Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án)

Trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phương trình tích

  • 230 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các nghiệm của phương trình (2 - 6x)(-x2 – 4) = 0 là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Phương trình có ngiệm duy nhất x =13


Câu 2:

Tổng các nghiệm của phương trình

(x2 – 4)(x + 6)(x – 8) = 0 là

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Tổng các nghiệm của phương trình

là 2 + (-2) + (-6) + 8 = 2


Câu 3:

Phương trình (x2 – 1)(x – 2)(x – 3) = 0

có số nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có (x2 – 1)(x – 2)(x – 3) = 0

x21=0x2=0x3=0

x=±1x=2x=3 

Vậy phương trình có

bốn nghiệm x = -1; x = 1, x = 2, x = 3


Câu 4:

Tìm m để phương trình (2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0

nhận x = -3 làm nghiệm

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Thay x = -3 vào phương trình

(2m – 5)x – 2m2 – 7 = 0 ta được

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy m = 1 hoặc m = -4

thì phương trình có nghiệm x = -3


Câu 5:

Tập nghiệm của phương trình (2x + 1)(2 - 3x) = 0 là
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có (2x + 1)(2 - 3x) = 0

2x+1=023x=0x=12x=23

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là

 S =12;23 .


Câu 6:

Tổng các nghiệm của phương trình

(x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0 là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có (x2 + 4)(x + 6)(x2 – 16) = 0

x2+4=0x+6=0x216=0

x2=4(VN)x=6x2=16

x2=4(VN)x=6x=±4

Tổng các nghiệm của phương trình

là: -6 + (-4) + 4 = -6


Câu 7:

Số nghiệm của phương trình

2x2+3x+4=x2+x+4 là

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)


Câu 8:

Tập nghiệm của phương trình

(5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 +10x – 8)2 là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

(5x2 – 2x + 10)2 = (3x2 +10x – 8)2

 (5x2 – 2x + 10)2 - (3x2 +10x – 8)2 = 0

 (5x2 – 2x + 10 + 3x2 +10x – 8)(5x2 – 2x + 10 – 3x2 – 10x + 8) = 0

 (8x2 + 8x + 2)(2x2 – 12x + 18) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình có tập nghiệm: S = {-12; 3}


Câu 9:

Tìm m để phương trình

(2m – 5)x – 2m2 + 8 = 43 có nghiệm x = -7

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Thay x = -7 vào phương trình (2m – 5)x – 2m2 + 8 = 43 ta được:

(2m – 5)(-7) – 2m2 + 8 = 43

-14m + 35 – 2m2 – 35 = 0

2m2 + 14m = 0

2m(m + 7) = 0

m=0m+7=0

m=0m=7

Vậy m = 0 hoặc m = -7

thì phương trình có nghiệm x = -7


Câu 10:

Số nghiệm của phương trình

(5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)3 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

(5x2 – 2x + 10)3 = (3x2 +10x – 6)3

5x2 – 2x + 10 = 3x2 +10x – 6

5x2 – 3x2 – 2x – 10x + 10 + 6 = 0

2x2 – 12x + 16 = 0

x2 – 6x + 8 = 0

x2 – 4x – 2x + 8 = 0

x(x – 4) – 2(x – 4) = 0

(x – 2)(x – 4) = 0

x2=0x4=0

x=2x=4

Vậy phương trình có 2 nghiệm


Câu 11:

Chọn khẳng định đúng.

 

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

cùng dươngx=34;x=53


Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình

(x2 – x – 1)(x2 – x + 1) = 3 là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Đặt x2 - x = y, ta có

(y – 1)(y + 1)= 3

 y2 – 1 = 3

y2 = 4  y = ±2

Với y = 2 ta có: x2 – x = 2

 x2 – x – 2 = 0

 x2 – 2x + x – 2 = 0

 x(x – 2) + (x – 2) = 0

 (x – 2)(x + 1) = 0     

x2=0x+1=0

x=2x=1

Với y = -2 ta có: x2 – x = -2

(x22.12.x+14)+74=0  

(x12)2+74=0   vô nghiệm

 (x12)2+74>0 với mọi x  R

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-1; 2}


Câu 13:

Biết rằng phương trình (x2 – 1)2 = 4x + 1

có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có (x2 – 1)2 = 4x + 1

 x4 – 2x2 + 1 = 4x + 1

 x4 – 2x2 + 1 + 4x2 = 4x2 + 4x + 1

(Cộng 4x2 vào hai vế)

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy S = {0; 2}, nghiệm lớn nhất là x0 = 2 > 1


Câu 14:

Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5.

Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5

 5 – 5 = x(3 – 2x) + 6(2x – 3)

 0 = -x(2x – 3) + 6(2x – 3)

 (2x – 3)(-x + 6) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm

cùng dương x = ; x = 6

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Biết rằng phương trình (4x2 – 1)2 = 8x + 1

có nghiệm lớn nhất là x0. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Cộng 16x2 vào hai vế của phương trình đã cho ta được

(4x2 – 1)2 +16x2 = 16x2 + 8x + 1

 16x4 – 8x2 + 1 + 16x2 = 16x2 + 8x + 1

(4x2 + 1)2 = (4x + 1)2

(4x2 + 1 + 4x + 1)(4x2 + 1 – 4x – 1) = 0

 (4x2 + 4x + 2)(4x2 – 4x) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy S = {0; 1}, nghiệm lớn nhất là x0 = 1 < 2


Câu 16:

Tích các nghiệm của phương trình

x3 + 4x2 + x – 6 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

x3 + 4x2 + x – 6 = 0

x3 – x2 + 5x2 – 5x + 6x – 6 = 0

x2(x – 1) + 5x(x – 1) + 6(x – 1) = 0

(x – 1)(x2 + 5x + 6) = 0

(x – 1)(x2 + 2x + 3x + 6) = 0

(x – 1)[x(x + 2) + 3(x + 2)] = 0

(x – 1)(x + 2)(x + 3)= 0

x1=0x+2=0x+3=0

x=1x=2x=3

Vậy S = {1; -2; -3} nên tích

các nghiệm là 1.(-2).(-3) = 6


Câu 17:

Cho phương trình (1): x(x2 – 4x + 5) = 0

và phương trình (2): (x2 – 1)(x2 + 4x + 5) = 0.

Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Xét phương trình (1): x(x2 – 4x + 5) = 0

x=0x24x+5=0

x=0(x-2)2+1=0(VN)

Vậy phương trình (1) có một nghiệm duy nhất x = 0.

Xét phương trình (2):

(x2 – 1)(x2 + 4x + 5) = 0

Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Vậy phương trình (2) có hai nghiệm x = -1; x = 1


Câu 18:

Tích các nghiệm của phương trình

x3 – 3x2 – x + 3 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có x3 – 3x2 – x + 3 = 0

 (x3 – 3x2) – (x – 3) = 0

 x2(x – 3) – (x – 3)= 0

 (x – 3)(x2 – 1) = 0

 (x – 3)(x – 1)(x + 1) = 0

x3=0x1=0x+1=0

x=3x=1x=1

Vậy S = {1; -1; 3}

nên tích các nghiệm là 1.(-1).3 = -3


Câu 19:

Cho phương trình x4 – 8x2 + 16 = 0. Chọn khẳng định đúng
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có x4 – 8x2 + 16 = 0

 (x2)2 – 2.4.x2 + 42 = 0

 (x2 – 4)2 = 0

 x2 – 4 = 0

 (x – 2)(x + 2) = 0

x2=0x+2=0

x=2x=2

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt đối nhau


Câu 20:

Nghiệm lớn nhất của phương trình

(x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3) là

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có (x2 – 1)(2x – 1) = (x2 – 1)(x + 3)

 (x2 – 1)(2x – 1) – (x2 – 1)(x + 3) = 0

 (x2 – 1)(2x – 1 – x – 3) = 0

 (x2 – 1)(x – 4) = 0

x21=0x4=0

x2=1x=4

x=±1x=4

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {-1; 1; 4}

Nghiệm lớn nhất của phương trình là x = 4


Câu 21:

Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)(-x2 – 4) = 0 là
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có (2 + 6x)(-x2 – 4) = 0

2+6x=0x24=0

6x=2x2=4

x=13x2=4(VN)

Phương trình có ngiệm duy nhất x =-13


Câu 22:

Tập nghiệm của phương trình

(x2 + x)(x2 + x + 1) = 6 là

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Đặt x2 + x = y, ta có

y(y + 1) = 6  y2 + y – 6 = 022

y2 – 2y + 3y – 6 = 0

 y(y – 2) + 3(y – 2) = 0

 (y – 2)(y + 3) = 0

y=3y=2

+ Với y = –3, ta có x2 + x + 3 = 0, vô nghiệm vì

x2 + x + 3 = (x+12)2+114>0 

+ Với y = 2, ta có x2 + x – 2 = 0

 x2 + 2x – x – 2 = 0

 x(x + 2) – (x + 2) = 0

(x + 2)(x – 1) = 0

x+2=0x1=0

x=2x=1

Vậy S = {1;-2}


Câu 23:

Số nghiệm của phương trình:

(x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3) là

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có (x2 + 9)(x – 1) = (x2 + 9)(x + 3)

(x2 + 9)(x – 1) - (x2 + 9)(x + 3) = 0

(x2 + 9)(x – 1 – x – 3) = 0

(x2 + 9)(-4) = 0

 x2 + 9 = 0

 x2 = -9 (vô nghiệm)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Ø

hay phương trình không có nghiệm


Câu 24:

Nghiệm nhỏ nhất của

phương trình (2x + 1)2 = (x – 1)2 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có (2x + 1)2 = (x – 1)2

(2x + 1)2 - (x – 1)2 = 0

 (2x + 1 + x – 1)(2x + 1 – x + 1) = 0

3x(x + 2) = 0

 3x=0x+2=0

x=0x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {0; -2}

Nghiệm nhỏ nhất là x = -2


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương