Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29 có đáp án - Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29.

1 1222 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp

Bài giảng Sinh học 7 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp

Câu 1: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. Các chân phân đốt khớp động

B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể

C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở

D. Có mắt kép

Đáp án: D

Giải thích: Chân khớp có đặc điểm: có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.

Câu 2: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là?

A. Cơ thể phân đốt.

B. Phát triển qua lột xác.

C. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.

D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.

Đáp án: C

Giải thích: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau

Câu 3: Chân khớp sống ở môi trường nào?

A. Dưới nước

B. Trên cạn

C. Trên không trung

D. Tất cả các môi trường sống trên

Đáp án: D

Giải thích: Chân khớp ở khắp nơi trên hành tinh của chúng ta: dưới nước hay trên cạn, ở ao, hồ, sông hay biển khơi, ở trong lòng đất hay trên không trung, ở sa mạc hay vùng cực.

Câu 4: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể?

A. Có nhiều loài

B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau

C. Thần kinh phát triển cao

D. Có số lượng cá thể lớn

Đáp án: B

Giải thích: Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà Chân khớp rất đa dạng về cấu tạo cơ thể.

Câu 5: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về tập tính?

A. Thần kinh phát triển cao

B. Có số lượng cá thể lớn

C. Có số loài lớn

D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau

Đáp án: A

Giải thích: Thần kinh phát triển cao ở Chân khớp đã giúp chúng rất đa dạng về tập tính.

Câu 6: Loài nào dệt lưới bắt mồi?

A. Ve sầu

B. Nhện

C. Chuồn chuồn

D. Ong mật

Đáp án: B

Giải thích: Nhện có tập tính chăng lưới để bắt mồi.

Câu 7: Chân khớp nào có đời sống xã hội

A. Kiến

B. Ong mật 

C. Mọt ẩm

D. Cả A và B đúng

Đáp án: D

Giải thích: Kiến và ong mật là các loài động vật có đời sống xã hội.

Câu 8: Tôm ở nhờ có tập tính gì?

A. Sống thành xã hội

B. Dự trữ thức ăn

C. Cộng sinh để tồn tại

D. Dệt lưới bắt mồi

Đáp án: C

Giải thích: Tôm ở nhờ sống nhờ trong vỏ ốc để bảo vệ cơ thể.

Câu 9: Chân khớp nào có lợi đối với con người?

A. Ong mật

B. Nhện đỏ

C. Ve bò

D. Châu chấu

Đáp án: A

Giải thích: Ong mật thụ phấn cho cây trồng, phấn và mật ong được sử dụng làm thực phẩm. Ong mật là loài vật có ích.

Câu 10: Chân khớp nào có hại với con người?

A. Tôm

B. Tép 

C. Mọt hại gỗ 

D. Ong mật

Đáp án: C

Giải thích: Mọt hại gỗ đục ruỗng đồ gỗ trong nhà, nên gây hại cho con người.

Câu 11: Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật?

A. Ong mật

B. Kiến

C. Mọt hại gỗ

D. Nhện đỏ

Đáp án:

Giải thích: Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn

Câu 12: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là cấu trúc gì?

A. Da

B. Vỏ đá vôi

C. Sừng

D. Vỏ kitin

Đáp án: D

Giải thích: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp vỏ kitin nâng đỡ, che chở.

Câu 13: Để bảo vệ mùa màng, cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào?

A. Bướm.

B. Sâu non.

C. Nhộng.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: B

Giải thích: Để bảo vệ mùa màng, cần phải diệt sâu hại ở giai đoạn sâu non. Đây là giai đoạn sâu sử dụng nguồn thức ăn lớn để dự trữ và phát triển thành con trưởng thành.

Câu 14: Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?

A. Dự trữ thức ăn.

B. Tự vệ và tấn công.

C. Cộng sinh để tồn tại.

D. Sống thành xã hội.

Đáp án: B

Giải thích: Tôm sông có những tập tính tự vệ và tấn công.

Câu 15: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?

A. Kiến cắt lá. 

B. Ve sầu.

C. Ong mật.

D. Bọ ngựa.

Đáp án: A

Giải thích: Động vật có tập tính chăn nuôi động vật khác là kiến cắt lá.

Câu 16: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?

A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

B. Chăn nuôi động vật khác.

C. Chăm sóc thế hệ sau.

D. Dự trữ thức ăn.

Đáp án: A

Giải thích: Kiến có tập tính: chăm sóc thế hệ sau; chăn nuôi động vật khác và dự trữ thức ăn.

Câu 17: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?

A. Kiến

B. Ong 

C. Mối                 

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: D

Giải thích: Có rất nhiều loài sâu bọ có lối sống xã hội như: kiến, ong, mối…

Câu 18: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Tôm sông, nhện, ve sầu. 

B. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.

C. Kiến, ong mật, nhện.

D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ

Đáp án: C

Giải thích: Nhóm gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn là: Kiến, ong mật, nhện.

Câu 19: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?

A. Lớp Đuôi kiếm.

B. Lớp Giáp xác.

C. Lớp Hình nhện.

D. Lớp Sâu bọ.

Đáp án: B

Giải thích: Trong ngành Chân khớp, lớp Giáp xác có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người. Hầu hết các loài giáp xác đều có lợi và là nguồn thực phẩm phong phú và đa dạng cho nhiều loài sinh vật và con người.

Câu 20: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?

A. Bướm.

B. Ong mật. 

C. Nhện đỏ.

D. Bọ cạp.

Đáp án: A

Giải thích: Bướm ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng (ăn lá non).

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 30: Ôn tập phần 1 - Động vật không xương sống có đáp án

Trắc nghiệm Bài 31: Cá chép có đáp án

Trắc nghiệm Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá có đáp án

Trắc nghiệm Bài 35: Ếch đồng có đáp án

Trắc nghiệm Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư có đáp án

1 1222 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: