Đề cương ôn tập Tin học 10 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2024)

Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Tin học 10 Học kì 2 sách Kết nối tri thức giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tin học 10 Học kì 2.

1 291 lượt xem


Đề cương ôn tập Tin học 10 Học kì 2 (Kết nối tri thức 2024)

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau:

x = 1

while (x <= 5):

print(“python”)

x = x + 1

A. 5 từ python. B. 4 từ python. C. 3 từ python. D. Không có kết quả.

Câu 2. Cho đoạn chương trình sau:

n = int(input("Nhập n<=1000: "))

k=0

n=abs(n)

while n!=0:

n=n//10

k=k+1

print(k)

Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. k là số chữ số có nghĩa của n.

B. k là chữ số hàng đơn vị của n.

C. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.

D. k là số chữ số khác 0 của n.

Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất:

i = 0; x = 0

while i < 10:

if i%2 == 0:

x += 1

i += 1

print(x)

A. 2. B. 3.

C. 4. D. 5.

Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Có ba cấu trúc lập trình cơ bản của các ngôn ngữ lập trình.

B. Cấu trúc tuần tự gồm các khối lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.

C. Khối lệnh chỉ được thực hiện tuỳ thuộc điều kiện nào đó được thể hiện bằng câu lệnh for, while.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 5. Vòng lặp while – do kết thúc khi nào?

A. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.

B. Khi đủ số vòng lặp.

C. Khi tìm được output.

D. Tất cả các phương án.

Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?

A. While là lệnh lặp với số lần không biết trước.

B. For là lệnh lặp với số lần xác định trước.

C. Khối lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.

D. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh range().

Câu 7. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10:

Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A. 9. B. 10.

C. 11. D. 12.

Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a = 10

while a < 11: print(a)

A. Trên màn hình xuất hiện một số 10.

B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.

C. Trên màn hình xuất hiện một số 11.

D. Chương trình bị lặp vô tận.

Câu 9. Câu lệnh sau giải bài toán nào:

while M != N:

if M > N:

M = M – N

else:

N = N – M

A. Tìm UCLN của M và N.

B. Tìm BCNN của M và N.

C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N.

D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N.

Câu 10. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 +… + n + … cho đến khi S>10000. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:

A. while S >= 10000. B. while S < 10000.

C. while S <= 10000. D. While S >10000.

Câu 11. Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:

A. Cấu trúc tuần tự.

B. Cấu trúc rẽ nhánh.

C. Cấu trúc lặp.

D. Cả ba cấu trúc.

Câu 12. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A. Ngày tắm hai lần.

B. Học bài cho tới khi thuộc bài.

C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.

D. Ngày đánh răng hai lần.

Câu 13. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

A. while <điều kiện> to <câu lệnh>.

B. while <điều kiện> to <câu lệnh1> do<câu lệnh 2>.

C. while <điều kiện> do: <câu lệnh>.

D. while <điều kiện>: <câu lệnh>.

Câu 14. Kết quả của chương trình sau:

x = 1

y = 5

while x < y:

print(x, end = " ")

x = x + 1

A. 1 2 3 4. B. 2 3 4 5.

C. 1 2 3 4 5. D. 2 3 4.

Câu 15. s=0

i=1

while i<=5:

s=s+1

i=i+1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:

A. 9 B. 15

C. 5 D. 10

Câu 16. Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>109. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:

A. While S>=109: B. While S =109:

C. While S <109: D. While S !=109:

Câu 17. Vòng lặp While kết thúc khi nào?

A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn

B. Khi đủ số vòng lặp

C. Khi tìm được Output

D. Tất cả các phương án

Câu 18. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list. B. int.

C. float. D. string.

Câu 19. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

A. abs(). B. link().

C. append(). D. add().

Câu 20. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

A. 2, 3, 4, 5, 6, 4. B. 2, 3, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 5, 6. D. 2, 3, 6, 4.

Câu 21. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [2, 3, 5, "python", 6]

A.append(4)

A.append(2)

A.append("x")

del(A[2])

print(len(A))

A. 5. B. 6.

C. 7. D. 8.

Câu 22. Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

A. ls = [1, 2, 3]

B. ls = [x for x in range(3)]

C. ls = [int(x) for x in input().split()]

D. ls = list(3).

Câu 23. Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

A. print(A[2]). B. print(A[1]).

C. print(A[3]). D. print(A[0]).

Câu 24. Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

A. 1.4. B. đông.

C. hạ. D. 3.

Câu 25. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

A. for.

B. while – for.

C. for kết hợp với lệnh range().

D. while kết hợp với lệnh range().

Câu 26. Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:

A. list.del(i). B. A. del(i).

C. del A[i]. D. A. del[i].

Câu 27. Chương trình sau thực hiện công việc gì?

S = 0

for i in range(len(A)):

if A[i] > 0:

S = S + A[i]

print(S)

A. Duyệt từng phần tử trong A.

B. Tính tổng các phần tử trong A.

C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.

D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

Câu 28. Hoàn thiện chương trình tính tích các phần tử dương trong danh sách A.

S = (…)

for i in range(len(A)):

(…)

S = S * A[i]

print(S)

A. 1, if A[i] > 0:. B. 0, if A[i] > 0:.

C. 1, if A[i] >= 0. D. 0, if A[i] > 0.

Câu 29. Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

A. print(A[2]). B. print(A[1]).

C. print(A[3]). D. print(A[0]).

Câu 30: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list. B. int.

C. float. D. string.

Câu 31. Để khai báo danh sách a và khởi tạo danh sách a có 3 phần tử 10, 20, 30, phương án nào sau đây đúng?

A. a = (10,20,30) B. a = {10,20,30}

C. a = [10,20,30] D. a = 10,20,30

Câu 32. Để sắp xếp danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. reverse(a) B. a.reverse()

C. a.sort() D. sort(a)

Câu 33. Để xuất phần tử cuối cùng trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. print(a[len(a)]) B. print(len(a)-1)

C. print(a[len(a)-1]) D. print(len(a))

Câu 34. Để xuất phần tử đầu tiên trong danh sách a, phương án nào sau đây đúng?

A. print(a[1]) B. print(a[0])

C. print(a0) D. print(a1)

Câu 35. Để khởi tạo danh sách a gồm 50 số 0, phương án nào sau đây đúng?

A. a = 0…50 B. a = [0…50]

C. a = [0]*50 D. a = [0*50]

Câu 36. Để khai báo danh sách a rỗng, phương án nào sau đây đúng?

A. a ==[] B. a= 0

C. a = [] D. a = [0]

Câu 37. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách?

A. clear(). B. exit().

C. remove(). D. del().

Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.

B. Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.

C. Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.

D. Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.

Câu 39. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

A. in. B. int.

C. range. D. append.

Câu 40. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]

for k in A:

print(k, end = " ")

A. 1 2 3 4 5 6 B. 1 2 3 4 5 6 5 C. 1 2 3 4 5 D. 2 3 4 5 6 5.

Câu 41. Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

A. int. B. while. C. in range. D. in.

Câu 42. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A

‘a’ in A

A. True, False. B. True, False. C. False, True. D. False, False.

Câu 43. Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A

A. True. B. False. C. Không xác định. D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 44. Kết quả của chương trình sau nếu s = “python1221” là gì?

s = input("Nhập xâu kí tự bất kì:")

kq = False

for i in range(len(s)-1):

if s[i] == "2" and s[i+1] == "1":

kq = True

break

print(kq)

A. True. B. False. C. Chương trình bị lỗi. D. Vòng lặp vô hạn.

Câu 45. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “0123145”

>>> s[0] = ‘8’

>>> print(s[0])

A. ‘8’. B. ‘0’. C. ‘1’. D. Chương trình bị lỗi.

Câu 46. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 16. B. 17. C. 18. D. 15.

Câu 47. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số. B. Chỉ số bắt đầu từ 0.

C. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu. D. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.

Câu 48. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?

A. test(). B. in() C. find() D. split().

Câu 49. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu:

A. split() B. join() C. remove() D. copy().

Câu 50. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một xâu bất kì.

A. Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.

B. Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.

C. Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.

D. Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.

Câu 51. Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:

A. Lệnh float() trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.

B. Có ít hàm có sẵn được xây dựng trong python.

C. Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean.

D. Lệnh input() có thể nhập vào một số nguyên mà không cần chuyển đổi kiểu.

Câu 52. Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?

def chao(ten):

"""Hàm này dùng để

chào một người được truyền

vào như một tham số"""

print("Xin chào, " + ten + "!")

chao(‘Xuan’)

A. “Xin chào”. B. “Xin chào, Xuan!”. C. “Xin chào!”. D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 53. Kết quả của chương trình sau là:

def PhepNhan(Number):

return Number * 10;

print(PhepNhan(5))

A. 5. B. 10. C. Chương trình bị lỗi. D. 50.

Câu 54. Kết quả của chương trình sau là:

def Kieu(Number):

return type(Number);

print(Kieu (5.0))

A. 5 B. float.

C. Chương trình bị lỗi. D. int.

Câu 55. Hàm sau có chức năng gì?

def sum(a, b):

print("sum = " + str(a + b))

A. Trả về tổng của hai số a và b được truyền vào. B. Trả về hai giá trị a và b.

C. Tính tổng hai số a và b. D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra màn hình.

Câu 56. Điền vào (…) để tìm ra số lớn nhất trong 3 số nhập vào:

def find_max(a, b, c):

max = a

if (…): max = b

if (…): max = c

return max

A. max < b, max < c. B. max <= b, max < c.

C. max < b, max <= c. D. max <= b, max <= c.

Câu 57. Chương trình sau ra kết quả bao nhiêu?

def get_sum(num):

tmp = 0

for i in num:

tmp += i

return tmp

result = get_sum(1, 2, 3, 4, 5)

print(result)

A. 12. B. 13.

C. 14. D. 15.

Câu 58. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu?

a = "Hello Guy!"

def say(i):

return a + i

say(3)

print(a)

A. 4. B. 2. C. 3. D. Không có dòng lệnh bị lỗi.

Câu 59. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu?

def add(a, b):

x = a + b

return(x)

add(1, 2)

add(5, 6)

A. 2. B. 3. C. 1. D. Không bị lỗi.

Câu 60. Chương trình sau bị lỗi ở dòng lệnh thứ bao nhiêu?

def add(a, b)

sum = a + b

return sum

x = int(input("Nhập số thứ nhất:"))

y = int(input("Nhập số thứ hai:"))

tong = add(x, y)

print("Tổng là: " + str(tong))

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 61. Kết quả của chương trình sau:

def my_function(x):

return 3 * x

print(my_function(3))

print(my_function(5))

print(my_function(9))

A. 3, 5, 9. B. 9, 15, 27. C. 9, 5, 27. D. Chương trình bị lỗi.

Câu 62. Chương trình sau hiển thị kết quả như thế nào?

def ham():

print(country)

ham("Sweden")

ham("India")

ham("Brazil")

A. Sweden, India, Brazil. B. Sweden, Brazil, India. C. Sweden, Brazil. D. Chương trình bị lỗi.

B. TỰ LUẬN

Bài 1: Viết chương trình nhập vào một xâu kí tự có thể có nhiều dấu cách giữa các từ. Sau đó chỉnh sửa xâu kí tự đó sao cho giữa các từ chỉ có một dấu cách. In xâu kết quả ra màn hình?

s= input(“Nhập đoạn văn bản: \n”)

sline= s.split()

skq=” “.join(sline)

print(skq)

Bài 2. Viết chương trình yêu cầu nhập từ bàn phím một xâu kí tự, sau đó thông báo:

a) Tổng số các kí tự là chữ số của xâu.

b) Tổng số các kí tự là chữ cái tiếng Anh có trong xâu

Viết hàm cho mỗi yêu cầu trên.

a) def numbers(s):

count = 0

for ch in s:

if ch in “0123456789”:

count = count +1

return count

b) def english(s):

count = 0

for ch in s:

if “A” <= ch <= ”Z” or “a” <= ch <= ”z”:

count = count + 1

return count

C. THỰC HÀNH

Bài 1: Sử dụng hàm viết chương trình thực hiện:

a) Nhập vào hai số tự nhiên từ bàn phím, hai số cách nhau bởi dấu cách. Tính và in ra tổng của các số này.

b) Nhập vào hai số tự nhiên từ bàn phím, hai số cách nhau bởi dấu phẩy, in ra ước chung lớn nhất của hai số.

a) def nhap2so()

xau = input(“Nhập 2 số tự nhiên:”)

A = xau.split()

return int(A[0]), int(A[1])

m,n = nhap2so

print(m+n)

b) def ucln(m,n):

while m ! = n:

if m < n:

n = n – m

else

m = m – n

return m

m, n = eval(input(“Nhập hai số tự nhiên m, n:”))

print(“ƯCLN của hai số trên là:”, ucln(m,n))

1 291 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: