Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 1 trang 20, 21, 22 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 10 Lesson 1 trang 20, 21, 22 trong Unit 3: Shopping Tiếng Anh 10 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 1 trang 20, 21, 22 - ilearn Smart World
New Words
a (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)
thrift store | styles | quality | customer service | on sale
1. I love the clothes store near my house. It has more brands and better _styles_ than the stores at the mall.
2. You should spend your money on ___________ products. They'll last a long time.
3. A ___________ sells old or used clothes, books, etc. They often have very cheap and cool things!
4. I bought these sunglasses when they were ___________. They normally cost over
200 dollars, but I got them for just 139!
5. I like to shop at this store because the ___________ is excellent. The sales assistants are always friendly and helpful.
Lời giải:
1. styles |
2. quality |
3. thrift store |
4. on sale |
5. customer service |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích cửa hàng quần áo gần nhà. Nó có nhiều thương hiệu hơn và phong cách tốt hơn so với các cửa hàng ở trung tâm thương mại.
2. Bạn nên chi tiền của bạn cho các sản phẩm chất lượng. Chúng sẽ bền hơn.
3. Một cửa hàng đồ cũ bán quần áo, sách cũ hoặc đã qua sử dụng,... Họ thường có những thứ rất rẻ và tuyệt vời!
4. Tôi đã mua những chiếc kính râm này khi chúng đang được giảm giá. Chúng thường có giá hơn 200 đô la, nhưng tôi mua được chúng chỉ với 139!
5. Tôi thích mua sắm tại cửa hàng này bởi vì dịch vụ khách hàng rất tuyệt vời. Các nhân viên bán hàng luôn thân thiện và hữu ích.
b (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: Do you prefer to buy quality clothes or cheap clothes on sale? Why? (Làm việc theo nhóm: Bạn thích mua quần áo chất lượng hay mua quần áo rẻ được giảm giá? Tại sao?
Lời giải:
I prefer to buy quality clothes because they’ll last a long time and help to protect the environment.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích mua quần áo chất lượng hơn vì chúng sẽ bền và giúp bảo vệ môi trường.
Reading
a (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Read the article and choose the correct answer. What’s the article about? (Đọc bài báo và chọn đáp án đúng. Bài báo nói về cái gì?)
Lời giải:
2. where teens buy their clothes
Hướng dẫn dịch:
1. cách để tiết kiệm tiền khi mua sắm
2. nơi mà những người trẻ mua quần áo
3. cách những người trẻ tiêu tiền
Những Thói Quen Mua Sắm ở Việt Nam
Chúng tôi đã phỏng vấn ba thanh thiếu niên về những thói quen mua sắm của họ. Đọc để tìm những mẹo hay nhất.
Thanh, 16 tuổi: “Tôi thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ, nó vui hơn và đương nhiên là đỡ tốn kém hơn so với mua quần áo ở trung tâm thương mại. Và quần áo của bạn sẽ là độc nhất. Chúng ta cũng đã có quá nhiều rác trên hành tinh của mình, vì vậy mình không nghĩ rằng chúng ta cần mua quần áo mới. Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu. Một số thương hiệu sử dụng chất liệu chất lượng và nếu bạn nhìn thấy chúng ở cửa hàng đồ cũ, hãy nhanh chóng mua chúng trước khi người khác làm.”
Vân, 15 tuổi: “Tôi mua hầu hết quần áo của mình từ một cửa hàng địa phương ở gần nhà. Tôi có thể đi bộ đến đó chỉ trong vài phút. Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn. Các nhân viên bán hàng thân thiện hơn và luôn cho tôi những lời khuyên hữu ích về những thứ nên mua ”.
Ngọc, 15 tuổi: “Tôi thích mua sắm ở các trung tâm thương mại hơn. Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ tôi không phải đưa tôi đến các cửa hàng khác nhau. Lời khuyên của tôi là hãy cẩn thận với tiền bạc. Quyết định xem bạn có thể chi tiêu bao nhiêu và không chi tiêu nhiều hơn thế. Đừng bao giờ mua những thứ bạn không cần chỉ vì chúng đang được giảm giá. Những bộ quần áo ít yêu thích nhất của tôi luôn là những thứ tôi mua chỉ vì chúng rẻ”.
b (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. Where does Thanh buy her clothes?
2. What is Thanh's advice for shoppers?
3. Why does Vân prefer a local store to shopping malls?
4. Why does Ngọc like shopping malls?
Lời giải:
1. at the thrift stores
2. pay attention to the brands
3. less crowded, better customer service
4. because all the stores are in one place (so it's easier to shop)
Hướng dẫn dịch:
1. Thanh mua quần áo ở đâu?
Ở những cửa hàng đồ cũ
2. Lời khuyên của Thanh cho những người mua sắm là gì?
Chú ý vào những thương hiệu
3. Tại sao Vân thích cửa hàng địa phương hơn là những trung tâm mua sắm?
Ít đông hơn, dịch vụ khách hàng tốt hơn
4. Tại sao Ngọc thích những trung tâm mua sắm hơn?
Bởi vì tất cả những cửa hàng đều ở cùng một chỗ (vì vậy dễ để đi mua sắm hơn)
c (trang 20 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: What’s your favorite store or place to go shopping? Why? (Làm việc theo cặp: Những cửa hàng hay địa điểm yêu thích của bạn khi đi mua sắm?)
Lời giải:
I like to go shopping at shopping malls because the clothes there are more quality.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi mua sắm ở những trung tâm mua sắm hơn bởi vì quần áo ở đó chất lượng hơn.
Grammar
a (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Cái váy màu cam này rẻ hơn cái váy vàng, nhưng cái váy đỏ này lại rẻ nhất.
b (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Circle the correct words. (Khoanh tròn vào những từ đúng.)
1. I think you should buy this pair of sunglasses. It looks cooler / coolest than the other pair.
2. Can I borrow some money? This dress is more / most expensive than I thought.
3. This restaurant may not have the greatest food in town but their customer service is definitely the best / better. We eat here at least twice a month.
4. It's best if you come on Wednesday, when I'm less busy / busiest. We'll have time to chat.
5. Shopping is my less / least favorite thing to do. It's boring and takes a lot of time.
Lời giải:
1. cooler |
2. more |
3. the best |
4. less busy |
5. least |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ bạn nên mua chiếc kính này. Nó trông ngầu hơn chiếc kính kia.
2. Tôi có thể mượn ít tiền không? Cái váy này đắt hơn tôi nghĩ.
3. Cửa hàng này có lẽ không có đồ ăn ngon nhất những dịch vụ chăm sóc khách hàng của họ thì chắc chắn tốt nhất. Chúng tôi ăn ở đây ít nhất hai lần một tháng.
4. Nó là tốt nhất nếu bạn đến vào thứ tư, khi tôi ít bận nhất. Chúng ta sẽ có thời gian để nói chuyện.
5. Mua sắm là thứ mà tôi không thích nhất. Nó thật tẻ nhạt và tốn thời gian.
c (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Fill in the blanks with the right forms of the adjectives. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của tính từ.)
1. I think this dress is _prettier_ than (pretty) the other one.
2. This is ______________ (good) place to shop for shoes in town. All the other stores are too expensive.
3. I rarely wear my green jacket. It's ______________ (comfortable) my red one.
4. Do you have a ______________ (expensive) bag? This one is a bit too much.
5. We'll never go back to that restaurant. It has ______________ (bad) customer service ever.
6. The black shirt is, ______________ (good) the white one, so it will last longer.
Lời giải:
1. prettier than
2. the best
3. less comfortable than
4. less expensive
5. the worst
6. better than
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nghĩ chiếc váy này đẹp hơn chiếc kia.
2. Đây là nơi tốt nhất để đi mua giày ở trong thị trấn. Tất cả những cửa hàng khác đều quá đắt.
3. Tôi hiếm khi mặc áo khoác màu xanh. Nó ít thoải mái hơn cái màu đỏ.
4. Bạn có cái cặp ít đắt hơn không? Cái này quá đắt.
5. Chúng tôi sẽ không bao giờ trở lại cái nhà hàng đó nữa. Nó có dịch vụ chăm sóc khách hàng tệ nhất mà tôi từng thấy.
6. Chiếc áo sơ mi đen tốt hơn cái sơ mi trắng, nó sẽ bền hơn.
d (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: Compare computer games. Use the prompts from the box. (Làm việc theo cặp: so sánh những loại trò chơi điện tử. Sử dụng những gợi ý trong hộp.)
Lời giải:
Hot Spot Arcade is the most expensive to play.
Soccer Fever is funnier than TKO 3.
Hướng dẫn dịch:
TK0 3 rẻ hơn Soccer Fever.
Hot Spot Arcade ít vui nhất để chơi.
Hot Spot Arcade đắt nhất để chơi.
Soccer Fever vui hơn TKO 3.
Pronunciation
a (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Stress the first syllable for most two-syllable nouns. (Nhấn vào âm tiết thứ nhất đối với hầu hết danh từ hai âm tiết.)
b (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe những từ sau và chú ý vào những chữ cái được gạch chân.)
Hướng dẫn dịch:
Service: dịch vụ
Shopping: mua sắm
c (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Read the words with the correct stress to a partner. (Đọc những từ với nhấn âm đúng với một người bạn.)
(Học sinh tự luyện tập)
Practice
a (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Luyện tập đoạn hội thoại. Thay đổi vai trò và lặp lại.)
Hướng dẫn dịch:
Thanh: Này, Huy, tôi hỏi bạn vài câu được không? Tôi đang làm một cuộc khảo sát cho lớp.
Huy: Chào Thanh. Chắc chắn rồi.
Thanh: Bạn thường tiêu nhiều tiền vào việc gì?
Huy: Truyện tranh và trò chơi điện tử.
Thanh: Bạn mua truyện tranh của mình ở đâu?
Huy: Thường là ở trung tâm mua sắm.
Thanh: Tại sao? Nó có rẻ hơn các cửa hàng khác không?
Huy: Không, nhưng nó có nhiều sự lựa chọn hơn.
Thanh: Và trò chơi điện tử? Bạn có mua chúng ở trung tâm mua sắm không?
Huy: Tôi mua chúng trên mạng vì nó ít tốn kém hơn.
Thanh: Thứ đắt nhất mà bạn từng mua là gì?
Huy: Tôi đã mua một chiếc điện thoại.
Thanh: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
b (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Make another conversation using the ideas on the right. (Tạo một cuộc hội thoại khác sử dụng những ý tưởng ở bên phải.)
Lời giải:
A: Hey, B, can I ask you some questions? I'm doing a survey for my class.
B: Hi, A. Sure.
A: What do you spend most of your money on?
B: Clothes and snacks.
A: Where do you buy your clothes?
B: Usually from the store near my house.
A: Why? Is it better quality than other stores?
B: No, but it has nicer styles.
A: And snacks? Do you buy them at the store too?
B: I buy them at a convenience store because it's closer.
A: What's the most expensive thing you've ever bought?
B: I bought a laptop.
A: Great. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
A: Này, B, tôi có thể hỏi bạn vài câu được không? Tôi đang làm một cuộc khảo sát cho lớp của tôi.
B: Xin chào, A. Chắc chắn rồi.
A: Bạn dành phần lớn tiền của mình vào việc gì?
B: Quần áo và đồ ăn nhẹ.
A: Bạn mua quần áo ở đâu?
B: Thường là từ cửa hàng gần nhà tôi.
A: Tại sao? Chất lượng có tốt hơn các cửa hàng khác không?
B: Không, nhưng nó có phong cách ổn hơn.
A: Và đồ ăn vặt thì sao? Bạn có mua chúng ở cửa hàng không?
B: Tôi mua chúng ở cửa hàng tiện lợi vì nó gần hơn.
A: Thứ đắt nhất bạn từng mua là gì?
B: Tôi đã mua một máy tính xách tay.
A: Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.
Speaking
HOW DO YOU SPEND YOUR MONEY?
a (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Add one more questions. In fours: Disscuss the questions. (Thêm một câu hỏi nữa. Làm việc theo nhóm 4 người: Thảo luận những câu hỏi.)
- What do you spend most of your money on?
- Why do you shop there? (Cheaper? Better brands? etc.)
- What do you spend most of your money on?
- What's the most expensive thing you have ever bought?
Your question: _______________________________________?
Lời giải:
Your question: Where do you usually go shopping?
Discuss the questions:
- What do you spend most of your money on?
-> clothes and snacks
- Where do you usually go shopping?
-> local stores
- Why do you shop there? (Cheaper? Better brands? etc.)
-> cheaper
- What do you spend most of your money on?
-> books and online courses
- What's the most expensive thing you have ever bought?
-> a laptop
Hướng dẫn dịch:
Câu hỏi của bạn: Bạn thường đi mua sắm ở đâu?
Thảo luận các câu hỏi:
- Bạn dành phần lớn tiền của mình vào việc gì?
-> quần áo và đồ ăn nhẹ
- Bạn thường đi mua sắm ở đâu?
-> cửa hàng địa phương
- Tại sao bạn mua sắm ở đó? (Rẻ hơn? Thương hiệu tốt hơn? V.v.)
-> rẻ hơn
- Bạn dành phần lớn tiền của mình vào việc gì?
-> sách và các khóa học trực tuyến
- Thứ đắt nhất mà bạn từng mua là gì?
-> một chiếc máy tính xách tay
b (trang 22 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Report the results to your class. (Báo cáo kết quả với lớp của bạn.)
Lời giải:
In our group, most people spend most of their money on food.
Hướng dẫn dịch:
Trong nhóm chúng tôi, hầu như mọi người giành nhiều tiền của họ nhất cho đồ ăn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều