Lý thuyết Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

Tóm tắt lý thuyết Sinh 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài ngắn gọn, chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm Sinh 7 Bài 38.

1 2499 lượt xem


Lý thuyết Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

Bài giảng Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

I. ĐỜI SỐNG VÀ SINH SẢN

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

1. Đời sống

- Sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo, hay phơi nắng.

- Bắt mồi về ban ngày. Thức ăn chủ yếu là sâu bọ.

- Trú đông trong hốc đất khô ráo.

- Là động vật biến nhiệt.

2. Sinh sản

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Thằn lằn có 2 cơ quan giao phối.

- Thụ tinh trong: Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái.

- Đẻ trứng, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng. Mỗi lần đẻ khoảng 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô ráo.

- Trứng nở thành con, phát triển không qua biến thái.

II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN

1. Cấu tạo ngoài

Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn:

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Da khô, có vảy sừng bao bọc → Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.

 

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Cổ dài, linh hoạt → Giúp phát huy được các giác quan nằm trên đầu; tạo điều kiện để bắt mồi, tự vệ dễ dàng.

 

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Mắt có mi cử động, có nước mắt → Giúp bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô.

 

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu → Giúp bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.

 

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Thân và đuôi dài → Tạo động lực cho sự di chuyển.

 

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

- Bàn chân có 5 ngón, có vuốt → Tham gia di chuyển linh hoạt ở trên cạn.

 

2. Di chuyển

- Di chuyển kiểu lượn sóng.

- Các cơ quan tham gia vào di chuyển là thân, đuôi và chi.

- Động tác di chuyển:

+ Khi di chuyển, thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục với sự hỗ trợ của các chi giúp con vật tiến về pía trước.

+ Khi sang phải: Thân uốn sang phải, đuôi uốn sang trái, chi trước cố định, chi sau di chuyển.

+ Khi sang trái: Thân uốn sang trái, đuôi uốn sang phải, chi trước cố định, chi sau di chuyển.

Lý thuyết Thằn lằn bóng đuôi dài | Sinh học lớp 7 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 2: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng vào lúc nào?

A. Bắt mồi về ban đêm

B. Bắt mồi về ban ngày

C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm

D. Bắt mồi bất kì lúc nào

Câu 3: Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở đâu?

A. Gần hô nước.

B. Đầm nước lớn.

C. Hang đất khô.

D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Cả A, B, C đều không đúng.

Câu 5: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở đâu?

A. Trong cát.

B. Trong nước.

C. Trong buồng trứng của con cái.

D. Trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 6: Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì?

A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng 

B. Vỏ dai và ít noãn hoàng

C. Vỏ mềm và ít noãn hoàng

D. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng

Câu 7: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là?

A. Mang

B. Da

C. Phổi 

D. Da và phổi

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Vành tai lớn.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Không có mi mắt thứ ba.     

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Da chúng luôn ẩm ướt nên mắt không bao giờ khô.

C. Có vảy sừng bảo vệ mắt.

D. Mắt luôn tiếp xúc với môi trường nước.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Vảy sừng xếp lớp.

B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Sinh học lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn 

Lý thuyết Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát 

Lý thuyết Bài 41: Chim bồ câu 

Lý thuyết Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu 

Lý thuyết Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu 

1 2499 lượt xem