Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 chọn lọc (3 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 1 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.

1 17629 lượt xem
Tải về


Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 chọn lọc (3 đề)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (Đề 1)

Câu 1:

Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:

a) Một sợi dây chia thành 6 phần bằng nhau, đã cắt đi một phần.

b) Một thùng trứng được chia thành bốn phần bằng nhau, đã bán đi 3 phần.

Câu 2:

a) Viết các thương sau dưới dạng phân số:

3: 4

2: 5

1: 2

8: 3

4: 3

7: 5

b) Rút gọn các phân số:

32; 220; 710; 69500; 111000

Câu 3:

a) Khoanh vào phân số thập phân:

35;   220;   710;   69500;   111000

b) Viết các phân số sau thành số thập phân:

12;  65;   325;   41200

Câu 4:

So sánh các phân số:

a) 47  và  74

b) 1112  và  1315

c) 1112  và   910

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (Đề 2)

Câu 1: Tìm x:

a) 5x= 2028

b) 24120= x5

Câu 2:

a) Nối hai phân số bằng nhau:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

b) Nối mỗi phân số với phân số thập phân bằng nó:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 chọn lọc (3 đề) (ảnh 1)

Câu 3: So sánh các phân số:

a) 1219   và   2233

b) 1213   và   12121313

c) 123124   và  124124125125

Câu 4:Cho phân số có tổng của tử số và mẫu số là 136. Tìm phân số đó, biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành 35.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (Đề 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Phân số 2534  đọc là:

A. Hai lăm phần ba mươi tư

B. Hai mươi lăm phần ba tư

C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư

D. Hai mươi năm phần ba mươi tư

Câu 2: Số 32 được viết dưới dạng phân số là

A. 132             B. 321

C. 3232             D. 320

Câu 3: Số thích hợp viết chỗ chấm để 1=  8.

A. 0                      B. 1

C. 7                     D. 8

Câu 4: Phân số 4056 được rút gọn về phân số tối giản là:

A. 2028                   B. 57

C. 1014                     D. 514

Câu 5: Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 571 là:

A. <  

B. >

C. =

Câu 6: Trong các phân số 35;   3420;   13100;  73200 phân số thập phân là:

A. 35                     B. 3420

C. 13100                  D. 73200

Câu 7: Phân số 1326 bằng phân số nào dưới đây?

A. 1313

B.  126                            

C. 12  

D. Không có phân số nào

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) 23      45

b) 52 và   34

Câu 2: Mẹ có một số quả táo, mẹ cho chị 14 số quả táo đó, cho em 25  số quả táo đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều táo hơn?

Câu 3:Viết các phân số 12;   34;   58 theo thứ tự từ bé đến lớn (nêu cách làm)?

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Phân số nào chỉ phần không tô đậm trong hình sau:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (ảnh 1)

A. 713                   

B. 76                     

C. 613                    

D. 67

Câu 2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1?

A. 67                    

B. 101102                 

C. 43                    

D. 99100

Câu 3. Phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 5 và tử số bé hơn mẫu số 1 đơn vị là:

A. 15 

B. 51

C. 23 

D. 32

Câu 4. Phân số 37 bằng phân số nào dưới đây?

A. 921

B. 1221

C. 621        

D. 1521

Câu 5. Phân số bé nhất trong các phân số 34;45;12;55 là:

A. 34                    

B. 45                    

C. 12                    

D. 55

Câu 6. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 12;  13;  38          

B. 13;12;38            

C. 13;38;12            

D. 12;38;13

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Rút gọn các phân số sau:

a) 2830=

b) 1575=

c) 7220=

d) 1856=

Bài 2. So sánh các phân số sau:

a) 34 và 45

b) 74 và 810

c) 20162019 và 20172020

d)  10198 và 10299

Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

a) 15300=

b) 425=

c) 3125=

d) 16400=

Bài 4. Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 11 học sinh đến trường bằng xe bus, 17 học sinh được bố mẹ đưa đến trường bằng xe máy, còn lại là số học sinh tự đi bộ đến trường. Tìm phân số chỉ số học sinh tự đi bộ đến trường của lớp 5A.

Bài 5. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai 14 số bông hoa, tặng Hòa 27 số bông hoa. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hơn?

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Có tất cả 13 phần, trong đó có 6 phần không tô đậm nên phân số chỉ phần không tô đậm là 613.

Chọn C.

Câu 2.

Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số.

Chọn C.

Câu 3.

Vì 5 = 4 + 1 = 3 + 2 nên ta có thể lập được các phân số 41;  14;  23;  32.

Chọn C.

Câu 4.

Ta có:

921=9:321:3=37

Chọn A.

Câu 5.

Quy đồng các phân số trên, ta được:

34=1520;45=1620;1020;55=2020

1020<1520<1620<2020 nên phân số bé nhất là 12.

Chọn C.

Câu 6.

Quy đồng các phân số trên, ta được:

13=824;12=1224;38=924

1224>924>824 nên thứ tự sắp xếp đúng là: 12;38;13

Chọn D.

II, PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1.

a, 2830=28:230:2=1415

b, 1575=15:1575:15=15

c, 7220=72:420:4=185

d, 1856=18:256:2=928

Bài 2.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (ảnh 1)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (ảnh 1)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (ảnh 1)

32019>32020 nên 132019<132020 nên 20162019<20172020.

Vậy 20162019<20172020.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 có đáp án (ảnh 1)

398>399 nên 101981>102991 nên 10198>10299.

Vậy 10198>10299.

Bài 3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

a) 15300=15:3300:3=5100

b) 425=4×425×4=16100

c) 3125=3×8125×8=241000

d) 16400=16:4400:4=4100

Bài 4.

Số học sinh tự đi bộ đến trường học là:

35 – (11 + 17) = 7 (học sinh)

Phân số chỉ số học sinh tự đi bộ đến trường của lớp 5A là:

7:35=15 (số học sinh)

Bài 5.

Ta có:

14=728;  27=828

728<828 nên 14<27.

Vậy Hòa được Vân tặng nhiều hoa hơn Mai.

Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 4 (3 đề)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 (3 đề) 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 (3 đề)

1 17629 lượt xem
Tải về