50 bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ (có đáp án 2024) và cách giải

Với Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ và cách giải môn Hóa lớp 9 gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ. Mời các bạn đón xem:

1 2944 lượt xem
Tải về


Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ và cách giải - Hóa lớp 9

A. Lý thuyết và phương pháp giải

Để làm bài tập về chuỗi phản ứng trong hóa hữu cơ, học sinh cần:

- Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa của các hợp chất hữu cơ.

- Nắm vững phương pháp điều chế các chất hữu cơ trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất hữu cơ.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa:

A +menruouC2H5OH mengiam+O2B

Hướng dẫn giải:

A là C6H12O6 và B là CH3COOH

C6H12O6menruou2C2H5OH+2CO2

C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

Ví dụ 2: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

CH4 1CH3Cl 2CH2Cl2 3CHCl3 4CCl4

Hướng dẫn giải:

(1). CH4+Cl2asCH3Cl+HCl

(2). CH3Cl+Cl2asCH2Cl2+HCl

(3). CH2Cl2+Cl2asCHCl3+HCl

(4). CHCl3+Cl2asCCl4+HCl

Ví dụ 3: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

Glucozơ 1 Rượu etylic 2 Axit axetic 3 Etyl axetat 4 Axit axetic 5 Canxi axetat

Hướng dẫn giải:

(1). C6H12O6menruou2C2H5OH+2CO2

(2). C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

(3). CH3COOH+C2H5OHH2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

(4). CH3COOC2H5+H2Oaxit,toCH3COOH+C2H5OH

(5). 2CH3COOH+Ca(OH)2(CH3COO)2Ca+2H2O

C. Bài tập tự luyện

Câu 1: Cho sơ đồ sau:

C6H12O6 menruou X + Y

X + O2 menruou Z + H2O

Z + T (CH3COO)2Ca + H2O + Y

X, Y, Z, T lần lượt là

A. C2H5OH, CH3COOH, CaO, CO2.

B. CaO, CO2, C2H5OH, CH3COOH.

C. C2H5OH, CO2, CH3COOH, CaCO3.

D. CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, CO2.

Hướng dẫn giải:

X, Y, Z, T lần lượt là C2H5OH, CO2, CH3COOH, CaCO3.

Phương trình:

C6H12O6mengiam2C2H5OH+2CO2

C2H5OH+O2menruouCH3COOH+H2O

2CH3COOH + CaCO3 CH3COO2Ca + H2O + CO2

Đáp án C

Câu 2: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

C2H2 2 C2H2Br2 3C2H2Br4

1

C6H6Cl6 5 C6H6 4 C6H5Br

Hướng dẫn giải:

(1). 3CHCHxt,toC6H6

(2). C2H2+Br2C2H2Br2

(3). C2H2Br2+Br2C2H2Br4

(4). C6H6+Br2toFeC6H5Br+HBr

(5). C6H6+3Cl2asC6H6Cl6

Câu 3: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ và cách giải (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

(1). CaC2+2H2OC2H2+Ca(OH)2

(2). C2H2+H2t°,xtC2H4

(3). C2H4+H2Ot°,H2SO4C2H5OH

(4). C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

(5). C2H5OH+3O22CO2+3H2O

Câu 4: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ và cách giải (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

(1). C2H4+H2Ot°,H2SO4C2H5OH

(2). C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

(3). CH3COOH+C2H5OHH2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

(4). CH3COOC2H5+NaOHCH3COONa+C2H5OH

(5). 2CH3COOH+Zn(CH3COO)2Zn+H2

Câu 5: Cho chuỗi phản ứng sau: X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2

Chất X, Y, Z lần lượt là

A. C6H12O6, CH3COOH, CH4.

B. C6H6, CH3COOH, CH4.

C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.

D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.

Hướng dẫn giải:

Chất X, Y, Z lần lượt là C6H12O6, CH3COOH, CH4.

C6H12O6menruou2C2H5OH+2CO2

X

C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

Y

CH3COOH+NaOHCH3COONa+H2O

CH3COONa+NaOHCaO,toCH4+Na2CO3

Z

Đáp án A

Câu 6: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

Bài tập về chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ và cách giải (ảnh 1)

Hướng dẫn giải:

(1). CaCO3toCaO+CO2

(2). CaO+3CtoCaC2+CO

(3). CaC2+2H2OC2H2+Ca(OH)2

(4). C2H2+H2to,xtC2H4

(5). nCH2=CH2xt,to(CH2=CH2)n

(6). CHCH+HClto,xtCH2=CHCl

(7). nCH2=CHClxt,to(CH2CHCl)n

(8). C2H4+H2Oto,xtC2H5OH

Câu 7: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

Saccarozơ (1) Glucozơ (2) Rượu etylic (3) Axit axetic (4) Etyl axetat (5) natri axetat.

Hướng dẫn giải:

(1). C12H22O11+H2OtoaxitC6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)

(2). C6H12O6menruou2C2H5OH+2CO2

(3). C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

(4). CH3COOH+C2H5OHH2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

(5). CH3COOC2H5+NaOHCH3COONa+C2H5OH

Câu 8: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

C2H21C2H42C2H5OH3CH3COOH4CH3COOC2H5

Hướng dẫn giải:

(1).C2H2+H2t°,xtC2H4

(2). C2H4+H2Ot°,H2SO4C2H5OH

(3). C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

(4). CH3COOH+C2H5OHH2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

Câu 9: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

C2H4 1 C2H6 2 C2H5Cl 3 C2H5OH 4 CH3COOH 5CH3COONa 6 CH4

Hướng dẫn giải:

(1). C2H4+H2Ni,xtC2H6

(2). C2H6+Cl2C2H5Cl+HCl

(3). C2H5Cl+NaOHC2H5OH+NaCl

(4). C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

(5). CH3COOH+NaOHCH3COONa+H2O

(6). CH3COONa+NaOHCaO,toCH4+Na2CO3

Câu 10: Cho sơ đồ sau:

CH2 = CH2 + H2O xúc tác X

X + O2 men giâm Y + H2O

X + Y toH2SO4 CH3COO-C2H5 + H2O

X, Y là:

A. C2H6, C2H5OH.

B. C2H5OH, CH3COONa.

C. C2H5OH, CH3COOH.

D. C2H4, C2H5OH.

Hướng dẫn giải:

X, Y là C2H5OH, CH3COOH.

Phương trình:

C2H4+H2Ot°,H2SO4C2H5OH

X

C2H5OH+O2mengiamCH3COOH+H2O

X Y

CH3COOH+C2H5OHH2SO4,toCH3COOC2H5+H2O

X Y

Đáp án C

Xem thêm các dạng bài tập Hóa lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Bài tập về độ rượu và cách giải

Phản ứng lên men rượu, lên men giấm và cách giải bài tập

Bài tập tổng hợp về rượu Etylic và cách giải

Bài tập tổng hợp về Axit axetic và cách giải

Bài tập về phản ứng este hóa và cách giải

1 2944 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: