50 bài tập về Tổng hợp Clo, hợp chất của Clo (có đáp án 2024) và cách giải

Với tổng hợp Clo, hợp chất của Clo và cách giải bài tập môn Hóa lớp 9 gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tổng hợp Clo, hợp chất của Clo. Mời các bạn đón xem:

1 1,966 04/01/2024
Tải về


Tổng hợp Clo, hợp chất của Clo và cách giải bài tập - Hóa lớp 9

I. Lí thuyết và phương pháp giải

Để làm tốt các bài tập về clo và hợp chất của clo học sinh cần nắm vững các tính chất hóa học của clo.

1. Tính chất hóa học của clo

- Tác dụng được với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua

2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3

- Tác dụng với khí hiđro sinh ra khí hiđro clorua

H2 (k) + Cl2 (k) as2HCl (k)

Lưu ý:

+ Khí hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.

+ Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.

- Tác dụng với nước tạo thành nước clo

Cl2(k)+H2OHCl+HClO

Lưu ý: Cho mẩu quỳ tím vào nước clo, lúc đầu dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ, sau đó nhanh chóng mất màu do HClO có tác dụng tẩy màu.

- Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH,…)

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Lưu ý: Phản ứng trên là phản ứng điều chế nước Gia-ven. Nước Gia-ven cũng có tính tẩy màu như nước clo.

2. Điều chế clo

- Điều chế trong phòng thí nghiệm

MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

- Điều chế trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

2NaCl +2 H2O dpddcmn2NaOH + Cl2 + H2

3. Hợp chất của clo hay gặp

Một số hợp chất của clo thường gặp là axit HCl, muối clorua.

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau:

a. MnO21 Cl22 HCl 3 Cl2 4 NaCl 5 AgCl

b.

Tổng hợp Clo, hợp chất của Clo và cách giải bài tập (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

a.

(1) MnO2 + 4HCl to MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(2) Cl2 + H2 to 2HCl

(3) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(4) Cl2 + 2Na to 2NaCl

(5) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl↓

b.

(1) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(2) Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl

(3) 3Cl2 + 2Fe to 2FeCl3

(4) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

Ví dụ 2: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại M hóa trị I. Xác định muối sinh ra?

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng hóa học:

2M + Cl2 to 2MCl

Bảo toàn khối lượng ta có:

mCl2=23,49,2=14,2gamnCl2=0,2mol

Theo phương trình:

nM=2nCl2=0,4molMM=9,20,4=23(Na)

Vậy muối là NaCl.

Ví dụ 3: Cho 10,44 g MnO2 tác dụng axit HCl đặc, dư. Khí sinh ra (đktc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M. Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng.

Hướng dẫn giải:

Ta có: nMnO2=10,4487= 0,12 mol

Phương trình phản ứng hóa học:

MnO2+ 4HCl MnCl2+ Cl2+ 2H2O0,12                                     0,12

Cl2+ 2NaOHNaCl + NaClO + H2O0,120,24

VNaOH = 0,242 = 0,12 lít

III. Bài tập tự luyện

Bài 1: Hợp chất có oxi của clo Cl2O5, phần trăm về khối lượng oxi trong oxit là

A. 56,83%

B. 61,2%

C. 67,5%

D. 52,98%

Bài 2: Trong các chất sau: Al, Mg(OH)2, Na2SO4, FeS, Fe2O3, KHSO3, CaCO3, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với axit HCl?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Bài 3: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Kim loại đó là

A. K

B. Na

C. Li

D. Rb

Bài 4: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Bài 5: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được m gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là

A. 21,3 gam

B. 20,50 gam

C. 10,55 gam

D. 10,65 gam

Bài 6: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,9 lít khí clo (đktc). Hiệu suất của phản ứng là

A. 70%

B. 74,82%

C. 80,82%

D. 84,82%

Bài 7: Cho 10,8 gam kim loại R tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại R là

A. Fe

B. Na

C. Li

D. Al

Bài 8: Cho 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 0,1 lít

B. 0,15 lít

C. 0,2 lít

D. 0,25 lít

Bài 9: Hòa tan 1 mol hiđro clorua vào nước, sau đó cho tiếp dung dịch 300g gam dung dịch NaOH 10%. Tính khối lượng muối clorua thu được.

A. 30,8g

B. 29,25g

C. 58,5g

D. 43,875g

Bài 10: Hàng năm trên thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn khí clo. Nếu dùng NaCl để điều chế clo thì khối lượng NaCl cần dùng là (hiệu suất 100%)

A. 70,15 triệu tấn

B. 74,15 triệu tấn

C. 75,15 triệu tấn

D. 80,15 triệu tấn

Bài 11: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng từng chất trong A.

A. 21,2g và 10g

B. 15,9g và 15,3g

C. 18g và 13,2g

D. 16,2g và 15g

Bài 12: Cho 100 ml dung dịch chứa đồng thời HCl aM và H2SO4 2M tác dụng dung dịch BaCl2 dư tạo được 46,6 g kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà dung dịch lọc phải dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,6 M. Giá trị của a là

A. 0,8

B. 1,0

C. 0,5

D. 1,2

Bài 13: Cho m gam hỗn hợp B gồm Al và Fe tác dụng với vừa đủ với dung dịch HCl 10% , thu được 15,68 lít H2 (đktc) và dung dịch C. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng?

A. 497g

B. 511g

C. 365g

D. 438g

Bài 14: Hòa tan hỗn hợp A gồm Na2CO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Dẫn lượng khí CO2 trên qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m?

A. 15 gam

B. 20 gam

C. 25 gam

D. 10 gam

Bài 15: Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư 10% so với lượng cần thiết, thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với V lít dung dịch NaOH 2M. Xác định V để lượng kết tủa thu được là lớn nhất?

A. 0,33 lít

B. 0,25 lít

C. 0,35 lít

D. 0,30 lít

Đáp án minh họa

1D

2B

3B

4A

5A

6D

7D

8C

9D

10B

11A

12A

13B

14D

15A

Xem thêm các dạng bài tập Hóa lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Bài tập về hợp chất của Cacbon và cách giải

Bài tập Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và cách giải

Bài tập trắc nghiệm lý thuyết phi kim và cách giải

Khử oxit kim loại bằng C hoặc CO và cách giải

CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và cách giải bài tập

1 1,966 04/01/2024
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: