Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 19 có đáp án - Một số Thân mềm khác

Bộ 20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 Bài 19: Một số Thân mềm khác có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 19.

1 1385 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 19: Một số Thân mềm khác

Bài giảng Sinh học 7 Bài 19: Một số Thân mềm khác

Câu 1: Ngành Thân mềm có bao nhiêu loài?

A. 700 loài 

B. 7000 loài 

C. 70000 loài 

D. 700000 loài

Đáp án:

Giải thích: Ngành Thân mềm có số loài rất lớn (khoảng 70 nghìn loài) lại đa dạng và rất phong phú ở vùng nhiệt đới.

Câu 2: Động vật thân mềm nào dưới đây sống trên cạn?

A. Hến

B. Mực

C. Ốc sên

D. Hàu

Đáp án: C

Giải thích: Thân mềm sống ở rất nhiều môi trường khác nhau, mực sống tự do, hến sống vùi mình trong cát, hàu sống bám, còn ốc sên sống trên cạn…

Câu 3: Thân mềm nào dưới đây gây hại cho con người?

A. Ngán

B. Nghêu

C. Trai

D. Ốc sên

Đáp án: D

Giải thích: Ốc sên ăn thực vật nên gây hại cho cây trồng của con người.

Câu 4: Ở thân mềm, hạch thần kinh phát triển nhất là?

A. Hạch lưng

B. Hạch bụng

C. Hạch não

D. Hạch hầu

Đáp án: C

Giải thích: Hệ thần kinh của Thân mềm phát triển và tập trung hơn Giun đốt, hạch não phát triển.

Câu 5: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?

A. Trai

B. Hàu

C. Bạch tuộc

D. Tu hài

Đáp án: C

Giải thích: Bạch tuộc không có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể, chúng tự vệ bằng cách phun mực hay ngụy trang.

Câu 6: Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng?

A. Ốc vặn

B. Ốc sên

C. Nghêu

D. Mực

Đáp án: B

Giải thích: Ốc sên đào hốc sâu rồi chui xuống đẻ trứng vào đó. Ốc sên con ra đời sau vài tuần.

Câu 7: Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

A. Vùi mình sâu vào trong cát.

B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Đáp án: B

Giải thích: - Khi bị tấn công, mực phun hỏa mù để trốn. Hỏa mù mặc phun ra che mắt động vật khác, còn mực di chuyển ngược lại

Câu 8: Thân mềm có tập tính phong phú là do lý do nào?

A. Có cơ quan di chuyển

B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng

C. Hệ thần kinh phát triển

D. Có giác quan

Đáp án: C

Giải thích: Thần kinh phát triển là cơ sở cho các giác quan và tập tính phát triển.

Câu 9: Thân mềm nào bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ?

A. Ốc sên

B. Ốc vặn

C. Mực

D. Bạch tuộc

Đáp án: B

Giải thích: Ốc vặn nước ngọt trứng phát triển thành con non trong khoang áo ốc mẹ.

Câu 10: Động vật thân mềm nào có thể gay hại cho vỏ tàu thuyền?

A. Con hàu 

B. Con sò

C. Con mực

D. Con trai

Đáp án: A

Giải thích: Con hàu sống bám. Thân và đáy tàu thường xuyên bị các loài hàu bám vào, làm giảm tốc độ và vỏ tàu nhanh hư hại.

Câu 11: Hãy chọn các nhóm những loài đều thuộc ngành thân mềm:

A. Ốc sên, Mực, Sò, Hải quỳ, San hô.

B. Mực, Ốc sên, Bạch tuộc, Sò.

C. Trai sông, Hải quỳ, Mực, Ốc vặn.

D. Tôm sông, Hải quỳ, Mực, Ốc vặn.

Đáp án: B

Giải thích: Dãy thuộc ngành thân mềm là Mực, Ốc sên, Bạch tuộc, Sò.

Câu 12: Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não?

A. Trai

B. Vẹm 

C. Mực

D. Bạch tuộc

Đáp án: C

Giải thích: Loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật không có xương sống là mực.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.

C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.

D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.

Đáp án: A

Giải thích: Phát biểu về bạch tuộc đúng là có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

A. Sống ở biển.

B. Có giá trị thực phẩm.

C. Là đại diện của ngành Thân mềm

D. Có lối sống vùi mình trong cát

Đáp án: D

Giải thích: Phát biểu về bạch tuộc sai là có lối sống vùi mình trong cát. Bạch tuộc là đại diện của ngành thân mềm, sống ở biển, có giá trị thực phẩm.

Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.

B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có vỏ bảo vệ.

Đáp án: A

Giải thích: Đặc điểm giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt là có thần kinh, hạch não phát triển, là cơ sở cho các giác quan và tập tính phát triển.

Câu 16: Đặc điểm khác biệt giữa hệ thần kinh của mực với giun đất là?

A. Có hạch não.

B. Thần kinh dạng mạng lưới.

C. Có hộp sọ bảo vệ não.

D. Cả A, B, C đều sai.

Đáp án: C

Giải thích: Đặc điểm khác biệt giữa hệ thần kinh của mực với giun đất làc ó hộp sọ bảo vệ não.

Câu 17: Mực bắt mồi như thế nào?

A. Mực rình mồi tại một chỗ.

B. Mực bắt mồi bằng tua dài, tua ngắn dùng để đưa mồi vào miệng.

C. Mực đuổi theo mồi và dùng tua dài bắt mồi.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D

Giải thích:

Mực săn mồi bằng 2 cách: đuổi bắt mồi và rình bắt mồi một chỗ

+ Đuổi bắt mồi: mực xác định con mồi, đuổi theo và dùng tua dài bắt lấy con mồi

+ Rình bắt mồi: mực lặn trong rong rêu đợi mồi, dùng tua dài bắt lấy mồi

Câu 18: Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là?

A. Săn mồi 

B. Hô hấp 

C. Tiêu hoá

D. Tự vệ

Đáp án: D

Giải thích: Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là tự vệ.

Câu 19: Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù

B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.

C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ

Đáp án: C

Giải thích: Ốc sên tự vệ bằng cách co rụt cơ thể vào trong vỏ cứng.

Câu 20: Ốc sên phá hoại cây trồng như thế nào?

A. Đến mùa sinh sản, ốc đào lỗ đẻ trứng làm hại rễ cây

B. Là vật chủ trung gian truyền bệnh cho cây

C. Ốc sên ăn thực vật.

D. Cả A, B, C.

Đáp án: D

Giải thích: Ốc sên phá hoại cây trồng vì đến mùa sinh sản, ốc đào lỗ đẻ trứng làm hại rễ cây. Ốc sên ăn thực vật và là vật chủ trung gian truyền bệnh cho cây.

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm có đáp án

Trắc nghiệm Bài 22: Tôm sông có đáp án

Trắc nghiệm Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác có đáp án

Trắc nghiệm Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện có đáp án

Trắc nghiệm Bài 26: Châu chấu có đáp án

1 1385 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: