Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Mở đầu về phương trình
-
198 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1; x = -4
Câu 2:
Chọn khẳng định đúng
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
+ Xét phương trình (1): x2 + 2x + 1 = 0
(x + 1)2 = 0
x + 1 = 0
x = -1
+ Xét phương trình (2): x2 – 1 = 0
x2 = 1
x = ±1
Nhận thấy x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1) nên hai phương trình (1) và (2) không tương đương
Câu 3:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Đáp án A loại vì x = 2 không thỏa mãn điều kiện xác định
Đáp án B: 22 – 4 = 4 – 4 = 0 nên x = 2 là nghiệm của phương trình đáp án B.
Đáp án C: Dễ thấy 2 + 2 = 4 ≠ 0 nên x = 2 không là nghiệm của phương trình đáp án C
Đáp án D: Thay x = 2 ta được VT = 2 – 1 =1 ≠ = VP nên không là nghiệm
Câu 4:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
+) 2x – 1 = 0 x =
+) -x2 + 4 = 0 x2 = 4
x = ±2
+) x2 + 3 = -6
x2 = -9 (vô nghiệm vì -9 < 0)
+) 4x2 + 4x = -1
4x2 +4x + 1 = 0
(2x + 1)2 = 0
2x + 1 = 0
x = -
Câu 5:
Chọn khẳng định đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
+ Ta có x2 – 9 = 0
x2 = 9 x = ±3.
Nên x = 3 là nghiệm của phương trình x2 – 9 = 0 và tập nghiệm của phương trình là {3; -3}. Suy ra A đúng, B sai.
+ Xét (x + 3)(x – 3) = x2 – 9
x2 – 9 = x2 – 9 (luôn đúng) nên tập nghiệm của phương trình là R, suy ra C sai.
+ Xét x2 – 4 = 0
x2 = 4 x = ±2.
Nên phương trình có hai nghiệm x = 2; x = -2 nên D sai
Câu 6:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
+ Xét phương trình (1): x2 – 2x + 1 = 0
(x – 1)2 = 0
x – 1 = 0 x = 1
+ Xét phương trình (2): x2 – 1 = 0
x2 = 1 x = ±1
Nhận thấy x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương tình (1) nên hai phương trình (1) và (2) không tương đương
Câu 7:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 4; x = -10
Câu 8:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm
x = x0 thì P(x0) = m
Câu 9:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
+) x – 1 = 0 x = 1
+) 4x2 + 1 = 0 4x2 = -1
(vô nghiệm vì 4x2 ≥ 0; Ɐx)
+) x2 – 3 = 6 x2 = 9 x = ± 3
+) x2 + 6x = -9 x2 + 6x + 9 = 0
(x + 3)2 = 0
x + 3 = 0 x = -3
Vậy phương trình 4x2 + 1 = 0 vô nghiệm
Câu 10:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
+) Xét x – 2 = 4 x = 6
và x + 1 = 2 x = 1
nên hai phương trình x – 2 = 4 và x + 1 = 2 không tương đương
+) Xét phương trình x2 = 25 x = ±5
nên phương trình x2 = 25 có hai nghiệm.
Suy ra hai phương trình x = 5 và x2 = 25 không tương đương.
+) Xét phương trình 4 + x = 5 x = 1,
mà x = 1 không là nghiệm của
phương trình x3 – 2x = 0 (vì 13 – 2.1= -1 ≠ 0)
nên hai phương trình 4 + x = 5 và x3 – 2x = 0 không tương đương.
+) Xét phương trình 2x2 – 8 = 0
2x2 = 8 x2 = 4
Và |x| = 2
Nhận thấy hai phương trình trên có cùng tập nghiệm {2; -2} nên chúng tương đương.
Câu 11:
Cho các mệnh sau:
(I) 5 là nghiệm của phương trình 2x – 3 =
(II) Tập nghiệm của phương trình 7 – x = 2x – 8 là x = 5
(III) Tập nghiệm của phương trình 10 – 2x = 0 là S = {5}.
Số mệnh đề đúng là:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Mệnh đề (I): Thay x = 5 vào phương trình
ta được VT = 2.5 – 3 = 7; VP =
Do đó VT = VP hay x = 5 là nghiệm của phương trình
Do đó (I) đúng
Mệnh đề (II): Sai do kí hiệu
7 – x = 2x – 8 x = 5
nên phương trình có tập nghiệm S = {5}
Vậy có 2 mệnh đề đúng.
Câu 12:
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có 3x – 6 = x – 2
3x – x = -2 + 6
2x = 4 x = 2
Tập nghiệm của phương trình là S = {2}
Câu 13:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Giá trị x0 thỏa mãn A(x0) = B(x0) được gọi là nghiệm của
phương trình A(x) = B(x)
Câu 14:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Thay x = a vào từng phương trình ta được
+) 5.a – 3a = 2 2a = 2
a = 1 (loại) nên x = a không là nghiệm của phương trình 5x – 3a = 2
+) a2 = a (loại)
nên x = a không là nghiệm của phương trình x2 = a
+)
a = 0 (loại) nên x = a không là nghiệm của phương trình .
+) a2 – a.a = a2 – a2 = 0 nên x = a là nghiệm của phương trình x2 – a.x = 0
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình (có đáp án) (197 lượt thi)
- Bài tập Mở đầu về phương trình (có lời giải chi tiết) (183 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu) (167 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mở đầu về phương trình có đáp án (Vận dụng) (138 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (có đáp án) (293 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải (P1) (230 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình tích (có đáp án) (218 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình chứa ẩn ở mẫu (có đáp án) (209 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (có đáp án) (208 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) (có đáp án) (206 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình đưa về được dạng ax + b (có đáp án) (197 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án (Vận dụng) (187 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phương trình tích có đáp án (Thông hiểu) (184 lượt thi)
- Bài tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình (có lời giải chi tiết) (179 lượt thi)