Tiếng Anh 10 Unit 10 Lesson 1 trang 82, 83, 84 - ilearn Smart World
Lời giải bài tập Unit 10 lớp 10 Lesson 1 trang 82, 83, 84 trong Unit 10: New Ways to Learn Tiếng Anh 10 ilearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 10.
Tiếng Anh 10 Unit 10 Lesson 1 trang 82, 83, 84 - ilearn Smart World
New Words
a (trang 82 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Match the words with the descriptions. Listen and repeat. (Nối từ với mô tả. Nghe và nhắc lại.)
1. e-learning_____c_____
2. prediction___________
3. virtual classroom___________
4. app___________
5. artificial intelligence___________
6. robot___________
7. interactive whiteboard___________
a. software you can download to a device, such as a smartphone or tablet
b. a big touchscreen attached to a computer
c. education that uses electronic media, usually over the internet
d. a machine that can do complicated tasks
e. the ability of a machine to copy human thinking
f. an online learning space where teachers and students work together at the same time
g. what a person or people think might happen in the future
Lời giải:
1. c |
2. g |
3. f |
4. a |
5. e |
6. d |
7. b |
Hướng dẫn dịch:
1. e-learning (học trực tuyến) – giáo dục sử dụng phương tiện điện tử, thường là qua internet
2. prediction (dự báo) - những gì một người hoặc mọi người nghĩ có thể xảy ra trong tương lai
3. virtual classroom (lớp học ảo) - một không gian học tập trực tuyến nơi giáo viên và học sinh làm việc cùng lúc
4. app (ứng dụng) - phần mềm bạn có thể tải xuống thiết bị, chẳng hạn như điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng
5. artificial intelligence (trí tuệ nhân tạo) - khả năng của một cỗ máy sao chép suy nghĩ của con người
6. robot (rô bốt) - một cỗ máy có thể làm những công việc phức tạp
7. interactive whiteboard (bảng cảm ứng) - một màn hình cảm ứng lớn gắn vào máy tính
b (trang 82 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: Use these words to talk about your experiences with education technology. How did the technology help you? (Làm việc theo cặp: Sử dụng những từ này để nói về những trải nghiệm với công nghệ giáo dục. Công nghệ đã giúp bạn như thế nào?)
I downloaded an app to help with my pronunciation. (Tôi đã tải xuống một ứng dụng để giúp phát âm của mình.)
Lời giải:
We used an app called Zoom to learn online during the Covid-19 pandemic.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi đã sử dụng một ứng dụng tên là Zoom để học trực tuyến trong suốt đại dịch Covid-19.
Reading
a (trang 82 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Read the article and choose the best headline. (Đọc bài báo và chọn tiêu đề hay nhất.)
1. Technology in Schools
2. The Future of Learning
3. No More Schools?
TEEN WORLD MAGAZINE
We asked two experts. Here's what they said:
Patrick K. Fletcher, futurologist
“Learning in 2050, say, will probably be very different to how it is now.
I don't think the education system we have today will still exist. In my opinion, education will focus on e-learning, and students will attend virtual classrooms. I think students will connect to the internet using artificial intelligence, so they won't need to remember facts anymore. Actual schools and classrooms will probably be very rare. I believe the few schools that still exist will be for children from rich families, and they will mainly have robot teachers. But children with special needs will still go to school with actual teachers because I don't think robots can take care of the children yet.”
Shara Nguyễn, Vice Principal, Everlake School
“We started testing a variety of e-learning technologies about a year ago to find out what really works. For example, we tried a variety of apps for giving and marking assignments. Our studies showed that both teachers and students found these very useful, and the cost was reasonable, so I think we're going to see a lot of schools doing this in future. We also had good success with interactive whiteboards, but right now they are too expensive, and most schools in our area can't afford more than one or two for the whole school. We're definitely not going to see them in all schools for a long time.”
Lời giải:
2. The Future of Learning
Hướng dẫn dịch:
1. Công nghệ ở những trường học
2. Tương lai của Học tập
3. Không còn trường học nữa?
TẠP CHÍ TUỔI TRẺ THẾ GIỚI
Chúng tôi đã hỏi hai chuyên gia. Đây là những gì họ nói:
Patrick K. Fletcher, nhà tương lai học
“Học tập vào năm 2050, có thể sẽ rất khác so với bây giờ.
Tôi không nghĩ rằng hệ thống giáo dục mà chúng ta có ngày nay sẽ vẫn tồn tại. Theo tôi, giáo dục sẽ tập trung vào e-learning (học trực tuyến), và học sinh sẽ tham gia các lớp học ảo. Tôi nghĩ học sinh sẽ kết nối internet bằng trí tuệ nhân tạo, vì vậy chúng sẽ không cần phải nhớ các sự kiện nữa. Trường học và phòng học thực tế có lẽ sẽ rất hiếm. Tôi tin rằng một số ít trường học vẫn còn tồn tại sẽ dành cho trẻ em từ các gia đình giàu có, và chúng chủ yếu sẽ có giáo viên người máy. Nhưng những đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt vẫn sẽ đến trường với những giáo viên thực tế vì tôi không nghĩ rằng robot có thể chăm sóc những đứa trẻ ”.
Shara Nguyễn, Phó Hiệu trưởng, Trường Everlake
“Chúng tôi đã bắt đầu thử nghiệm nhiều loại công nghệ e-learning cách đây khoảng một năm để tìm ra thứ thực sự hiệu quả. Ví dụ: chúng tôi đã thử nhiều ứng dụng khác nhau để giao và đánh dấu bài tập. Các nghiên cứu của chúng tôi cho thấy rằng cả giáo viên và học sinh đều thấy những điều này rất hữu ích và chi phí hợp lý, vì vậy tôi nghĩ rằng chúng ta sẽ thấy nhiều trường học làm điều này trong tương lai. Chúng tôi cũng đã thành công với bảng tương tác, nhưng hiện tại chúng quá đắt và hầu hết các trường trong khu vực của chúng tôi không thể mua nhiều hơn một hoặc hai bảng cho toàn trường. Chúng tôi chắc chắn sẽ không nhìn thấy chúng ở tất cả các trường học trong một thời gian dài ”.
b (trang 82 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Now, read and circle True or False. (Bây giờ, đọc và khoanh vào Đúng hoặc Sai.)
1. Patrick thinks students will mainly study online. True False
2. Patrick thinks there won't be many schools in 2050. True False
3. Shara says not many schools are going to use apps. True False
4. Shara predicts interactive whiteboards will be common soon. True False
Lời giải:
1. True |
2. True |
3. False |
4. False |
Hướng dẫn dịch:
1. Patrick cho rằng học sinh chủ yếu sẽ học trực tuyến.
2. Patrick cho rằng sẽ không có nhiều trường học vào năm 2050.
3. Shara nói rằng không có nhiều trường học sử dụng ứng dụng.
4. Shara dự đoán bảng tương tác sẽ sớm phổ biến.
c (trang 82 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: Which predictions do you agree with? Which ones do you disagree with? Why? (Làm việc theo cặp: Những phỏng đoán nào mà bạn đồng ý? Những cái nào mà bạn không đồng ý? Tại sao?)
Lời giải:
I agree with the prediction that interactive whiteboards won’t be common soon because they are too expensive, so all schools buying them soon is infeasible.
I disagree with the prediction that there won't be many schools in 2050 because if that happened, it would mean that many students couldn’t go to school and also increased communication and interaction apprehension among children.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đồng ý với dự đoán rằng bảng tương tác sẽ không sớm phổ biến vì chúng quá đắt, vì vậy tất cả các trường học mua chúng sớm là điều không khả thi.
Tôi không đồng ý với dự đoán rằng sẽ không có nhiều trường học vào năm 2050 vì nếu điều đó xảy ra, điều đó có nghĩa là nhiều học sinh không thể đến trường và cũng làm tăng sự e ngại giao tiếp và tương tác giữa trẻ em.
Grammar
a (trang 83 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Ồ, không! Nó sắp ngã rồi!
Tôi nghĩ mỗi lớp sẽ có một giáo viên rô bốt.
b (trang 83 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1.to/late./We/be/going/are
→ We are going to be late.
2.in/April./My/going/sister/have/a baby/is/to
3. virtual schools/1/we/have/think/will/in the future.
4. pass/going/Sara/not/is/the exam./to
5. get/your/will/you/When/exam score?
Lời giải:
1. We are going to be late.
2. My sister is going to have a baby in April.
3. I think we will have virtual schools in the future.
4. Sara is not going to pass the exam.
5. When will you get your exam score?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sắp bị trễ rồi.
2. Chị gái tôi sẽ sinh con vào tháng Tư.
3. Tôi nghĩ chúng ta sẽ có trường học ảo trong tương lai.
4. Sara sẽ không vượt qua kỳ thi.
5. Khi nào bạn sẽ nhận được điểm thi của mình?
c (trang 83 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Fill in the blanks with a verb from the box and the correct form of be going or will. (Điền vào chỗ trống bằng một động từ trong hộp và dạng đúng của be going hoặc will.)
fail | rain | be | win | have | attend
1. I didn't study at all for tomorrow's test. I'm sure I'm/am going to fail.
2. I think there _____________ robot teachers in every school one day.
3. In my opinion, all students _____________ online classes one day.
4. Look at those black clouds in the sky! It _____________.
5. Do you think most classrooms _____________ interactive whiteboards in future?
6. (Your school soccer team is ahead by four goals with one minute left.) Yay! We _____________.
Lời giải:
1. 'm/am going to fail
2. will be
3. will attend
4. 's/is going to rain
5. will have
6. 're/are going to win
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã không học gì cả cho bài kiểm tra ngày mai. Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ trượt.
2. Tôi nghĩ rằng sẽ giáo viên người máy trong mỗi trường học một ngày.
3. Theo ý kiến của tôi, tất cả học sinh sẽ có lớp học trực tuyến một ngày.
4. Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời! Nó sắp mưa rồi.
5. Bạn có nghĩ rằng hầu hết các lớp học sẽ có bảng tương tác trong tương lai?
6. (Đội bóng đá trường học của bạn dẫn trước bốn bàn khi còn một phút.) Yay! Chúng tôi sắp thắng rồi.
d (trang 83 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) In pairs: Talk about some things you are going to do in the future. (Làm việc theo cặp: Nói về những thứ bạn sẽ làm trong tương lai.)
I'm going to go to England with my parents next month. (Tôi sẽ sang Anh với bố mẹ vào tháng tới.)
I'm not sure, but I think I will go to the mall this weekend. (Tôi không chắc lắm, nhưng tôi nghĩ tôi sẽ đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần này.)
Lời giải:
I’m going to visit my grandparents this Sunday.
I'm not sure, but I think I will go to the zoo next weekend.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật này.
Tôi không chắc lắm, nhưng tôi nghĩ tôi sẽ đến sở thú vào cuối tuần tới.
Pronunciation
a (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Words with the suffix -ion have stress on the syllable right before the suffix. (Những từ với hậu tố -ion có trọng âm rơi vào âm tiết ngay bên cạnh trước nó.)
b (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe những từ sau và chú ý vào những chữ cái được gạch chân.)
prediction education
Hướng dẫn dịch:
Prediction: dự đoán
Education: giáo dục
c (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Listen and cross out the word with the wrong word stress. (Nghe và gạch ngang từ với trọng âm bị sai.)
interaction presentation conversation education
Lời giải:
Presentation
Hướng dẫn dịch:
interaction: tương tác
presentation: thuyết trình
conversation: hội thoại
education: giáo dục
d (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Read the words with the correct stress to a partner. (Đọc những từ sau với trọng âm đúng với bạn cùng bàn.)
(Học sinh tự luyện tập.)
Practice
a (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Ask and answer using the pictures and words in the box. Swap roles and repeat. (Hỏi và trả lời sử dụng hình ảnh và từ trong hộp.)
I think | I don’t think | going to | will | won’t
What do you think education is going to be like in the future? (Bạn nghĩ nền giáo dục sẽ như thế nào trong tương lai?)
We're going to have more interactive whiteboards. (Chúng ta sẽ có nhiều bảng tương tác hơn.)
Lời giải:
What do you think education is going to be like in the future?
I think we will focus on e-learning.
I think we will have robot teachers.
We are going to have a lot of education apps.
We are going to have virtual classrooms.
I don’t think we will have robot students.
Hướng dẫn dịch:
Bạn nghĩ giáo dục sẽ như thế nào trong tương lai?
Tôi nghĩ chúng tôi sẽ tập trung vào học trực tuyến.
Tôi nghĩ chúng ta sẽ có những giáo viên người máy.
Chúng ta sẽ có rất nhiều ứng dụng giáo dục.
Chúng ta sẽ có các phòng học ảo.
Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ có học sinh robot.
b (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Think of reasons for these predictions and practice again. (Nghĩ những lý do cho những phỏng đoán này và luyện tập lại.)
We’re going to have more interactive whiteboards because many schools are using them now.
(Chúng ta sẽ có nhiều bảng tương tác hơn vì hiện nay nhiều trường đang sử dụng chúng.)
Lời giải:
We’re going to have more virtual classrooms because many schools held them during the Covid-19 pandemic.
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta sẽ có nhiều phòng học ảo hơn bởi vì nhiều trường đã tổ chức chúng trong đại dịch Covid-19 rồi.
Speaking
THE FUTURE OF EDUCATION
a (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) What do you think will happen in classrooms in the future? Make some predictions and tell your partner. (Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong những lớp học trong tương lai? Hãy đưa ra một số dự đoán và nói với bạn cùng bàn.)
Lời giải:
We will have more virtual classrooms.
We will have robot teachers.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi sẽ có nhiều phòng học ảo hơn.
Chúng tôi sẽ có giáo viên robot.
b (trang 84 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10) Which predictions do you think are most likely to come true? Why? (Bạn nghĩ dự đoán nào có nhiều khả năng trở thành sự thật nhất? Tại sao?)
Lời giải:
I think the prediction that we will have more virtual classrooms is most likely to come true because many schools held them during the Covid-19 pandemic.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ rằng dự đoán rằng chúng ta sẽ có nhiều phòng học ảo hơn rất có thể trở thành sự thật bởi vì nhiều trường học đã tổ chức chúng trong đại dịch Covid-19.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều