50 bài tập tổng hợp về Etilen (có đáp án 2024) và cách giải
Với Bài tập tổng hợp về Etilen và cách giải môn Hóa lớp 9 gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Bài tập tổng hợp về Etilen. Mời các bạn đón xem:
Bài tập tổng hợp về Etilen và cách giải - Hóa lớp 9
A. Kiến thức trọng tâm
Để làm được các bài tập về etilen học sinh cần nắm được các kiến thức hóa học cơ bản sau:
1. Tính chất vật lý
Etilen là chất là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
2. Cấu tạo phân tử
- Công thức cấu tạo thu gọn của etilen: CH2=CH2
- Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học.
- Công thức phân tử: C2H4
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng cháy
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
=
b) Tác dụng với dung dịch brom
CH2=CH2 + Br2 → Br-CH2-CH2-Br
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng, các chất có liên kết đôi (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng .
c) Phản ứng trùng hợp
- Ở điều kiện thích hợp các phân tử etilen có khả năng cộng liên tiếp nhau tạo ra 1 phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn gọi là Polietilen (PE).
… + CH2=CH2 + CH2=CH2 + CH2=CH2 + … ...-CH2-CH2-CH2-CH2 -CH2-CH2-…
4. Ứng dụng
- Sản xuất PE, PVC, rượu etilic, axitaxetic, đicloetan.
- Dùng kích thích quả mau chín.
B. Bài tập tự luyện
Câu 1: Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
Câu 2: Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào?
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 3: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn
B. một liên kết đôi
C. hai liên kết đôi
D. một liên kết ba
Câu 4: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi
B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi
D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi
Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là
A. hóa trị của nguyên tố cacbon
B. liên kết giữa hai nguyên tử cacbon
C. hóa trị của hiđro
D. liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan
Câu 6: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro
C. tham gia phản ứng trùng hợp
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước
Câu 7: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy
B. phản ứng thế
C. phản ứng cộng
D. phản ứng phân hủy
Câu 8: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan là
A. dung dịch brom
B. dung dịch phenolphtalein
C. dung dịch axit clohiđric
D. dung dịch nước vôi trong
Câu 9: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4
B. C2H4
C. C3H8
D. C2H6
Câu 10: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. phản ứng cháy với khí oxi
B. phản ứng trùng hợp
C. phản ứng cộng với dung dịch brom
D. phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Câu 11: Etilen là chất
A. khí
B. lỏng
C. rắn
D. huyền phù
Câu 12: Phương trình đốt cháy hiđrocacbon X như sau:
X + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
Hiđrocacbon X là
A. C2H4
B. C2H6
C. CH4
D. C2H2
Câu 13: Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng trùng hợp
D. phản ứng trao đổi
Câu 14: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan là
A. dung dịch brom
B. dung dịch phenolphtalein
C. dung dịch axit clohiđric
D. dung dịch nước vôi trong
Câu 15: Công thức phân tử của etilen là
A. CH4
B. C2H4
C. C6H6
D. C2H2
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của etilen?
A. điều chế PE
B. điều chế rượu etylic và axit axetic
C. điều chế khí gas
D. dùng để ủ trái cây mau chín
Câu 17: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan
B. etan
C. etilen
D. axetilen
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. liên kết đôi bền hơn liên kết đơn
B. liên kết đôi bền hơn gấp đôi liên kết đơn
C. trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn
D. vì phân tử có liên kết đôi, etilen làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ phòng
Câu 19: Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do
A. etilen phản ứng với hơi nước trong không khí tỏa nhiệt nên quả mau chín
B. etilen phản ứng với nước có trong trái cây, tỏa nhiệt nên làm quả cây mau chín
C. etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín
D. etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom
Câu 20: Liên kết đôi C=C trong phân tử etilen có đặc điểm là:
A. cả hai liên kết đều bền vững
B. có một liên kết bền, một liên kết kém bền dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
C. có một liên kết bền, một liên kết kém bền nhưng cả hai đều dễ bị đứt ra trong phản ứng hóa học
D. cả hai liên kết đều kém bền vững, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học
Câu 21: Khí etilen phản ứng được với các chất là:
A. O2
B. Br2
C. C2H4
D. Cả A,B,C
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí etilen ở (đktc) trong không khí chứa 20% O2 về thể tích. Thế tích không khí cần lấy là:
A. 10,08 lít
B. 50,4 lít
C. 13.44 lít
D. 0,896 lít
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam etilen thu được sản phẩm là H2O và CO2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư (Ca(OH)2), sau phản ứng thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 0,42 gam
B. 0,84 gam
C. 1,14 gam
D. 1,53 gam
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp metan và etilen thu được sản phẩm là H2O và CO2. Dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Sau phản ứng thấy bình 1 tăng 5,4 gam, bình 2 tăng 11 gam. Giá trị của m là:
A. 1,3 gam
B. 3,6 gam
C. 4,1 gam
D. 4,8 gam
Câu 25: Người ta có thể làm chậm quá trình chín của trái cây bằng cách nào:
A. tăng nồng độ khí metan
B. giảm nồng độ khí metan
C. tăng nồng độ khí etilen
D. giảm nồng độ khí etilen
ĐÁP ÁN
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
B |
D |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
A |
A |
A |
A |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
|
||||
D |
B |
A |
B |
D |
|
Xem thêm các dạng bài tập Hóa lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:
Bài tập tổng hợp về Axetilen và cách giải
Bài tập tổng hợp về Benzen và cách giải
Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ và cách giải
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9