TOP 10 đề thi Giữa học kì 2 Tin học 10 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án

Bộ đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận) giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tin học 10 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 20,242 25/09/2024
Mua tài liệu


Chỉ 50k mua trọn bộ Đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Giữa học kì 2 Tin học lớp 10 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án

Ma trận đề thi Giữa học kì 2 môn Tin học 10 (Kết nối tri thức)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học ...

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 10 (Kết nối tri thức) có đáp án - (Đề số 1)

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

Mã đề thi: 001

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC ...

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 45 phút

(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a = 10

while a < 11:

print(a)

A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.

B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.

C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.

D. Chương trình bị lặp vô tận.

Câu 2. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:

A. Cấu trúc tuần tự.

B. Cấu trúc rẽ nhánh.

C. Cấu trúc lặp.

D. Cả ba cấu trúc trên.

Câu 3. Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của a và b lần lượt là:

A. 4 và 48

B. 4 và 4

C. 16 và 12

D. 12 và 16

Câu 4. Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

A. print(A[2]).

B. print(A[1]).

C. print(A[3]).

D. print(A[0]).

Câu 5. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.

B. 2, 3, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 2, 3, 6, 4.

Câu 6. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, "python", 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append("x")

del(A[2])

print(len(A))

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 7. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

A. in.

B. int.

C. range.

D. append.

Câu 8. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

A. True, False.

B. True, False.

C. False, True.

D. False, False.

Câu 9. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?

A. clear()

B. exit()

C. remove()

D. del()

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.

B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.

C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.

D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

Câu 11. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?

A. len(s).

B. length(s).

C. s.len().

D. s.length().

Câu 12. Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ?

1) “123_@##” 2) “hoa hau”

3) “346h7g84jd” 4) python

5) “01028475” 6) 123456

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3

Câu 13. Chương trình trên giải quyết bài toán gì?

s = ""

for i in range(10):

s = s + str(i)

print(s)

A. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 10.

B. In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9.

C. In một chuỗi kí tự từ 1 tới 10.

D. In một chuỗi kí tự từ 1 đến 9.

Câu 14. Chuỗi sau được in ra mấy lần?

s = "abcdefghi"

for i in range(10):

if i % 4 == 0:

print(s)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 15. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?

A. test().

B. in().

C. find().

D. split().

Câu 16. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

s = "12 34 56 ab cd de "

print(s. find(" "))

print(s.find("12"))

print(s. find("34"))

A. 2, 0, 3.

B. 2, 1, 3.

C. 3, 5, 2.

D. 1, 4, 5.

Câu 17. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu:

A. split()

B. join()

C. remove()

D. copy()

Câu 18. Kết quả của chương trình sau là gì?

a = "Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)

A. hello world.

B. Hello World.

C. Hello word.

D. Helloword.

Câu 19. Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?

A. Lệnh join()

B. Lệnh split()

C. Lệnh len()

D. Lệnh find()

Câu 20. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.

B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.

C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.

D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.

Câu 21. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:

A. Lệnh float() trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.

B. Có ít hàm có sẵn được xây dựng trong python.

C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean.

D. Lệnh input() có thể nhập vào một số nguyên mà không cần chuyển đổi kiểu.

Câu 22. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?

A. Trong mô tả hàm không có từ khóa return.

B. Trong mô tả hàm chỉ có một từ khóa return.

C. Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khóa return.

D. Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ khóa return.

Câu 23. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 5

B. 6

C. 11

D. 12

Câu 24. Giá trị của x là bao nhiêu để kết quả là 12?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 25. Khi gọi hàm f(1, 2, 3, 4), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A. Tham số

B. Hiệu số

C. Đối số

D. Hàm số

Câu 27. Cho đoạn chương trình sau:

Trong đoạn chương trình trên s được gọi là:

A. Tên hàm

B. Tham số hình thức

C. Tham số thực sự

D. Biến cục bộ

Câu 28. Hàm func(m, n) được định nghĩa như sau:

Kết quả sẽ in ra số nào?

A. 110

B. 11

C. 13

D. 31

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho dãy số [1, 2, -5, 5, 8, -8]. Em hãy viết chương trình chèn xâu “Số âm” vào sau phần tử nhỏ hơn 0 đầu tiên của dãy đã cho.

Câu 2. (1 điểm) Viết chương trình nhập nhiều số (số nguyên hoặc số thực) từ bàn phím, các số cách nhau bởi dấu cách. Sau đó in ra màn hình tổng các số đã nhập.

Câu 3. (1 điểm) Viết hàm UCLN(m, n) để tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên âm m và n.

……………………. Hết …………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. D

2. D

3. B

4. B

5. D

6. C

7. A

8. C

9. A

10. C

11. A

12. C

13. B

14. D

15. C

16. A

17. A

18. C

19. A

20. B

21. C

22. D

23. C

24. D

25. C

26. C

27. D

28. C

II. Tự luận (3 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Chương trình có thể viết như sau:

A = [1, 2, -5, 5, 8, -8]

i = 0

while i < len(A):

if A[i] < 0:

A.insert(i + 1,"Số âm")

break

i = i + 1

print(A)

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

(1 điểm)

s = input("Nhập các số cách nhau bởi dấu cách: ")

A = s.split()

for i in range(len(A)):

A[i] = float(A[i])

print("Tổng các số đã nhập: " , sum(A))

1,0

Câu 3

(1 điểm)

Hàm có thể viết như sau:

def UCLN(m,n):

while m! = n:

if m > n:

m = m – n

else

n = n – m

return m

1,0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học ...

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 2)

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

Mã đề thi: 002

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC ...

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 45 phút

(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A. 9.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 2. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần.

B. Học bài cho tới khi thuộc bài.

C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.

D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 3. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?

A. while < điều kiện >:

<khối lệnh >

B. while < điều kiện >

<khối lệnh >

C. while < điều kiện >:

D. while < điều kiện > to <khối lệnh >

Câu 4. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

A. b = 1, 2, 3, 4, 5

B. b = (1, 2, 3, 4, 5)

C. b = [1,5]

D. b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 5. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

A. del a[1:2]

B. del a[0:2]

C. del a[0:3]

D. del a[1:3]

Câu 6. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?

A. for i in range(1,6):

print(i,i,i,i,i)

B. for i in range(1,5):

print(str(i)*5)

C. for i in range(1,6):

print(str(i)*5)

D. for i in range(0,5):

print(str(i)*5)

Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

A. [1, 2, 3, 4].

B. [2, 3, 4, 5].

C. [1, 2, 4, 5].

D. [1, 3, 4, 5].

Câu 8. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]

>>> A.insert(2, 4)

>>> print(A)

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 2, 4, 3, 5.

C. 1, 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 9. Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A là gì?

A. True

B. False

C. true

D. false

Câu 10. Số phát biểu đúng là:

1) Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.

2) Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.

3) remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.

4) Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 11. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

A. c

B. b

C. a

D. d

Câu 12. Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì?

A. length(s)

B. len(s)

C. str(s)

D. s.len()

Câu 13. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 16.

B. 17.

C. 18.

D. 15.

Câu 14. Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?

A. "123"

B. "0123"

C. "01234"

D. "1234"

Câu 15. Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?

A. lower()

B. len()

C. upper()

D. srt()

Câu 16. Để thay thế kí tự 'a' trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào?

A. s=s.replace('a', "")

B. s=s.replace('a')

C. s=replace(a, "")

D. s=s.replace()

Câu 17. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 2, 6

B. 1, 3

C. 0, 4

D. 1, 4

Câu 18. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 'Ngôn ngữ lập trình Python'

B. ['Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python']

C. 'Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python'

D. [Ngôn, ngữ, lập, trình, Python]

Câu 19. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

A. Lệnh join()

B. Lệnh split()

C. Lệnh len()

D. Lệnh find()

Câu 20. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?

A. 1

B. 2

C. 5

D. Không hạn chế

Câu 21. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng quan hệ giữa hàm và thủ tục?

A. Hàm và thủ tục là hai khái niệm hoàn toán khác nhau.

B. Hàm là thủ tục nhưng thủ tục có thể không phải là hàm.

C. Trong Python, hàm và thủ tục là hai khái niệm đồng nhất.

D. Thủ tục là hàm nhưng hàm có thể không là thủ tục.

Câu 22. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. -2

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 23. Cú pháp thiết lập hàm có trả lại giá trị là gì?

A. def < tên hàm >([tham số]):

return < dãy giá trị trả về >

B. def< tên hàm > ([tham số]):

< dãy các lệnh >

C. def < tên hàm >([tham số]):

< khối lệnh >

return < dãy giá trị trả về >

D. def < tên hàm >: [< khối lệnh >]

return < dãy giá trị trả về >

Câu 24. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Không hạn chế

Câu 25. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A. Tham số

B. Hiệu số

C. Đối số

D. Hàm số

Câu 26. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?

>>> def f(x, y):

z = x + y

return x*y*z

>>> f(1, 4)

A. 10

B. 18

C. 20

D. 30

Câu 27. Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 28. Phát biểu nào bị sai?

A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.

B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.

C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.

D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số chẵn có trong A.

Câu 2. (1 điểm) Viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó.

Câu 3. (1 điểm) Hai số tự nhiên m, n được gọi là nguyên tố cùng nhau nếu UCLN(m, n) = 1.

Viết chương trình thực hiện công việc sau:

Nhập từ bàn phím số tự nhiên n và đếm số các số nguyên tố cùng nhau với n tính trong khoảng từ 1 đến n.

………………….. Hết ……………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

1. B

2. B

3. A

4. D

5. D

6. C

7. D

8. B

9. A

10. A

11. A

12. C

13. A

14. D

15. C

16. A

17. C

18. B

19. B

20. D

21. C

22. C

23. C

24. D

25. C

26. C

27. A

28. A

II. Tự luận (3 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1 điểm)

Các câu lệnh đó có thể viết như sau:

B = []

for k in A:

if k % 2 == 0:

B.append(k)

print("Danh sách các số chẵn có trong A là: ", B)

0,25

0,5

0,25

Câu 2

(1 điểm)

hoten = input("Nhập họ tên đầy đủ: ")

A = hoten.split()

ten = A[len(A) – 1]

hodem = " ".join(A[0:len(A) – 1])

print("Tên bạn là: " , ten)

Print("Họ đệm là: " , hodem)

1,0

Câu 3

(1 điểm)

Chương trình có thể viết như sau:

n = int(input("Nhập số tự nhiên n: "))

c = 0

for i in range(1, n+1):

if UCLN(i, n) == 1:

c = c + 1

print(c)

1,0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học ...

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 10 (Kết nối tri thức) - (Đề số 3)

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

Mã đề thi: 001

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC ...

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 45 phút

(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho đoạn chương trình sau:

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:

A. 9

B. 15

C. 5

D. 10

Câu 2. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đó vẫn còn đúng hay sai thuộc dạng cấu trúc nào?

A. Cấu trúc tuần tự

B. Cấu trúc lặp

C. Cấu trúc rẽ nhánh

D. Đáp án khác

Câu 3. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần.

B. Học bài cho tới khi thuộc bài.

C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.

D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 4. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list.

B. int.

C. float.

D. string.

Câu 5. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

A. abs().

B. clear().

C. append().

D. add().

Câu 6. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

A. 1.4.

B. đông.

C. hạ.

D. 3.

Câu 7. Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách ta dùng hàm gì?

A. append()

B. pop()

C. clear()

D. remove()

Câu 8. Để xóa phần tử theo giá trị chỉ định ta dùng hàm gì?

A. append()

B. pop()

C. clear()

D. remove()

Câu 9. Khi thực hiện lệnh, 'Hà' in A với A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9] sẽ cho kết quả như thế nào?

A. True

B. true

C. False

D. false

Câu 10. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]

>>> A.insert(2, 4)

>>> print(A)

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 2, 4, 3, 5.

C. 1, 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 4, 5.

Câu 11. Giả sử s = “Thời khóa biểu” thì len(s) bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 5

C. 14

D. 17

Câu 12. Nếu S = “1234567890” thì S[0:4] là gì?

A. “123”

B. “0123”

C. “01234”

D. “1234”

Câu 13. Kết quả đoạn chương trình sau là gì?

A. " "

B. "02468"

C. "13579"

D. "0123456789"

Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Xâu kí tự trong Python là xâu chỉ gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII.

B. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII và một số kí tự tiếng Việt trong bảng mã Unicode.

C. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã Unicode.

D. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự số và chữ trong bảng mã Unicode.

Câu 15. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

"0123456789".find("012abc")

A. -1

B. 0

C. 1

D. Báo lỗi

Câu 16. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

"Trường Sơn".find("Sơn",8)

A. 5

B. 6

C. 7

D. -1

Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Lệnh join() nối các phần tử của một danh sách thành một xâu, ngăn cách bởi dấu cách.

B. Trong lệnh join, kí tự nối tuỳ thuộc vào câu lệnh.

C. split() có tác dụng tách xâu.

D. Kí tự mặc định để phân cách split() là dấu cách.

Câu 18. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

A. Lệnh join()

B. Lệnh split()

C. Lệnh len()

D. Lệnh find()

Câu 19. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 'Ngôn ngữ lập trình Python'

B. ['Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python']

C. 'Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python'

D. [Ngôn, ngữ, lập, trình, Python]

Câu 20. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.

B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.

C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.

D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.

Câu 21. Kết quả của chương trình sau là:

def PhepNhan(Number):

return Number * 10;

print(PhepNhan(5))

A. 5.

B. 10.

C. Chương trình bị lỗi.

D. 50.

Câu 22. Kết quả của chương trình sau là:

def Kieu(Number):

return type(Number);

print(Kieu (5.0))

A. 5.

B. float.

C. bool.

D. int.

Câu 23. Số phát biểu đúng trong số phát biểu sau:

1) Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau cho người dùng tuỳ ý sử dụng.

2) Lệnh float() chuyển đối tượng đã cho thành kiểu số thực.

3) Lệnh int trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.

4) Trong python, người dùng chỉ được sử dụng các hàm có sẵn được xây dựng.

5) Người dùng có thể xây dựng thêm một số hàm mới.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Phát biểu nào bị sai?

A. Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.

B. Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.

C. Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.

D. Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.

Câu 25. Các tham số của f có kiểu dữ liệu gì nếu hàm f được gọi như sau:

f(‘5.0’)

A. str

B. float.

C. int.

D. bool.

Câu 26. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?

>>> def f(x, y):

z = x + y

return x*y*z

>>> f(1, 4)

A. 30

B. 20

C. 18

D. 10

Câu 27. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A. Hàm số

B. Đối số

C. Hiệu số

D. Tham số

Câu 28. Giá trị của m là bao nhiêu sau biết kết quả là 5:

def tinhSum(a, b):

return a + b

s = tinhSum(1, m)

print(s)

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số lẻ có trong A.

Câu 2. (1 điểm) Cho trước xâu kí tự S và xâu substr. Dùng các lệnh nào để biết được vị trí xuất hiện cuối cùng của xâu substr trong xâu S? Ví dụ nếu S ="123321243212", substr = "12" thì vị trí xuất hiện lần cuối của "12" trong xâu S sẽ là 10. Nếu không thấy sẽ trả về -1,

Câu 3. (1 điểm) Viết hàm số (hàm dấu) sign(x) trả lại 1 nếu x > 0, trả lại 0 nếu x = 0 và trả lại -1 nếu x < 0.

…………………. Hết ………………….

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học ...

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 10 (Kết nối tri thức) có đáp án - (Đề số 4)

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

Mã đề thi: 002

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC ...

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 45 phút

(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A. 9.

B. 10.

C. 11.

D. 12.

Câu 2. Kết quả của chương trình sau:

x = 1

y = 5

while x < y:

print(x, end = " ")

x = x + 1

A. 1 2 3 4.

B. 2 3 4 5.

C. 1 2 3 4 5.

D. 2 3 4.

Câu 3. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản nào?

A. Cấu trúc tuần tự.

B. Cấu trúc rẽ nhánh.

C. Cấu trúc lặp.

D. Cả ba cấu trúc trên.

Câu 4. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

A. for.

B. while – for.

C. for kết hợp với lệnh range().

D. while kết hợp với lệnh range().

Câu 5. Chương trình sau thực hiện công việc gì?

>>> S = 0

>>> for i in range(len(A)):

if A[i] > 0:

S = S + A[i]

>>> print(S)

A. Duyệt từng phần tử trong A.

B. Tính tổng các phần tử trong A.

C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.

D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

Câu 6. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

A. del a[1:2]

B. del a[0:2]

C. del a[0:3]

D. del a[1:3]

Câu 7. Để xóa toàn bộ một danh sách, ta dùng lệnh nào?

A. del[]

B. del()

C. clear()

D. clear[]

Câu 8. Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm gì?

A. append()

B. pop()

C. clear()

D. remove()

Câu 9. Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 9 in A là gì?

A. True

B. False

C. true

D. false

Câu 10. Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

A. ['100', 13.03, 'C++']

B. [100, 13.03]

C. ['Python', 'C++']

D. ['Python', 100, 13.03]

Câu 11. Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Xâu s2 lớn hơn xâu s1

B. Xâu s1 bằng xâu s2

C. Xâu s2 nhỏ hơn xâu s1

D. Xâu s2 lớn hơn hoặc bằng xâu s1

Câu 12. Biểu thức logic "01" in "10101" sẽ trả về giá trị gì?

A. true

B. True

C. False

D. false

Câu 13. Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?

A. "123"

B. "0123"

C. "01234"

D. "1234"

Câu 14. Chuỗi sau được in ra mấy lần?

s = "abcdefghi"

for i in range(10):

if i % 4 == 0:

print(s)

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 15. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

"abcde".find("")

A. -1

B. 0

C. 1

D. Báo lỗi

Câu 16. Lệnh sau trả lại giá trị gì?

len(" Hà Nội Việt Nam ".split())

A. 0

B. 4

C. 5

D. Báo lỗi

Câu 17. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. 2, 6

B. 1, 3

C. 0, 4

D. 1, 4

Câu 18. Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?

A. Lệnh join()

B. Lệnh split()

C. Lệnh len()

D. Lệnh find()

Câu 19. Để tạo xâu chữ in thường từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm gì?

A. lower()

B. len()

C. upper()

D. srt()

Câu 20. Chọn phát biểu không đúng về hàm trong Python?

A. Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau.

B. Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khóa return, theo sau là tên hàm (tên hàm sẽ theo quy tắc đặt tên định danh).

C. Hàm có thể có hoặc không có tham số.

D. Hàm có thể có hoặc không có giá trị trả lại sau từ khóa return.

Câu 21. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A. -2

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 22. Cú pháp thiết lập hàm có trả lại giá trị là gì?

A. def < tên hàm >([tham số]):

return < dãy giá trị trả về >

B. def< tên hàm > ([tham số]):

< dãy các lệnh >

C. def < tên hàm >([tham số]):

< khối lệnh >

return < dãy giá trị trả về >

D. def < tên hàm >: [< khối lệnh >]

return < dãy giá trị trả về >

Câu 23. Output của chương trình dưới đây là gì?

A. 9

B. 3

C. 27

D. 30

Câu 24. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Không hạn chế

Câu 25. Hàm func(m, n) được định nghĩa như sau:

def func(m, n):

return 3*m + n

Giả sử chúng ta thực hiện các lệnh sau:

>>> m = 10

>>> n = 1

>>> print(func(n, m)

Kết quả sẽ in ra số nào?

A. 13

B. 31

C. 10

D. 1

Câu 26. Giá trị của x là bao nhiêu sau biết kết quả là 8:

def tinh(a, b, c):

if(b != 0):

return a // b + c*2

s = tinh(1, 5, x)

print(s)

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có tham số hình thức

B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức

C. Chỉ có hàm mới có thể có tham số hình thức

D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có tham số hình thức

Câu 28. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A. Hiệu số

B. Tham số

C. Hàm số

D. Đối số

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số chẵn có trong A.

Câu 2. (1 điểm) Viết chương trình nhập một xâu là họ tên đầy đủ (gồm họ, đệm, tên) từ bàn phím, sau đó in ra màn hình lần lượt họ, đệm và tên vừa nhập.

Câu 3. (1 điểm) Viết chương trình nhập số tự nhiên từ bàn phím và in ra số nguyên tố nhỏ nhất không nhỏ hơn n. Ví dụ, nếu nhập n = 10 thì chương trình sẽ in ra số 11.

…………………. Hết ………………….

Để xem trọn bộ Đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ Kết nối tri thức hay, có đáp án chi tiết:

Đề thi Giữa học kì 2 Văn lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 10 Global Success (10 đề có đáp án + ma trận) | Kết nối tri thức

Đề thi Giữa học kì 2 Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Lịch sử lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa Học kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ Trồng Trọt lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Giữa học kì 2 Công Nghệ Thiết kế lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

1 20,242 25/09/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: