TOP 10 đề thi Học kì 2 KTPL 10 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2,814 25/03/2024
Mua tài liệu


Chỉ 80k mua trọn bộ Đề thi KTPL 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 2 Kinh tế và Pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí

A. cao nhất.

B. thông dụng nhất.

C. thấp nhất.

D. quy tắc nhất.

Câu 2. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm

A. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.

B. đất liền, trung du, đồng bằng, miền núi.

C. đất liền, hải đảo, lãnh hải và nội thủy.

D. đất liền, vùng trời, vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 3. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?

A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.

B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.

C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.

D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.

Câu 4. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước

A. pháp luật.

B. giáo lý.

C. xã hội.

D. văn hóa.

Câu 5. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh theo

A. pháp luật.

B. đạo đức.

C. quy định xã hội.

D. quy luật thị trường.

Câu 6. Nhà nước giữ vai trò nào trong nền kinh tế thị trường?

A. Định hướng, xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế.

B. Trực tiếp đầu tư phát triển nền kinh tế.

C. Động lực chính thức để phát triển mạnh nền kinh tế.

D. Huy động toàn bộ nguồn lực kinh tế trong nhân dân.

Câu 7. Cơ quan tư pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan

A. đại biểu của nhân dân.

B. hành chính nhà nước.

C. xét xử, kiểm sát.

D. nhà nước địa phương.

Câu 8. Cơ quan quyền lực (cơ quan đại biểu của nhân dân) của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.

B. Chính phủ và Ủy ban nhân dân.

C. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân.

D. Chủ tịch nước và Chính phủ.

Câu 9. Hội đồng nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào sau đây?

A. Đại biểu của nhân dân.

B. Hành chính nhà nước.

C. Kiểm sát nhà nước.

D. Kiểm toán nhà nước.

Câu 10. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, các cơ quan, tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, chăm lo lợi ích chính đáng của các đoàn viên, hội viên là

A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội.

D. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 11. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc được xác định là một

A. liên minh các tổ chức chính trị – xã hội.

B. tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị.

C. tổ chức xã hội đông đảo thành viên nhất.

D. cơ quan lãnh đạo nhà nước và xã hội.

Câu 12. Tất cả quyền lực nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều thuộc về

A. Nhân dân.

B. công dân.

C. liên minh công - nông - trí.

D. cơ quan lãnh đạo.

Câu 13. Theo Hiến pháp 2013, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua cơ quan nào sau đây?

A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân.

B. Tòa án, Viện kiểm sát nhân dân.

C. Thủ tướng Chính phủ.

D. Chủ tịch Quốc hội.

Câu 14. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?

A. Đảng giới thiệu nhân sự vào các vị trí quan trọng trong bộ máy nhà nước.

B. Đảng quán triệt về đời tư của cán bộ chủ chốt, đội ngũ cán bộ, đảng viên.

C. Đảng cung cấp, trao đổi thông tin và giải trình khi có yêu cầu của Nhà nước.

D. Đảng kiến nghị lên Nhà nước để được xử lý kịp thời thông tin.

Câu 15. Tính thống nhất của quyền lực Nhà nước Việt Nam được xác định bởi chính chủ thể duy nhất và tối cao của quyền lực là

A. cộng đồng.

B. dân tộc.

C. nhân dân.

D. dân cư.

Câu 16. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền

A. lập pháp, hành pháp, tư pháp.

B. lập pháp, tư pháp, phân lập.

C. lập pháp, hành pháp, phân lập.

D. hành pháp, tư pháp, phân lập.

Câu 17. Quyền làm luật, xây dựng luật và ban hành những văn bản luật được áp dụng trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội là chức nào sau đây của Quốc hội?

A. Lập pháp.

B. Lập hiến.

C. Giám sát.

D. Điều chỉnh.

Câu 18. Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.

B. Công bố Hiến pháp luật, pháp lệnh.

C. Trình dự án luật, dự án ngân sách nhà nước trước Quốc hội.

D. Kiểm soát hoạt động tư pháp, thực hiện quyền công tố.

Câu 19. Theo Hiến pháp 2013, Quốc hội thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.

B. Công bố Hiến pháp luật, pháp lệnh.

C. Ban hành các văn bản dưới luật để tổ chức thực thi chính sách.

D. Kiểm soát hoạt động tư pháp, thực hiện quyền công tố.

Câu 20. Cơ quan có chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp là

A. Viện kiểm sát nhân dân.

B. Tòa án nhân dân.

C. Hội đồng nhân dân.

D. Ủy ban nhân dân.

Câu 21. Hình thức xét xử của Tòa án nhân dân bao gồm

A. kiểm soát hoạt động tư pháp và xét xử kín.

B. kiểm soát hoạt động tư pháp và công tố.

C. xét xử công khai và xét xử kín.

D. xét xử công khai và công tố.

Câu 22. Nguyên tắc làm việc của Tòa án nhân dân là

A. chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.

B. xét xử tập thể và quyết định theo đa số.

C. thông qua phiên họp và quyết định theo Hội đồng thẩm phán.

D. thảo luận, biểu quyết và lấy ý kiến theo Ủy ban thẩm phán.

Câu 23. Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm trước nhân dân về phát triển kinh tế- xã hội, ổn định và nâng cao đời sống nhân dân, về quốc phòng và an ninh ở địa phương?

A. Hội đồng nhân dân.

B. Ủy ban nhân dân.

C. Tòa án nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 24. Hội đồng nhân dân do chủ thể nào sau đây bầu ra?

A. Chủ tịch nước.

B. Đại biểu quốc hội.

C. Nhân dân.

D. Trí thức.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy nêu biểu hiện của nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam.

Câu 2 (2,0 điểm): Một người bạn thân vừa gửi cho K một thông tin thất thiệt, nói xấu chính quyền địa phương và nhắc K chia sẻ cho nhiều người khác biết.

Nếu là K, em sẽ làm gì?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-A

3-A

4-A

5-A

6-A

7-C

8-A

9-A

10-C

11-A

12-A

13-A

14-A

15-C

16-A

17-A

18-A

19-A

20-A

21-C

22-B

23-A

24-C

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

- Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân là nguyên tắc quan trọng nhất trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

- Nguyên tắc này thiết lập nền tảng để hình thành bộ máy nhà nước và khẳng định nhân dân Việt Nam là người thành lập ra Nhà nước; trao quyền cho Nhà nước; kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức trong bộ máy nhà nước.

Câu 2 (2,0 điểm):

Nếu là K em nên phản đối và khuyên bạn nên chấm dứt hành vi của người bạn đó, không làm theo lời xúi giục của người bạn, nếu người bạn vẫn không nghe thì nên báo với cơ quan chính quyền gần nhất hoặc nhà trường để có biện pháp khắc phục kịp thời.

MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 KINH TẾ PHÁP LUẬT 10 - KNTT

NỘI DUNG HỌC TẬP

Mức độ

NB

TH

VD

VDC

Bài 14. Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1

Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị

1

Bài 16. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp

1

1

Bài 17. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường

1

1

Bài 18. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1

1

1

Bài 19. Đặc điểm, cấu trúc và nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam

1

1

1

1

Bài 20. Đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1

1

1

Bài 21. Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

1

1

1

Bài 22. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

1

1

1

Bài 23. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân

1

1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học ...

Môn: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Kinh tế và Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?

A. Hiến pháp.

B. Pháp luật.

C. Nghị định.

D. Thông tư.

Câu 2. Theo Hiến pháp 2013, nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước

A. tự do, bình đẳng, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

B. độc lập, theo chế độ tư bản chủ nghĩa và thống nhất.

C. độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

D. độc lập, theo chế độ xã hội chủ nghĩa, lãnh thổ chia cắt.

Câu 3. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về

A. sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

B. thư tín, điện thoại, điện tín.

C. bất khả xâm phạm chỗ ở.

D. tự do ngôn luận.

Câu 4. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu

A. người đó đồng ý cho vào.

B. cơ quan nhà nước cho vào.

C. chính quyền không đồng ý.

D. không được người đó đồng ý.

Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, thành phần kinh tế nào của nước ta giữ vai trò chủ đạo?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế nhà nước.

C. Kinh tế tập thể, hợp tác xã.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 6. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?

A. Bốn.

B. Năm.

C. Sáu.

D. Bảy.

Câu 7. Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm những cơ quan nào sau đây?

A. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Chính phủ và cơ quan Tòa án.

B. Cơ quan lập pháp , cơ quan hành pháp và cơ quan tư pháp.

C. Cơ quan Quốc hội, cơ quan Hội đồng nhân dân và cơ quan kiểm sát.

D. Cơ quan lập pháp, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị xã hội.

Câu 8. Cơ quan lập pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan

A. đại biểu của nhân dân.

B. hành chính nhà nước.

C. xét xử, kiểm sát.

D. ngang bộ.

Câu 9. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan

A. đại biểu của nhân dân.

B. hành chính nhà nước.

C. xét xử, kiểm sát.

D. nhà nước địa phương.

Câu 10. Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm nhiều cơ quan, tổ chức cấu thành và được liên kết chặt chẽ với nhau thành một chỉnh thể thống nhất nhằm

A. thực thi quyền làm chủ của nhân dân đối với đất nước.

B. chăm lo lợi ích chính đáng của đoàn viên, hội viên.

C. tập trung quyền lực vào tay một nhóm người.

D. tiến đến xã hội tiến bộ, đóng góp vào hòa bình thế giới.

Câu 11. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam là

A. Đảng cầm quyền, lãnh đạo Nhà nước và xã hội.

B. công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân.

C. công cụ quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội.

D. tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân.

Câu 12. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân, thay mặt nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân để quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội là

A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội.

D. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 13. Theo Hiến pháp 2013, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua cơ quan nào sau đây?

A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân.

B. Tòa án, Viện kiểm sát nhân dân.

C. Thủ tướng Chính phủ.

D. Chủ tịch Quốc hội.

Câu 14. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?

A. Đảng đề ra đường lối, chủ trương, phương hướng cho Nhà nước.

B. Đảng cùng với Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội.

C. Đảng và Nhà nước cùng đề ra đường lối, chủ trương và cùng thực hiện.

D. Đảng chỉ đề ra phương hướng chung cho Nhà nước thực hiện.

Câu 15. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?

A. Đảng chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát hoạt động của Nhà nước.

B. Đảng chỉ đạo, hoạt động dưới sự giám sát của Nhà nước.

C. Đảng và Nhà nước cùng thực hiện mọi hoạt động song song.

D. Đảng hoạt động dưới sự hướng dẫn, giám sát của Nhà nước.

Câu 16. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước được thể hiện qua phương diện nào dưới đây?

A. Đảng thực hiện quy chế đào tạo theo quy chế của Tòa án, Bộ Quốc phòng.

B. Đảng và các tổ chức chính trị - xã hội tham gia giám sát công tác cán bộ.

C. Đảng quản lý, điều chỉnh, làm hồ sơ nhân sự cho công chức nhà nước.

D. Đảng đào tạo, bồi dưỡng các cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.

Câu 17. Thực hiện quyền giám sát tối cao là chức năng của

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch Quốc hội.

C. Thủ tướng Chính phủ.

D. Chủ tịch nước.

Câu 18. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có chức năng lập hiến, lập pháp?

A. Quốc hội.

B. Chủ tịch Quốc hội.

C. Thủ tướng Chính phủ.

D. Chủ tịch nước.

Câu 19. Quyền làm Hiến pháp bao gồm có sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hoặc làm Hiến pháp mới là chức nào sau đây của Quốc hội?

A. Giám sát.

B. Lập hiến.

C. Lập pháp.

D. Điều chỉnh.

Câu 20. Hệ thống Toà án nhân dân bao gồm

A. Toà án nhân dân và Tòa án cấp tỉnh.

B. Toà án quân sự và Tòa án chuyên trách.

C. Toà án nhân dân và Toà án quân sự.

D. Toà án chuyên trách và Toà án quân sự.

Câu 21. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân chịu sự giám sát của

A. Quốc hội.

B. Hội đồng nhân dân.

C. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

D. các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 22. Toà án nhân dân có thể xét xử kín trong trường hợp nào sau đây?

A. Giữ bí mật nhà nước.

B. Xét xử tội phạm nước ngoài.

C. Xử tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.

D. Theo mọi yêu cầu của bị cáo.

Câu 23. Hội đồng nhân dân là cơ quan

A. quyền lực nhà nước ở địa phương.

B. lãnh đạo ở địa phương.

C. hành chính ở địa phương.

D. giám sát ở địa phương.

Câu 24. Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân bầu ra và là cơ quan chấp hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương?

A. Quốc hội.

B. Tòa án nhân dân.

C. Ủy ban nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Hệ thống chính trị Việt Nam gồm những cơ quan nào? Hãy chia sẻ hiểu biết của em về vị trí của các Cơ quan đó trong hệ thống chính trị Việt Nam.

Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy trình bày cơ cấu tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-C

3-A

4-D

5-B

6-A

7-B

8-A

9-B

10-A

11-A

12-A

13-A

14-A

15-A

16-D

17-A

18-A

19-B

20-C

21-A

22-A

23-A

24-C

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

- Hệ thống chính trị Việt Nam bao gồm nhiều cơ quan, tổ chức cấu thành và được liên kết chặt chẽ với nhau thành một chỉnh thể thống nhất nhằm thực thi quyền làm chủ của nhân dân đối với đất nước.

- Trong đó:

+ Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng cầm quyền, lãnh đạo Nhà nước và xã hội.

+ Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là công cụ tổ chức thực hiện ý chí và quyền lực của nhân dân, thay mặt nhân dân, chịu trách nhiệm trước nhân dân để quản lí toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội.

+ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội là các cơ quan, tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, chăm lo lợi ích chính đáng của các đoàn viên, hội viên.

Câu 2 (2,0 điểm):

- Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân Việt Nam bao gồm:

+ Viện kiểm sát nhân dân tối cao,

+ Viện kiểm sát nhân dân cấp cao,

+ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh,

+ Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện,

+ Viện kiểm sát quân sự.

- Cơ cấu tổ chức các Viện kiểm sát do luật định, tuy nhiên tất cả các Viện kiểm sát đều do Viện trưởng lãnh đạo.

- Viện Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng lãnh đạo. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp dưới chịu sự lãnh đạo của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp trên, Viện trưởng các Viện kiểm sát cấp dưới chịu sự lãnh đạo thống nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Để xem trọn bộ Đề thi Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm đề thi các môn lớp 10 bộ Kết nối tri thức hay, có đáp án chi tiết:

Đề thi Học kì 2 Văn lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 10 Global Success (10 đề có đáp án + ma trận) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 2 Vật lí lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Lịch sử lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Công Nghệ Trồng Trọt lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

Đề thi Học kì 2 Công Nghệ Thiết kế lớp 10 Kết nối tri thức (10 đề có đáp án + ma trận)

1 2,814 25/03/2024
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: