Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 như là một đề kiểm tra cuối tuần với 3 đề chọn lọc, mới nhất gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 20 Toán lớp 5 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 chọn lọc (3 đề)
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 (Đề 1)
Bài 1: Tính chu vi hình tròn có:
a) Bán kính r = 2,25dm
b) Đường kính d = m.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính diện tích hình tròn có:
a) Bán kính r = 7,5cm
b) Chu vi C = 9,42m.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
Bài 4: Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18% diện tích hình tròn. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 (Đề 2)
Bài 1: Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng bán kính hình tròn thứ hai. Tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là:
A. 20%
B. 25%
C. 40%
D. 50%
Bài 2: Diện tích của một hình tròn là 50, 24cm, tính chu vi của hình tròn đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Hình bên có bốn nửa hình tròn đường kính là cạnh của hình vuông ABCD. Biết cạnh của hình vuông ABCD là 4cm, tính diện tích phần đã tô đậm (hình bông hoa).
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh 2cm. Hai hình tròn tâm A và tâm C cùng có bán kính 2cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 (Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chu vi hình tròn có bán kính là:
A. 7,536 dm
C. 9,42 dm
B. 7,065 dm
B. 7,065 dm
Câu 2: Muốn tính đường kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau:
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3: Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên
Chu vi hình tròn lớn hơn chu vi hình tròn bé là:
A. 25,12 cm
B. 37,68cm
C. 62,8cm
D. 12,56cm
Câu 4: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4dm và 5dm; chiều cao 35cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 31,5 dm2
B. 15,75 dm2
C. 157,5 dm2
D. 70 dm2
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính 2,4 cm là:
A. 3,768cm2
B. 7,536 cm2
C. 4,5216 cm2
D. 15,072 cm2
Câu 6: Nhìn biểu đồ hình quạt bên em hãy cho biết lớp 5A có bao nhiêu học sinh thích môn nhảy dây biết số học sinh thích môn cầu lông là 20 em?
A. 4 học sinh
B. 10 học sinh
C. 25 học sinh
D. 20 học sinh
Phần II. Tự luận
Câu 1: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.
- Tính diện tích mảnh đất?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ) .
Tính chu vi hình H.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Diện tích hình tròn có bán kính 5,5cm là:
A. 95,498cm2
B. 94,985cm 2
C. 94,958cm2
D. 98,495cm2
Câu 2. Diện tích của hình tròn có đường kính 6,4cm là:
A. 32,1563cm2
B. 32,1365cm2
C. 32,1356cm2
D. 32,1536cm2
Câu 3. Một hình tròn có chu vi là 62,8cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?
A. 314cm2
B. 57cm2
C. 100cm2
D. 628cm2
Câu 4. Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm thì diện tích của mặt bàn là bao nhiêu?
A. 7580cm2
B. 7580cm
C. 7850cm2
D. 7850cm
Câu 5. Bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 6. Đường kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên mấy lần?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
Câu 7. Chu vi của một hình tròn là 25,12cm thì đường kính của hình tròn đó là:
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 10cm
Câu 8. Một hình tròn có diện tích 28,26dm2 thì chu vi của hình tròn đó là:
A. 9dm
B. 3dm
C. 18,84dm
D. 25,12dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
a) r = 8cm
b) r = 12,2dm
Bài 2. Tính diện tích của hình tròn có đường kính d:
a) d = 20cm
b) d = 18,8dm
Bài 3.
a) Chu vi của một hình tròn là 12,56dm. Tính đường kính của hình tròn đó.
b) Chu vi của một hình tròn là 18,84cm. Tính bán kính của hình tròn đó.
Bài 4. Cho hình tròn có đường kính 16,8cm. Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó.
Bài 5. Một vườn hoa hình tròn có chu vi 31,4m. Tính diện tích vườn hoa hình tròn đó.
Bài 6. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 75m, đáy bé kém đáy lớn 24m, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
Diện tích của hình tròn là:
Chọn B.
Câu 2.
Bán kính của hình tròn là:
6,4 : 2 = 3,2 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
Chọn D.
Câu 3.
Bán kính của hình tròn là:
62,8 : 3,14 : 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
Chọn A.
Câu 4.
Diện tích mặt bàn là:
Chọn C.
Câu 5.
Khi bán kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên (lần).
Chọn B.
Câu 6.
Đường kính của hình tròn gấp lên 2 lần thì bán kính cũng gấp lên 2 lần.
Khi đó, diện tích của hình tròn gấp lên 4 lần.
Chọn B.
Câu 7.
Đường kính của hình tròn là:
25,12 : 3,14 = 8 (cm)
Chọn C
Câu 8.
Tích bán kính nhân bán kính là:
Vì nên bán kính của hình tròn là 3dm.
Chu vi của hình tròn là:
Chọn C.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a) r = 8cm
b) r = 12,2dm
Bài 2.
a) d = 20cm
r = d : 2 = 20 : 2 = 10 (cm)
b) d = 18,8dm
r = d : 2 = 18,8 : 2 = 9,4 (cm)
Bài 3.
a) Chu vi của một hình tròn là 12,56dm. Tính đường kính của hình tròn đó.
Đường kính của hình tròn là:
12,56 : 3,14 = 4 (dm)
b) Chu vi của một hình tròn là 18,84cm. Tính bán kính của hình tròn đó.
Bán kính của hình tròn là:
18,84 : 2 : 3,14 = 3 (cm)
Bài 4.
Bán kính của hình tròn là:
16,8 : 2 = 8,4 (cm)
Chu vi của hình tròn là:
Diện tích của hình tròn là:
Bài 5.
Bán kính của vườn hoa là:
31,4 : 3,14 : 2 = 5 (m)
Diện tích của vườn hoa là:
Bài 6.
Tổng độ dài hai đáy là:
Đáy lớn của thửa ruộng là:
(150 + 24) : 2 = 87 (m)
Đáy nhỏ của thửa ruộng là:
(150 – 24) : 2 = 63 (m)
Chiều cao của thửa ruộng là:
87 : 2 = 43,5 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
(87 + 63) × 43,5 : 2 = 3262,5 (m2)
Đáp số: 3262,5 m2
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 21 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 22 (3 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 23 (3 đề)
Xem thêm các chương trình khác: