12 bạn đạt học lực giỏi. Tìm tỉ số phần trăm của bạn không đạt học lực giỏi so với số bạn lớp 5A.

Bài 4. Bình có 15 viên bi xanh, 25 viên bi đỏ và 20 viên bi vàng.

a) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với viên bi đỏ.

b) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi đỏ so với viên bi vàng.

c) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với tổng số bi của Bình.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I, PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

3 : 40 × 100 = 7,5%

Chọn B

Câu 2.

1,4 : 2,5 × 100 = 56%

Chọn A

Câu 3.

Số học sinh Nữ chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là:

8 : 32 × 100 = 25%

Chọn D

Câu 4.

Số cây bưởi trong vườn là:

50 – 20 = 30 (cây)

Số cây bưởi chiếm số phần trăm so với tổng số cây trong vườn là:

30 : 50 × 100 = 60%

Chọn C.

Câu 5.

Số con gà mái là:

200 – 40 = 160 (con)

Số gà trống chiếm số phần trăm so với số gà mái là:

40 : 160 × 100 = 25%

Chọn B.

Câu 6.

Tổng số cây trong vườn là:

40 + 24 = 64 (cây)

Tỉ số phần trăm của cây cam so với tổng số cây trong vườn là:

40 : 64 × 100 = 62,5%

Chọn B

II, PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1.

a, 15=20100=20%                     

b, 34=75100=75%                     

c, 710=70100=70%

d, 24100=1250=12%                   

e, 1150=22100=22%                   

g, 625=24100=24%

Bài 2.

a, 14 và 25

14 : 25 = 0,56 = 56%                         

b, 32 và 64

32 : 64 = 0,5 = 50%                 

c, 7,8 và 9,75

7,8 : 9,75 = 0,8 = 80%

d, 1,2 và 40

1,2 : 40 = 0,03 = 3%                

e, 3,5 và 14

3,5 : 14 = 0,25 = 25%                        

g, 10 và 80

10 : 80 = 0,125 = 12,5%

Bài 3.

Số bạn không đạt học lực giỏi là:

30 – 12 = 18 (bạn)

Tỉ số phần trăm của bạn không đạt học lực giỏi so với số bạn lớp 5A là:

18 : 30 = 0,6 = 60%

Bài 4.

a) Tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với viên bi đỏ là:

15 : 25 = 0,6 = 60%

b) Tỉ số phần trăm của số viên bi đỏ so với viên bi vàng là:

25 : 20 = 1,25 = 125%

c) Tìm tỉ số phần trăm của số viên bi xanh so với tổng số bi của Bình.

Tổng số viên bi của Bình là:

15 + 25 + 20 = 60 (viên bi)

Tỉ số phần trăm của số bi xanh so với bi đỏ là:

15 : 60 = 0,25 = 25%

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 16 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 17 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 18 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 (3 đề) 

1 2848 lượt xem
Tải về